Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 7: Nhật Bản có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Diện tích tự nhiên của Nhật Bản là đạt gần

A. 368 nghìn km2 
B. 378 nghìn km2 
C. 308 nghìn km2
D. 338 nghìn km2
Câu 2:

Nhật Bản không phải là một đất nước

A. quần đảo ở Đông Á, trải ra theo một vòng cung
B. tài nguyên khoáng sản phong phú
C. có 4 đảo lớn từ bắc xuống nam
D. có hàng ngàn đảo nhỏ gần bờ
Câu 3:

Bốn đảo lớn của Nhật Bản xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ về diện tích

A. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư      
B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu
C. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư   
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu
Câu 4:

Đảo nằm ở phía bắc của Nhật Bản là

A. Hô-cai-đô
B. Hôn-su  
C. Xi-cô-cư  
D. Kiu-xiu
Câu 5:

Phát biểu nào sau đây không đúng với tự nhiên Nhật Bản?

A. Đất nước là một quần đảo dài 
B. Biển có nhiều ngư trường lớn
C. Nhiều đồng bằng phù sa rộng, màu mỡ
D. Nghèo khoáng sản, nhiều thiên tai
Câu 6:

Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là

A. Kiu-xiu 
B. Hô-cai-đô
C. Xi-cô-cư  
D. Hôn-su
Câu 7:

Khí hậu của Nhật Bản không có đặc điểm

A. lượng mưa tương đối cao      
B. có sự thay đổi theo mùa
C. chủ yếu là khí hậu nhiệt đới  
D. phân hóa rõ từ bắc xuống nam
Câu 8:

Khí hậu của Nhật Bản chủ yếu là

A. hàn đới và ôn đới hải dương     
B. ôn đới và cận nhiệt đới
C. ôn đới lục địa và nhiệt đới
D. hàn đới và ôn đới hải dương
Câu 9:

Nhật Bản không phải là nước có

A. địa hình chủ yếu là đồi núi     
B. nhiều sông ngòi ngắn, dốc
C. đồng bằng ven biển nhỏ hẹp  
D. nhiều than, dầu mỏ, khí đốt, ni-ken
Câu 10:

Vùng biển Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn không phải do

A. vị trí Nhật Bản nằm trên vĩ độ cao
B. nước Nhật là một quần đảo
C. dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau ở vùng biển Nhật Bản
D. vùng biển Nhật Bản có cả dòng biển nóng và dòng biển lạnh
Câu 11:

Đất nước Nhật Bản có

A. ít vũng vịnh, nhiều dòng biển lạnh  
B. đường bờ biển dài, nhiều đồng bằng rộng
C. nhiều dòng biển nóng, nhiều đảo  
D. vùng biển rộng, đường bờ biển dài
Câu 12:

Nhận xét không đúng về một số đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản là

A. vùng biển Nhật Bản có các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau
B. có nhiều tai biến thiên nhiên như: động đất, núi lửa, sóng thần, bão
C. nằm trong khu vực khí hậu gió mùa, ít mưa
D. phía bắc có khí hậu ôn đới, phía nam có khí hậu cận nhiệt
Câu 13:

Biển Nhật Bản có nguồn hải sản phong phú do có

A. vị trí rất gần với Triều Tiên, Hàn Quốc  
B. các dòng biển nóng lạnh gặp nhau
C. nhiều bão, sóng thần     
D. diện tích rộng lớn
Câu 14:

Thiên nhiên của Nhật Bản không có đặc điểm

A. địa hình chủ yếu là núi 
B. sông ngòi ngắn, dốc
C. đồng bằng ven biển nhỏ hẹp   
D. có khí hậu nhiệt đới
Câu 15:

Khó khăn chủ yếu nhất về thiên nhiên của Nhật Bản là

A. trữ lượng khoáng sản không đáng kể, nhiều thiên tai
B. có đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh
C. diện tích chỉ vào loại trung bình trên thế giới
D. đất nước quần đảo với hàng ngàn đảo, trong đó có 4 đảo lớn
Câu 16:

Khoáng sản đáng kể nhất nhưng có trữ lượng không nhiều ở Nhật Bản là

A. đồng
B. sắt      
C. bô-xít  
D. than
Câu 17:

Tình hình dân số của Nhật Bản không có đặc điểm

A. tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn
B. tỉ lệ trẻ em trong dân cư đang giảm dần
C. đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển
D. tốc độ gia tăng dân số hằng năm thấp và đang tăng dần
Câu 18:

Tình hình dân cư Nhật Bản không có đặc điểm

A. Nhật Bản một nước đông dân 
B. tỉ lệ người già ngày càng lớn
C. tỉ suất gia tăng tự nhiên dân số cao
D. phần lớn dân tập trung ở các đô thị ven biển
Câu 19:

Hệ quả do tốc độ gia tăng dân số hàng năm của Nhật Bản thấp không phải

A. thiếu nguồn lao động trong tương lai 
B. có nguồn lao động bổ sung dồi dào
C. tỉ lệ người giả trong xã hội ngày càng tăng
D. tỉ lệ trẻ em ngày càng giảm
Câu 20:

Đặc tính nổi bật của người dân Nhật Bản là

A. tập trung chủ yếu ở các đô thị
B. tự giác, cần cù, tinh thần trách nhiệm cao
C. tuổi thọ dân cư ngày càng tăng
D. tỉ lệ trẻ em ngày càng thấp, tỉ lệ người giả ngày càng cao
Câu 21:

Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM

Năm

Độ tuổi

1950

1970

1997

2005

2010

2014

Dự báo 2025

Số dân (triệu người)

83,0

104,0

126,0

127,7

127,3

126,6

117,0

Dưới 15 tuổi (%)

35,4

23,9

15,3

13,9

13,3

12,9

11,7

Từ 15-64 tuổi (%)

59,6

69,0

69 0

66 9

63,8

60,8

60,1

Trên 65 tuổi (%)

5,0

7,1

15,7

19,2

22,9

26,3

28,2

Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi 21 và 22:

Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là

A. quy mô không lớn
B. tập trung chủ yếu ở miền núi
C. cơ cấu dân số theo độ tuổi đang già hóa nhanh
D. tốc độ gia tăng dân số cao
Câu 22:

Từ năm 1950 đến năm 2014, dân số Nhật Bản có sự biến động theo hướng

A. số dân tăng lên nhanh chóng   
B. tỉ lệ nhóm người dưới 15 tuổi giảm nhanh
C. tỉ lệ nhóm người từ 15 - 64 ổn định 
D. tỉ lệ người 65 tuổi trở lên giảm nhẹ
Câu 23:

Khó khăn chủ yếu của dân cư Nhật Bản đối với phát triển kinh tế không phải là

A. phần lớn dân cư phân bố ven biển
B. tỉ suất tăng dân số tự nhiên rất nhỏ
C. tốc độ tăng dân số hằng năm thấp và đang giảm dần
D. cơ cấu dân số già, trên 65 tuổi nhiều hiện đạt trên 26%
Câu 24:

Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn đã gây khó khăn chủ yếu gì cho Nhật Bản?

A. Thiếu nguồn lao động, phân bố dân cư không hợp lí
B. Thiếu nguồn lao động, chi phí phúc lợi xã hội lớn
C. Số lao động tăng lên, sức ép việc làm ngày càng lớn
D. Thị trường tiêu thụ giảm sút, chi phí đầu tư giáo dục tăng
Câu 25:

Năng suất lao động xã hội ở Nhật Bản cao là do người lao động Nhật Bản

A. làm việc tích cực, tự giác, tinh thần trách nhiệm cao
B. cần cù, chịu khó, thường tăng ca để tạo ra nhiều sản phẩm
C. luôn độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong lao động
D. có thể lực tốt đáp ứng yêu cầu cường độ lao động cao
Câu 26:

Kinh tế Nhật Bản phát triển nhanh chóng trong những năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai, không phải nhờ vào việc

A. hiện đại hoá công nghiệp   
B. áp dụng các kĩ thuật mới
C. nhập khẩu nhiều nhiên liệu  
D. tăng các nguồn vốn đầu tư
Câu 27:

Nguyên nhân chủ yếu làm cho nền kinh tế Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng cao từ năm 1950 đến năm 1973 không phải là

A. chú trọng đầu tư hiện đại hoá công nghiệp, tăng vốn, gắn liền với áp dụng kĩ thuật mới
B. đẩy mạnh thăm dò và khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên chiến lược
C. tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt, có trọng điểm theo từng giai đoạn
D. duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì những cơ sở sản xuất nhỏ
Câu 28:

Biểu hiện chứng tỏ Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao là

A. có truyền thống phát triển công nghiệp lâu đời
B. sản phẩm công nghiệp đã đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng trong nước
C. hàng năm xuất khẩu nhiều sản phẩm công nghiệp
D. giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới, nhiều ngành công nghiệp có vị trí cao trên thế giới
Câu 29:

Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp Nhật Bản?

A. Tập trung phát triển nhất trên đảo Hô-cai-đô
B. Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới
C. Có vị trí cao trên thế giới về sản xuất máy công nghiệp và thiết bị điện tử
D. Sản xuất nhiều người máy, tàu biển, thép, ô tô, vô tuyến truyền hình
Câu 30:

Sản phẩm Nhật Bản chiếm vị trí cao trên thế giới không phải là

A. máy công nghiệp, thiết bị điện tử
B. lúa mì, lúa mạch, củ cải đường
C. người máy, tàu biển, thép, ô tô, vô tuyến truyền hình, máy ảnh
D. tơ tằm, tơ sợi tổng hợp, giấy in báo
Câu 31:

Chiếm khoảng 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là sản phẩm của ngành

A. công nghiệp dệt   
B. công nghiệp chế tạo máy
C. công nghiệp sản xuất điện tử
D. công nghiệp xây dựng và công trình công cộng
Câu 32:

Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây?

A. Hô-cai-đô
B. Xi-cô-cư  
C. Hôn-su   
D. Kiu-xiu
Câu 33:

Công nghiệp Nhật Bản tập trung chủ yếu ở phía nam đảo Hôn-su, ven Thái Bình Dương vì

A. tiện cho việc nhập nguyên liệu và xuất khẩu ra các nước
B. tập trung nguồn khoáng sản dồi dào
C. có dòng biển nóng Cư-rô-si-vô, khí hậu ấm áp
D. tiện cho việc hợp tác trao đổi với các nước châu Á lục địa
Câu 34:

Do nghèo tài nguyên khoáng sản, nên Nhật Bản chú trọng phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều

A. nguyên, nhiên liệu nhập khẩu  
B. vốn đầu tư từ nước ngoài
C. tri thức khoa học, kĩ thuật     
D. lao động trình độ phổ thông
Câu 35:

Các ngành chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của Nhật Bản hiện nay là

A. công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim màu, dệt
B. công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, hoá chất, dệt
C. công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, luyện kim đen, dệt
D. công nghiệp chế tạo, sản xuất điện tử, xây dựng và công trình công cộng, dệt
Câu 36:

Ngành công nghiệp được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản là ngành

A. công nghiệp dệt
B. công nghiệp sản xuất điện t
C. công nghiệp chế tạo máy
D. công nghiệp xây dựng và công trình công cộng
Câu 37:

Ngành dịch vụ của Nhật Bản không có đặc điểm

A. chiếm tỉ trọng khá cao trong cơ cấu GDP
B. thương mại và tài chính có vai trò to lớn
C. bạn hàng duy nhất là các nước phát triển
D. thương mại đứng hàng thứ tư thế giới sau Hoa Kì, Đức, Trung Quốc
Câu 38:

Các hải cảng lớn của Nhật Bản là

A. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, ô-xa-ca
B. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Na-ga-xa-ki
C. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô, Xen-đai
D. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Tô-ki-ô,Tô-ya-ma
Câu 39:

Nông nghiệp Nhật Bản phát triển theo hướng thâm canh vì

A. sản xuất thâm canh mang lại nhiều lợi nhuận mà chi phí lại ít
B. Nhật Bản thiếu lao động, sản xuất thâm canh sẽ phù hợp hơn
C. đất nông nghiệp hạn chế, không có khả năng mở rộng.
D. phù hợp tập quán canh tác của người Nhật
Câu 40:

Nông nghiệp của Nhật Bản không có đặc điểm

A. phát triển theo hướng thâm canh
B. đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế
C. diện tích đất nông nghiệp ít, chỉ chiếm chưa đầy 14% lãnh thổ
D. tỉ trọng trong GDP hiện chỉ chiếm khoảng 4%.
Câu 41:

Hiện nay, Nhật Bản đứng đầu thế giới về

A. viện trợ phát triển chính thức (ODA) 
B. xuất khẩu sản phẩm nông nghiệp
C. thương mại với các nước châu Á
D. giá trị xuất, nhập khẩu hàng hoá
Câu 42:

Sản phẩm nhập khẩu chủ yếu của Nhật Bản là

A. lúa mì, dầu mỏ, tàu biển
B. lúa mì, than, dầu, mỏ, hải sản
C. sản phẩm nông nghiệp, năng lượng, nguyên liệu công nghiệp
D. sản phẩm nông nghiệp, vật tư nông nghiệp, sản phẩm công nghiệp
Câu 43:

Nội dung không đúng với nông nghiệp Nhật Bản là

A. tỉ trọng của nông nghiệp trong GDP chỉ chiếm khoảng 1%.
B. diện tích đất nông nghiệp ít, chỉ chiếm chưa đầy 14% lãnh thổ
C. nông nghiệp có vai trò chủ yếu trong nền kinh tế
D. nông nghiệp thâm canh, chú trọng vào năng suất và chất lượng nông sản
Câu 44:

Nguyên nhân nông nghiệp chỉ giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản là

A. diện tích đất nông nghiệp ít
B. lao động được ưu tiên cho hoạt động đánh bắt thủy sản
C. Nhật Bản chủ trương ưu tiên phát triển công nghiệp, thương mại, tài chính
D. nhập khẩu sản phẩm nông nghiệp hiệu quả hơn sản xuất trong nước
Câu 45:

Nền nông nghiệp của Nhật Bản có đặc trưng nổi bật là

A. quy mô lớn
B. mang tính tự cung, tự cấp
C. thâm canh, chú trọng năng suất và chất lượng
D. sản xuất chủ yếu phục vụ xuất khẩu
Câu 46:

Nguyên nhân chủ yếu làm cho giao thông đường biển có vị trí đặc biệt quan trọng đối với Nhật Bản là

A. hoạt động dịch vụ - du lịch rất phát triển 
B. đất nước quần đảo, có hàng nghìn đảo
C. hoạt động thương mại phát triển     
D. đường bờ biển dài, nhiều vịnh biển sâu
Câu 47:

Sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản không có đặc điểm

A. sản lượng lúa đứng hàng đầu thế giới
B. là cây trồng chính của nông nghiệp Nhật Bản
C. chiếm 50% diện tích đất canh tác
D. gần đây, một số diện tích trồng lúa được chuyển sang trồng các cây khác
Câu 48:

Giữa Nhật Bản và Việt Nam có mối tương đồng về

A. lịch sử phát triển dân tộc   
B. truyền thống văn hoá Á Đông
C. quá trình phát triển kinh tế     
D. khả năng phát triển kinh tế biển đảo
Câu 49:

Nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng đánh bắt hải sản của Nhật Bản có xu hướng giảm là

A. lực lượng đánh bắt ngày càng ít
B. nguồn lợi hải sản ngày càng bị giảm sút
C. mức độ ô nhiễm môi trường biển ngày càng gia tăng.
D. Nhật Bản chủ trương chuyển hướng từ đánh bắt sang nuôi trồng
Câu 50:

Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì

A. Nhật Bản là một quần đảo nằm giữa vùng biển và đại dương rộng lớn, gần các ngư trường lớn và cá là thực phẩm chính
B. ngành này cần vốn đầu tư ít nhưng có hiệu quả cao
C. đáp ứng nhu cầu lớn về nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm
D. đây là nghề truyền thống ở Nhật Bản
Câu 51:

Về kinh tế đối ngoại, Nhật Bản là nước đứng đầu thế giới về

A. tổng giá trị xuất, nhập khẩu và giá trị xuất siêu.
B. đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (FDI) và viện trợ phát triển chính thức (ODA).
C. đầu tư gián tiếp ra nước ngoài (FPI) và viện trợ phát triển chính thức (ODA).
D. đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (FDI) và đầu tư gián tiếp ra nước ngoài (FPI).
Câu 52:

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM

(Đơn vị: tỉ USD)

Năm

1990

1995

2000

2004

2010

2015

Xuất khẩu

287,6

443,1

479,2

565,7

769,8

624,8

Nhập khẩu

235,4

335,9

379,5

454,5

692,4

648,3

Cán cân thương mại

52,2

107,2

99,7

111,2

77,4

-23,5

Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi 52, 53:

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2015 là

A. biểu đồ cột 
B. biểu đồ tròn
C. biểu đồ kết hợp (cột và đường).  
D. biểu đồ miền
Câu 53:

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2015

A. biểu đồ cột   
B. biểu đồ tròn 
C. biểu đồ kết hợp 
D. biểu đồ miền
Câu 54:

Sản phẩm xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản là

A. năng lượng và nguyên liệu  
B. sản phẩm công nghiệp chế biến
C. sản phẩm thô chưa qua chế biến     
D. sản phẩm nông nghiệp
Câu 55:

Một đặc trưng của hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản là

A. xuất khẩu chủ yếu là sản phẩm của ngành nông nghiệp
B. bạn hàng thương mại chính là các nước ASEAN
C. nhập khẩu chủ yếu là sản phẩm của công nghiệp chế biến
D. tích cực nhập khẩu công nghệ và kĩ thuật nước ngoài