Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 4: Hợp chủng quốc Hoa Kì có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Vùng phía Tây Hoa Kì có

A. các đồng bằng phù sa rộng lớn ven Đại Tây Dương.  
B. các bồn địa và cao nguyên với khí hậu khô hạn.  
C. dãy A-pa-lat cao trung bình, sườn thoải, có nhiều thung lũng rộng cắt ngang.      
D. than đá, quặng sắt trữ lượng lớn, nằm lộ thiên, dễ khai thác.
Câu 2:

Với 443 triệu ha đất nông nghiệp, Hoa Kì có diện tích đất nông nghiệp ở vị trí

A. thứ nhất thế giới.  
B. thứ ba thế giới.  
C. thứ hai thế giới.   
D. thứ tư thế giới.
Câu 3:

Ngoài phân đất ở trung tâm Bắc Mĩ, lãnh thổ Hoa Kì còn bao gồm

A. quần đảo Ăng-ti Lớn và quần đảo Ăng-ti Nhỏ.
B. quần đảo Ăng-ti và bán đảo A-la-xca.       
C. bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.    
D. quần đảo Ha-oai và quần đảo Ăng-ti Lớn.
Câu 4:

Về tự nhiên, khó khăn mà Hoa Kì thường gặp không phải là

A. thời tiết bị biến động mạnh.        
B. địa hình phân hóa đa dạng.  
C. thường xuất hiện nhiều thiên tai như: lốc xoáy, vòi rồng, mưa đá, bão nhiệt đới.    
D. thiếu nước ở một số bang miền Tây, bão tuyết ở các bang miền Bắc.
Câu 5:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Hoa Kì?

A. nằm trên lục địa Bắc Mĩ.    
B. thuộc bán cầu Đông.   
C. giáp Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. 
D. tiếp giáp Ca-na-đa và khu vực Mĩ La tinh.
Câu 6:

Trên thế giới, diện tích lãnh thổ Hoa Kì đứng thứ

A. nhất.  
B. hai.    
C. ba. 
D. tư.
Câu 7:

A-la-xca của Hoa Kì không phải là

A. một bán đảo rộng lớn. 
B. nơi có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên.   
C. nơi có địa hình chủ yếu là đồi núi.
D. nơi có khí hậu ôn đới hải dương.
Câu 8:

Vùng phía Đông Hoa Kì bao gồm

A. đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.     
B. vùng núi Coóc-đi-e và lòng chảo Mi-xi-xi-pi.   
C. dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.  
D. dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
Câu 9:

Vùng phía Đông Hoa Kì có

A. tài nguyên năng lượng và rừng phong phú.  
B. các dãy núi trẻ chạy theo hướng bắc - nam.      
C. các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương.
D. nhiều kim loại màu như vàng, đồng, chì.
Câu 10:

Vùng Trung tâm Hoa Kì có

A. dãy A-pa-lat với độ cao trung bình, sườn thoải.   
B. trữ năng thủy điện và diện tích rừng tương đối lớn.  
C. đồng bằng phù sa do sông Mi-xi-xi-pi bồi đắp.   
D. than đá, quặng sắt trữ lượng lớn, nằm lộ thiên, dễ khai thác.
Câu 11:

Vùng phía Tây Hoa Kì bao gồm

A. đồng bằng phù sa sông Mi-xi-xi-pi màu mỡ thuận lợi cho nông nghiệp.        
B. dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương.  
C. khu vực gò đôi thấp và các đồng cỏ rộng. 
D. các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên.
Câu 12:

Đặc điểm tự nhiên của vùng phía Tây Hoa Kì là

A. có đồng bằng phù sa Mi-xi-xi-pi màu mỡ, rộng lớn.  
B. gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m. 
C. gồm địa hình gò đồi thấp và nhiều đồng cỏ rộng.
D. có các đồng bằng phù sa rộng lớn ven Đại Tây Dương.
Câu 13:

Sự thay đổi dân số Hoa Kì từ năm 1950 đến nay không có đặc điểm

A. nhóm dân cư dưới 15 tuổi giảm.   
B. tỉ suất tăng dân số tự nhiên tăng.    
C. nhóm dân cư trên 65 tuổi tăng.
D. tuổi thọ trung bình dân số tăng.
Câu 14:

Dầu mỏ và khí tự nhiên của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?

A. Ven vịnh Ca-li-phooc-ni-a, dãy A-pa-lat, quần đảo Ha-oai.  
B. Bồn địa Lớn và đồng bằng Mi-xi-xi-pi, bán đảo A-la-xca.  
C. Bang Tếch-dát, ven vịnh Mê-hi-cô, bán đảo A-la-xca.  
D. Vùng núi Cooc-di-e, Bồn địa Lớn, bang Tếch-dát.
Câu 15:

Thế mạnh về thủy điện của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở

A. vùng Trung tâm và Ha-oai.  
B. vùng phía Tây và vùng phía Đông.     
C. vùng phía Đông và vùng Trung tâm. 
D. A-la-xca và vùng Ngũ Hồ.
Câu 16:

Than đá và quặng sắt có trữ lượng rất lớn của Hoa Kì tập trung chủ yếu ở

A. vùng phía Đông và vùng Trung tâm
B. vùng phía Tây và vùng Trung tâm.     
C. vùng phía Đông và quần đảo Ha-oai.  
D. vùng Trung tâm và bán đảo A-la-xca.
Câu 17:

Vùng tập trung dầu khí của Hoa Kì là

A. dãy Rôcki, Bồn địa Lớn, bang Tếch-dát.    
B. bang Tếch-dát, ven vịnh Mê-hi-cô, A-la-xca.     
C. ven vịnh Mê-hi-cô, dãy A-pa-lat, Ha-oai.    
D. vịnh Ca-li-phooc-nia, Bồn địa Lớn và đồng bằng Mi-xi-xi-pi.
Câu 18:

Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì hiện nay?

A. Dân số tăng nhanh nhờ nhiều vào nhập cư.  
B. Quy mô số dân đứng thứ ba thế giới.    
C. Dân nhập cư đa số là người châu Á.    
D. Dân nhập cư đa số là người châu Âu và Mĩ Latinh.
Câu 19:

Sự thuận lợi do nhập cư đem lại cho Hoa Kì không phải là

A. nguồn tri thức. 
B. tiết kiệm được nguồn chi phí đào tạo lao động.    
C. vốn và lực lượng lao động lớn, có kinh nghiệm và trình độ.  
D. sự phức tạp do quan điểm chính trị đa dạng, trái chiều.
Câu 20:

Sự đa dạng về thành phần chủng tộc của dân cư Hoa Kì biểu hiện ở chỗ trong thành phần dân cư có cả

A. người Anh Điêng và người Mĩ Latinh.  
B. chủng tộc Môn-gô-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it, Nê-grô-it.
C. người da trắng, da đen, da màu.  
D. người gốc Âu, gốc Phi và Mĩ Latinh.
Câu 21:

Nguyên nhân ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư Hoa Kì không phải là

A. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
B. đặc điểm phát triển kinh tế.      
C. cơ cấu tự nhiên của dân số.  
D. lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 22:

Sự phân bố không đều của dân cư Hoa Kì thể hiện ở mật độ dân số

A. cao ở miền Đông Bắc, thấp ở miền Tây.    
B. cao ở ven Thái Bình Dương, thấp ở vùng núi Cooc-đi-e.  
C. cao ở vùng Trung tâm và thấp ở miền Tây.     
D. cao ở ven vịnh Mê-hi-cô và thưa thớt ở vùng Ngũ Hồ.
Câu 23:

Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: triệu người)

Năm

1800

1820

1840

1860

1880

1900

1940

1960

1980

2005

2015

2018

Số dân

5

10

17

31

50

76

132

179

229,6

296,5

321,8

327,2

Dựa vào bảng số liệu, trả lời câu hỏi 23 và 24:

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự tăng dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 - 2015 là biểu đồ

A. tròn.
B. đường. 
C. miền.    
D. thanh ngang.
Câu 24:

Sự biến động dân số của Hoa Kì trong giai đoạn 1800 - 2015 có đặc điểm

A. liên tục giảm.    
B. tăng chậm và không đồng đều.       
C. lúc tăng, lúc giảm
D. liên tục tăng và tăng rất nhanh.
Câu 25:

Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía

A. bắc và ven bờ Thái Bình Dương.  
B. tây và dải đồng bằng sông Mi-xi-xi-pi.      
C. nam và ven bờ Đại Tây Dương.    
D. nam và ven bờ Thái Bình Dương.
Câu 26:

Người nhập cư đã đem lại cho Hoa Kì ý nghĩa kinh tế lớn là

A. một nền văn hoá ngày càng phong phú. 
B. nguồn lao động có trình độ cao.       
C. sự gia tăng cơ học của dân số cao.   
D. thành phần chủng tộc đa dạng.
Câu 27:

Dân số Hoa Kì tăng nhanh một phần quan trọng là do

A. tỉ suất gia tăng tự nhiên cao.  
B. nhập cư. 
C. cơ cấu dân số trẻ.     
D. tỉ suất sinh cao
Câu 28:

Dân số Hoa Kì tăng nhanh, một phần quan trọng là do            

A. tỉ suất sinh và tỉ suất nhập cư đều tăng.  
B. tỉ suất tử và tỉ suất xuất cư đều giảm.       
C. tỉ suất sinh tăng, tỉ suất tử giảm.        
D. tỉ suất nhập cư lớn, tỉ suất tử giảm.
Câu 29:

Phát biểu nào sau đây không đúng với dân thành thị ở Hoa Kì?

A. Dân cư tập trung chủ yếu trong các siêu đô thị.   
B. Người dân chủ yếu sống trong các thành phố.   
C. Tỉ lệ dân thành thị cao, đạt trên 82% (năm 2018).
D. Các thành phố vừa và nhỏ chiếm phần lớn số dân đô thị.
Câu 30:

Dân cư Hoa Kì tập trung với mật độ cao ở

A. bán đảo A-la-xca và quần đảo Ha-oai.   
B. ven vịnh Mê-hi-cô. 
C. ven Thái Bình Dương.   
D. ven Đại Tây Dương.
Câu 31:

Ngoại thương của Hoa Kì không có đặc điểm

A. có giá trị xuất siêu rất lớn.  
B. tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu lớn. 
C. chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.   
D. giá trị nhập siêu ngày càng tăng.
Câu 32:

Ngành công nghiệp của Hoa Kì có đặc điểm

A. công nghiệp chế biến chiếm gần 50% giá trị xuất khẩu.  
B. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.   
C. tỉ trọng giá trị sản lượng trong GDP ngày càng tăng nhanh.  
D. vùng Đông Bắc là nơi tập trung nhiều ngành công nghiệp hiện đại như hóa dầu, công nghiệp hàng không - vũ trụ, điện tử, viễn thông.
Câu 33:

Hoa Kì đứng đầu thế giới về khai thác

A. phốt phát, mô-lip-đen.
B. dầu mỏ.  
C. than đá.
D. vàng, bạc, đồng.
Câu 34:

Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng xuất khẩu của ở Hoa Kì là

A. khai khoáng
B. đóng tàu.      
C. chế biến
D. năng lượng.
Câu 35:

Thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì không phải là

A. tài nguyên thiên nhiên phong phú.     
B. nguồn lao động kĩ thuật dồi dào.  
C. là nước tư bản phát triển sớm nhất nên tích lũy được nhiều kinh nghiệm.       
D. không bị tàn phá bởi các cuộc đại chiến thế giới.
Câu 36:

Đặc trưng của nền kinh tế Hoa Kì không phải là

A. nền kinh tế có quy mô lớn.   
B. nền kinh tế thị trường điển hình.   
C. phụ thuộc cao vào nguồn nguyên liệu nhập khẩu.
D. nền kinh tế có tính chuyên môn hoá cao.
Câu 37:

Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì hiện nay chủ yếu tập trung ở vùng

A. Đông Bắc. 
B. ven vịnh Mê-hi-cô. 
C. ven Thái Bình Dương.      
D. giáp biên giới Mê-hi-cô.
Câu 38:

Công nghiệp của Hoa Kì chuyển dịch theo hướng phát triển các ngành cần nhiều

A. năng lượng, tạo sản lượng hàng lớn.  
B. tri thức, tạo ra giá trị sản xuất cao.  
C. nguyên liệu, tạo ra hàng xuất khẩu sạch.  
D. lao động, tạo ra giá trị truyền thống cao.
Câu 39:

Sự chuyển dịch trong nông nghiệp của Hoa Kì không phải là

A. đẩy mạnh tính chuyên canh trong nông nghiệp.
B. hoạt động thuần nông ngày càng giảm.       
C. hoạt động dịch vụ nông nghiệp ngày càng tăng. 
D. đa dạng hóa nông sản trên cùng một lãnh thổ.
Câu 40:

Các điều kiện ảnh hưởng mạnh mẽ đến sự phân hoá lãnh thổ sản xuất nông nghiệp Hoa Kì là

A. thị trường và lao động.  
B. khí hậu và sông ngòi.
C. giống cây và lao động.   
D. đất đai và khí hậu.
Câu 41:

Phát biểu nào sau đây không đúng với kinh tế Hoa Kì?

A. Tổng thu nhập cao nhất thế giới.  
B. Liên tục xuất siêu và xuất siêu ngày càng tăng.    
C. Nông nghiệp đứng đầu thế giới.   
D. GDP bình quân đầu người cao.
Câu 42:

Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kì thay đổi theo hướng

A. giảm ngành truyền thống, tăng ngành hiện đại. 
B. tăng ngành khai thác, tăng ngành chế biến.  
C. tăng ngành khai thác, giảm ngành chế biến. 
D. giảm ngành hiện đại, tăng ngành truyền thống.
Câu 43:

Nông nghiệp Hoa Kì hiện có đặc điểm

A. hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình.  
B. là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.  
C. hiện nay, các vành đai chuyên canh phát triển mạnh.  
D. nền nông nghiệp hàng hoá phát triển mạnh.
Câu 44:

Vùng Đông Bắc của Hoa Kì là nơi tập trung các ngành sản xuất chủ yếu

A. luyện kim, chế tạo ô tô, đóng tàu, hoá chất, dệt.  
B. đóng tàu, dệt, chế tạo ô tô, hàng không - vũ trụ.  
C. hóa dầu, chế tạo ô tô, đóng tàu, điện tử, viễn thông.  
D. hoá dầu, điện tử, hàng không - vũ trụ, luyện kim.
Câu 45:

Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương là nơi tập trung các ngành công nghiệp

A. luyện kim, hàng không - vũ trụ, điện tử, đóng tàu.  
B. chế tạo ô tô, hóa chất, dệt, cơ khí, điện tử, viễn thông.  
C. hoá dầu, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.  
D. dệt, hàng không - vũ trụ, luyện kim, cơ khí, viễn thông.
Câu 46:

Nhận định nào sau đây đúng về nền kinh tế Hoa Kì?

A. Nền kinh tế có tính chuyên môn hoá cao. 
B. Phụ thuộc cao vào hoạt động đầu tư của tư bản nước ngoài. 
C. Thường xuất siêu. 
D. Có quy mô tương đối lớn, có sức ảnh hưởng đến nền kinh tế một số khu vực thế giới.
Câu 47:

Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kì thay đổi theo hướng

A. tăng ngành khai thác, tăng ngành chế biến. 
B. tăng ngành khai thác, giảm ngành chế biến.       
C. giảm ngành truyền thống, tăng ngành hiện đại. 
D. giảm ngành hiện đại, tăng ngành truyền thống.
Câu 48:

Cơ cấu GDP nông nghiệp Hoa Kì có sự chuyển dịch theo hướng giảm tỉ trọng

A. dịch vụ nông nghiệp, tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông.  
B. hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.  
C. ngành chăn nuôi, tăng tỉ trọng ngành trồng trọt.  
D. ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
Câu 49:

Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì?

A. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng xuất khẩu.  
B. Công nghiệp tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.  
C. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng tăng nhanh. 
D. Các trung tâm công nghiệp lâu đời nhất đều tập trung ở ven Thái Bình Dương.
Câu 50:

Vùng phía Nam và ven Thái Bình Dương là nơi tập trung các ngành công nghiệp

A. hoá dầu, hàng không - vũ trụ, cơ khí, điện tử, viễn thông.  
B. luyện kim, dệt, hàng không, cơ khí, điện tử, viễn thông.  
C. chế tạo ô tô, thời trang cao cấp, cơ khí, điện tử, viễn thông.  
D. dệt, chế biến lương thực - thực phẩm, cơ khí, điện tử, viễn thông.
Câu 51:

Hoa Kì không phải là nước xuất khẩu nhiều

A. ngô.  
B. lúa mì.  
C. đỗ tương.  
D. cao su.
Câu 52:

Hiện nay sản xuất công nghiệp cùa Hoa Kì đang mở rộng xuống vùng

A. phía Đông Nam và ven vịnh Mê-hi-cô.   
B. trung tâm và ven Thái Bình Dương.   
C. phía Nam và ven Thái Bình Dương.
D. biên giới hai nước Ca-na-đa và Mê-hi-cô.
Câu 53:

Nội dung nào sau đây đúng khi nói về sự thay đổi trong sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì hiện nay?

A. Tăng số lượng trang trại cùng với giảm diện tích bình quân mỗi trang trại. 
B. Phát triển mạnh các sản phẩm nông nghiệp nhiệt đới.
C. Chuyển vành đai chuyên canh sang các vùng sản xuất nhiều loại nông sản.  
D. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp.
Câu 54:

Cho bảng số liệu

GDP CỦA THẾ GIỚI, HOA KÌ VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC KHÁC NĂM 2014

(Đơn vị: tỉ USD)

Lãnh thổ

GDP

Thế giới

Hoa Kì

Châu Âu

Châu Á

Châu Phi

78037,1

17348,1

21896,9

26501,4

2475,0

Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi 54, 55:

Năm 2014, GDP của Hoa Kì chiếm

A. 25,8% của thế giới.     
B. 28,5% của thế giới.  
C. 22,2% của thế giới.  
D. 33,9% của thế giới.
Câu 55:

Năm 2014, GDP của Hoa Kì lớn hơn châu Phi khoảng

A. 4 lần.  
B. 5 lần.  
C. 6 lần.
D. 7 lần.
Câu 56:

Nền kinh tế Hoa Kì giữ vị trí hàng đầu thế giới từ năm

A. 1980.
B. 1890.
C. 1990. 
D. 1909.
Câu 57:

Nền sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì không có đặc điểm

A. sản xuất theo hướng đa dạng hoá nông sản trên cùng một lãnh thổ.  
B. nền nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới. 
C. giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp. 
D. sản xuất nông nghiệp chủ yếu cung cấp cho nhu cầu trong nước.
Câu 58:

Nội dung nào sau đây đúng về nền nông nghiệp của Hoa Kì?

A. Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình. 
B. Nền nông nghiệp hàng hoá mới được hình thành, nhưng phát triển nhanh.   
C. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới. 
D. Các vành đai chuyên canh đang phát triển mạnh.
Câu 59:

Nhân tố quan trọng thúc đẩy sự tăng trưởng GDP của Hoa Kì là

A. sức mua trong dân cư lớn.
B. nền công nghiệp hiện đại, phát triển mạnh.      
C. nền kinh tế có tính chuyên môn hóa cao.    
D. đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm công nghiệp.
Câu 60:

Đặc điểm chung của nền kinh tế Hoa Kì là

A. có quy mô khá lớn, nền kinh tế thị trường điển hình, nông nghiệp đứng hàng đầu thế giới.    
B. công nghiệp rất phát triển, tính chuyên môn hóa rõ rệt, sức mua của dân cư lớn. 
C. có quy mô lớn, chuyên môn hóa cao, là nền kinh tế thị trường điển hình.          
D. phát triển mạnh cả 3 khu vực, khu vực 1 hiện có xu hướng tăng tỉ trọng.