Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 6: Liên bang Nga có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Liên bang Nga có đường biên giới dài hơn

A. 30000 km
B. 40000 km  
C. 35000 km 
D. 45000 km
Câu 2:

Liên bang Nga không phải là một đất nước có

A. đường biên giới xấp xỉ chiều dài đường Xích đạo
B. giáp nhiều biển và đại dương lớn
C. lãnh thổ nằm hoàn toàn ở châu Âu
D. chiều đông - tây trải dài trên 11 múi giờ
Câu 3:

Từ đông sang tây, lãnh thổ nước Nga trải ra trên

A. 8 múi giờ
B. 10 múi giờ
C. 9 múi giờ
D. 11 múi giờ
Câu 4:

Các đại dương tiếp giáp Liên bang Nga là

A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương  
B. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương 
D. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
Câu 5:

Sông được coi là ranh giới tự nhiên giữa phần phía Đông và phần phía Tây Liên bang Nga là

A. Ô-bi  
B. E-nit-xây
C. Von-ga 
D. Lê-na
Câu 6:

Lãnh thổ Liên bang Nga có diện tích là

A. 17,1 triệu km2 
B. 11,7 triệu km2 
C. 17,0 triệu km2  
D. 10,7 triệu km2
Câu 7:

Lãnh thổ của Liên bang Nga

A. nằm hoàn toàn ở châu Âu   
B. giáp Ấn Độ Dương
C. giáp Đại Tây Dương  
D. có diện tích lớn nhất thế giới
Câu 8:

Hơn 80% lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu

A. cận cực giá lạnh  
B. ôn đới hải dương
C. ôn đới  
D. cận nhiệt đới
Câu 9:

Là quốc gia rộng lớn nhất thế giới, lãnh thổ nước Nga bao gồm

A. toàn bộ đồng bằng Đông Âu
B. toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á
C. toàn bộ phần Bắc Á.
D. phần lớn đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á
Câu 10:

Rừng ở Liên bang Nga chủ yếu là rừng lá kim vì đại bộ phận lãnh thổ

A. nằm trong vành đai ôn đới    
B. là đồng bằng
C. có khí hậu cận nhiệt và ôn đới  
D. là đầm lầy
Câu 11:

Khả năng phát triển kinh tế của phần lãnh thổ phía Tây Liên bang Nga không phải là

A. đồng bằng Tây Xi-bia thuận lợi cho phát triển công nghiệp năng lượng
B. phía nam đồng bằng Tây Xi-bia thuận lợi cho phát triển nông nghiệp
C. các đồng bằng ở phía tây Liên bang Nga đều rất thuận lợi cho phát triển cả nông nghiệp và công nghiệp
D. đồng bằng Đông Âu thuận lợi cho sản xuất lương thực, thực phẩm
Câu 12:

Đặc điểm tự nhiên của phần phía Đông nước Nga là

A. nhiều đồng bằng phù sa châu thổ sông  
B. có nhiều đồi thấp và đầm lầy
C. phần lớn là đồng bằng và vùng trũng   
D. phần lớn là núi và cao nguyên
Câu 13:

Đặc điểm nào sau đây đúng với phần phía Tây của nước Nga?

A. Phần lớn là đồi trung du tương đối cao 
B. nguồn khoáng sản và lâm sản lớn
C. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng 
D. nguồn trữ năng thủy điện lớn
Câu 14:

Một đặc điểm cơ bản của địa hình nước Nga là

A. cao ở phía đông, thấp về phía tây 
B. cao phía tây, thấp về phía đông
C. cao ở phía bắc, thấp về phía nam  
D. cao ở phía nam, thấp về phía bắc
Câu 15:

Nơi có nhiều thuận lợi cho trồng cây lương thực của Nga là

A. đồng bằng Tây Xi-bia  
B. vùng Trung Xi-bia
C. đồng bằng Đông Âu  
D. phần phía Đông
Câu 16:

Dãy U-ran được xem là ranh giới tự nhiên của

A. hai châu lục Á-Âu trên lãnh thổ Liên bang Nga
B. đồng bằng Tây Xi-bia và cao nguyên Trung Xi-bia
C. phần lãnh thổ phía Đông và phần lãnh thổ phía Tây
D. Liên bang Nga và các nước cộng hòa phía tây thuộc Liên bang Xô viết cũ
Câu 17:

Đồng bằng Đông Âu có đặc trưng là

A. tập trung nhiều dầu mỏ và khí tự nhiên
B. tương đối cao, xen lẫn nhiều đồi thấp, đất màu mỡ
C. chủ yếu diện tích là đầm lầy
D. nông nghiệp chỉ tiến hành được ở dải đất miền Nam
Câu 18:

Tài nguyên khoáng sản của Liên bang Nga có nhiều thuận lợi cho phát triển những ngành công nghiệp nào sau đây?

A. năng lượng, luyện kim, hoá chất  
B. năng lượng, luyện kim, đóng tàu
C. năng lượng, luyện kim, vật liệu xây dựng
D. năng lượng, luyện kim, dệt
Câu 19:

Một khó khăn của tự nhiên Liên bang Nga đối với phát triển kinh tế là

A. phần lớn lãnh thổ nằm ở khí hậu ôn đới
B. tài nguyên phân bố chủ yếu ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá
C. nhiều sông ngòi có trữ năng thủy điện lớn
D. diện tích rừng đứng đầu thế giới (886 triệu ha, trong đó rừng có thể khai thác là 764 triệu ha).
Câu 20:

Đồng bằng Tây Xi-bia là nơi

A. có nhiều quặng sắt, kim loại màu
B. rất thuận lợi cho phát triển nông nghiệp
C. nhiều đồng cỏ thuận lợi phát triển chăn nuôi
D. chủ yếu là đầm lầy
Câu 21:

Các loại khoáng sản của Liên bang Nga có trữ lượng lớn đứng đầu thế giới là

A. khí tự nhiên, than đá    
B. dầu mỏ, than đá
C. quặng sắt, dầu mỏ     
D. quặng kali, quặng sắt, khí tự nhiên
Câu 22:

Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của Liên bang Nga là

A. nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn
B. địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn
C. tiếp giáp Bắc Băng Dương
D. hơn 80% lãnh thổ nằm ở đới khí hậu ôn đới
Câu 23:

Thập niên 90 của thế kỉ XX và đầu những năm 2000, dân số Liên bang Nga bị giảm đi, chủ yếu là do

A. tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số âm và nhập cư ít
B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp, người nhập cư ít
C. tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số âm và xuất cư nhiều
D. tỉ suất tử cao và số di cư nhiều
Câu 24:

Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: triệu người)

Năm

1991

1995

2000

2005

2010

2015

Số dân

148,3

147,8

145,6

143,0

143,2

144,3

 

Dựa vào bảng số liệu và sự hiểu biết của mình để trả lời các câu hỏi 24, 25:

Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số Liên bang Nga liên tục giảm
B. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số Liên bang Nga giảm 4 triệu người
C. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số Liên bang Nga tăng thêm 4 triệu người
D. Từ năm 1991 đến năm 2015, dân số Liên bang Nga liên tục tăng
Câu 25:

Dân số Liên bang Nga giảm là do

A. gia tăng dân số tự nhiên thấp
B. gia tăng dân số không thay đổi qua các thời kì
C. gia tăng dân số tự nhiên có tỉ suất âm và do di cư
D. số trẻ sinh ra hằng năm nhiều hơn số người chết của năm đó
Câu 26:

Nhận xét đúng nhất về sự phân bố dân cư của nước Nga là

A. tập trung cao ở phía bắc và nam, thưa thớt ở phía đông và tây
B. tập trung cao ở phía tây và nam, thưa thớt ở phía đông và bắc
C. tập trung cao ở phía đông và tây, thưa thớt ở phía nam và bắc
D. tập trung cao ở phía bắc và phía đông, thưa thớt ở phía tây và nam
Câu 27:

Đại bộ phận dân cư Liên bang Nga tập trung ở        

A. phần phía Tây 
B. phần phía Đông
C. phần lãnh thổ thuộc châu Á.
D. phần lãnh thổ thuộc châu Âu
Câu 28:

Sự phân bố dân cư không đều theo lãnh thổ của Nga đã gây khó khăn cho việc

A. bảo vệ tài nguyên và việc duy trì công tác truyền thông
B. nâng cao mức sống và bảo vệ môi trường
C. sử dụng hợp lí lao động và tài nguyên thiên nhiên
D. sử dụng hợp lí lao động và bảo vệ biên giới lãnh thổ
Câu 29:

Khó khăn về tự nhiên của Liên bang Nga đối với phát triển kinh tế - xã hội không phải là

A. địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn
B. tài nguyên chủ yếu ở vùng núi hoặc vùng lạnh giá
C. nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn
D. phần lớn lãnh thổ nằm ở đới khí hậu ôn đới
Câu 30:

Biểu hiện chứng tỏ Nga là một cường quốc văn hoá là

A. có nhiều nhà bác học thiên tài, nổi tiếng khắp thế giới
B. bản sắc văn hóa của các dân tộc Nga rất đa dạng
C. có nhiều công trình kiến trúc, văn học, nghệ thuật giá trị
D. là nước đầu tiên trên thế giới đưa con người lên vũ trụ
Câu 31:

Biểu hiện tiềm lực lớn về văn hóa và khoa học của Liên bang Nga không phải là

A. là nước đầu tiên trên thế giới tiến hành cuộc cách mạng XHCN thành công
B. có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật, công trình khoa học
C. có nhiều trường đại học danh tiếng, là nước đầu tiên đưa con người vào vũ trụ
D. trong thập niên 60 và 70 Liên Xô đã chiếm tới 1/3 số bằng phát minh sáng chế của thế giới
Câu 32:

Biểu hiện chứng tỏ Nga là một cường quốc khoa học là

A. có nhiều công trình kiến trúc, văn học, nghệ thuật có giá trị
B. là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản
C. người dân có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ 99%
D. có nhiều văn hào lớn như A.x. Puskin, M.A. Sô-lô-khôp,...
Câu 33:

Ngành công nghiệp mũi nhọn, hằng năm mang lại lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho Liên bang Nga là

A. công nghiệp luyện kim  
B. công nghiệp điện lực
C. công nghiệp hàng không - vũ trụ  
D. công nghiệp khai thác dầu khí
Câu 34:

Thành tựu của Nga có được từ sau năm 2000 không phải là

A. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao  
B. đời sống nhân dân từng bước được cải thiện
C. sự phân hoá giàu nghèo ngày càng lớn  
D. giá trị xuất siêu ngày càng tăng
Câu 35:

Một trong những nội dung cơ bản của chiến lược kinh tế mới của Liên bang Nga từ năm 2000 là

A. đưa kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng
B. tiếp tục xây dựng nền kinh tế tập trung bao cấp
C. hạn chế mở rộng ngoại giao
D. coi trọng châu Âu và châu Mĩ
Câu 36:

Vai trò và đặc điểm của nền công nghiệp Liên bang Nga không phải

A. xương sống của nền kinh tế Liên bang Nga
B. cơ cấu ngành công nghiệp ngày càng đa dạng
C. phát triển cả các ngành công nghiệp truyền thống và công nghiệp hiện đại
D. chỉ phát triển công nghiệp khai thác dầu khí
Câu 37:

Biểu hiện quan trọng nhất chứng tỏ Liên bang Nga từng là trụ cột của Liên bang Xô viết là: chiếm tỉ trọng lớn nhất về

A. diện tích trong Liên Xô   
B. số dân trong Liên Xô
C. sản lượng các ngành kinh tế  
D. số vốn đầu tư trong toàn Liên Xô
Câu 38:

Nội dung nào sau đây không đúng với chiến lược kinh tế mới của Nga từ năm 2000?

A. Đưa kinh tế từng bước thoát khỏi khủng hoảng
B. Coi trọng hơn hoạt động ngoại giao với châu Âu và châu Mĩ
C. Tiếp tục xây dựng nền kinh tế thị trường
D. Nâng cao đời sống nhân dân, khôi phục lại vị trí cường quốc
Câu 39:

Hiện nay, Nga tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại

A. điện tử - tin học, hàng không, quốc phòng 
B. luyện kim đen, điện tử, hóa chất
C. điện tử - tin học, dệt may, đóng tàu  
D. quốc phòng, hàng không, luyện kim đen
Câu 40:

Một trong những thành tựu quan trọng đạt được về kinh tế của Liên bang Nga sau năm 2000 là

A. đứng hàng đầu thế giới về sản lượng nông nghiệp
B. thanh toán xong các khoản nợ nước ngoài, giá trị xuất siêu tăng
C. khôi phục lại được vị thế siêu cường về kinh tế
D. sản lượng các ngành kinh tế tăng, dự trữ ngoại tệ đứng đầu thế giới
Câu 41:

Các cây trồng chính của Liên bang Nga là

A. lúa nước, hướng dương 
B. củ cải đường, khoai tây
C. lúa mì, củ cải đường  
D. lúa mì, cà phê
Câu 42:

Lợn được nuôi nhiều ở đồng bằng Đông Âu là do

A. sản xuất nhiều lương thực, khí hậu ôn đới
B. dân cư đông, sản xuất nhiều lương thực
C. lao động cần cù, quy mô dân số lớn 
D. khí hậu ôn đới, quy mô dân số lớn
Câu 43:

Các trung tâm công nghiệp truyền thống của Nga thường được phân bố ở đồng bằng Đông Âu, U-ran và

A. Tây Xi-bia 
B. Viễn Đông 
C. vùng Trung tâm 
D. Xanh Pê-téc-bua
Câu 44:

Nội dung nào sau đây không đúng với cơ sở hạ tầng giao thông vận tải của Liên bang Nga?

A. Có đủ các loại hình giao thông
B. Hệ thống đường xe điện ngầm ở thủ đô Mat-xcơ-va nổi tiếng thế giới
C. Hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia có ý nghĩa lớn trong phát triển kinh tế
D. Gần đây nhiều hệ thống đường đã xuống cấp
Câu 45:

Các vật nuôi chính của Liên bang Nga là

A. bò, cừu, lợn 
B. bò, lợn, vịt đàn
C. bò, cừu, dê   
D. bò, trâu, ngựa
Câu 46:

Hoạt động ngoại thương của Liên bang Nga có đặc điểm

A. nhiều hệ thống đường được nâng cấp, mở rộng
B. tổng kim ngạch ngoại thương liên tục tăng
C. có đủ các loại hình giao thông
D. có hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia
Câu 47:

Về kinh tế đối ngoại, Nga là nước có

A. cán cân thương mại không ổn định 
B. tổng kim ngạch xuất - nhập khẩu không lớn
C. nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu  
D. xuất siêu từ năm 2005
Câu 48:

Điều kiện thuận lợi nhất với sản xuất nông nghiệp của Liên bang Nga là

A. giáp nhiều biển và đại dương 
B. khí hậu phân hoá đa dạng
C. quỹ đất nông nghiệp lớn   
D. có nhiều sông, hồ lớn
Câu 49:

Nội dung nào sau đây không đúng với kinh tế của Liên bang Nga?

A. Công nghiệp là ngành xương sống của nền kinh tế
B. Các ngành dịch vụ của đất nước đang phát triển mạnh
C. Khai thác dầu khí là ngành mũi nhọn của nền kinh tế
D. Quỹ đất nông nghiệp lớn nhưng chỉ thuận lợi với trồng trọt
Câu 50:

Hệ thống đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BAM đóng vai trò quan trọng để phát triển vùng

A. Tây Xi-bia
B. U -ran
C. Đông Xi-bia 
D. Bắc Á
Câu 51:

Vùng kinh tế quan trọng sẽ phát triển để nền kinh tế Liên bang Nga hội nhập vào khu vực châu Á - Thái Bình Dương là vùng

A. Viễn Đông 
B. U-ran
C. Trung tâm đất đen 
D. Trung ương
Câu 52:

Phát biểu nào sau đây không đúng với quan hệ Việt - Nga trong bối cảnh quốc tế mới?

A. Quan hệ Nga - Việt là quan hệ truyền thống lâu đời
B. Là đối tác chiến lược vì lợi ích cho cả hai bên
C. Hợp tác toàn diện về kinh tế, chính trị, văn hoá, giáo dục và kĩ thuật
D. Đưa kim ngạch buôn bán hai nước đạt mức 1 tỉ USD/năm
Câu 53:

Vùng Trung ương của Nga có đặc điểm nổi bật là

A. có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi phát triển nông nghiệp
B. công nghiệp phát triển, nông nghiệp còn hạn chế
C. vùng kinh tế lâu đời, phát triển nhất
D. phát triển công nghiệp khai khoáng
Câu 54:

Các ngành công nghiệp truyền thống của Liên bang Nga là năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen và

A. luyện kim màu  
B. hóa - dược phẩm   
C. điện tử - tin học 
D. hàng không - vũ trụ
Câu 55:

Vùng Viễn Đông có đặc điểm nổi bật là

A. có sản lượng lương thực, thực phẩm lớn
B. có dải đất đen phì nhiêu, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp
C. các ngành luvện kim, cơ khí, khai thác và chế biến dầu khí phát triển
D. giàu tài nguyên, phát triển đóng tàu, cơ khí, đánh bắt và chế biến hải sản
Câu 56:

Vùng kinh tế giàu tài nguyên, công nghiệp phát triển (khai thác kim loại màu, luvện kim, cơ khí, hóa chất, chế biến gỗ, khai thác và chế biến dầu mỏ, khí tự nhiên) nhưng nông nghiệp còn hạn chế là vùng

A. Trung ương 
  B. Viễn Đông  
C. U ran   
D. Trung tâm đất đen