Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 7: Nhật Bản có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là đạt gần
Nhật Bản không phải là một đất nước
Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích là
Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là
Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Nhật Bản?
Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là
Khí hậu của Nhật Bản không có đặc điểm
Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là
Nhật Bản không phải là nước có
Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn không phải do
Đất nước Nhật Bản có
Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là
Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú do có
Thiên nhiên của Nhật Bản không có đặc điểm
Khó khăn chủ yếu nhất về thiên nhiên của Nhật Bản là
Khoáng sản đáng kể nhất nhưng có trữ lượng không nhiều ở Nhật Bản là
Tình hình dân số của Nhật Bản không có đặc điểm
Tình hình dân cư Nhật Bản không có đặc điểm
Hệ quả do tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp không phải là
Đặc tính nổi bật của người dân Nhật Bản là
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
Năm Độ tuổi |
1950 |
1970 |
1997 |
2005 |
2010 |
2014 |
Dự báo 2025 |
Số dân (triệu người) |
83,0 |
104,0 |
126,0 |
127,7 |
127,3 |
126,6 |
117,0 |
Dưới 15 tuổi (%) |
35,4 |
23,9 |
15,3 |
13,9 |
13,3 |
12,9 |
11,7 |
Từ 15-64 tuổi (%) |
59,6 |
69,0 |
69 0 |
66 9 |
63,8 |
60,8 |
60,1 |
Trên 65 tuổi (%) |
5,0 |
7,1 |
15,7 |
19,2 |
22,9 |
26,3 |
28,2 |
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi 21 và 22:
Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là
Từ năm 1950 đến năm 2014, dân số Nhật Bản có sự biến động theo hướng
Khó khăn chủ yếu của dân cư Nhật Bản đối với phát triển kinh tế không phải là
Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu gì cho Nhật Bản?
Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản
Kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh chóng trong những năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, không phải nhờ vào việc
Nguyên nhân chủ yếu làm cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao từ năm 1950 đến năm 1973 không phải là
Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là
Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Nhật Bản?
Sản phẩm Nhật Bản chiếm vị trí cao trên thế giới không phải là
Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là sản phẩm của ngành
Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây?
Công nghiệp Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía nam đảo Hôn-su, ven Thái Bình Dương vì
Do nghèo tài nguyên khoáng sản, nên Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều
Các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của Nhật Bản hiện nay là
Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là ngành
Ngành dịch vụ của Nhật Bản không có đặc điểm
Các hải cảng lớn của Nhật Bản là
Nông nghiệp Nhật Bản phát triển theo hướng thâm canh vì
Nông nghiệp của Nhật Bản không có đặc điểm
Hiện nay, Nhật Bản đứng đầu thế giới về
Sản phẩm nhập khẩu chủ yếu của Nhật Bản là
Nội dung không đúng với nông nghiệp Nhật Bản là
Nguyên nhân nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản là
Nền nông nghiệp của Nhật Bản có đặc trưng nổi bật là
Nguyên nhân chủ yếu làm cho giao thông đường biển có vị trí đặc biệt quan trọng đối với Nhật Bản là
Sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản không có đặc điểm
Giữa Nhật Bản và Việt Nam có mối tương đồng về
Nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng đánh bắt hải sản của Nhật Bản có xu hướng giảm là
Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì
Về kinh tế đối ngoại, Nhật Bản là nước đứng đầu thế giới về
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm |
1990 |
1995 |
2000 |
2004 |
2010 |
2015 |
Xuất khẩu |
287,6 |
443,1 |
479,2 |
565,7 |
769,8 |
624,8 |
Nhập khẩu |
235,4 |
335,9 |
379,5 |
454,5 |
692,4 |
648,3 |
Cán cân thương mại |
52,2 |
107,2 |
99,7 |
111,2 |
77,4 |
-23,5 |
Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi 52, 53:
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2015 là
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2015 là
Sản phẩm xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản là
Một đặc trưng của hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản là