Trắc nghiệm Chuyên đề Địa lí 12 Chủ đề 8: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ( Trung Quốc ) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trung Quốc có diện tích khoảng

A. gần 9,3 triệu km2 
B. gần 9,4 triệu km2
C. gần 9,5 triệu km2  
D. gần 9,6 triệu km2
Câu 2:

Diện tích của Trung Quốc đứng sau các quốc gia

A. Liên bang Nga, Ca-na-đa, Bra-xin    
B. Liên bang Nga, Ca-na-đa, ô-xtrây-li-a
C. Liên bang Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì 
D. Liên bang Nga, Ca-na-đa, Ấn Độ
Câu 3:

Vị trí và lãnh thổ Trung Quốc không có đặc điểm

A. lãnh thổ trải rộng từ bắc xuống nam, từ đông sang tây
B. diện tích lãnh thổ rộng lớn và đứng thứ ba thế giới
C. có đường biên giới giáp 14 nước chủ yếu qua núi cao và hoang mạc
D. phía đông giáp biển với đường bờ biển dài khoảng 9000 km
Câu 4:

Miền Đông Trung Quốc không có đặc điểm

A. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ
B. không thuận lợi phát triển công nghiệp vì ít khoáng sản
C. dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú
D. từ bắc xuống nam khí hậu chuvển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa
Câu 5:

Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ bắc xuống nam là

A. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam
B. Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc
C. Hoa Trung, Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc
D. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung
Câu 6:

Trên thế giới, diện tích Trung Quốc đứng

A. thứ nhất 
B. thứ ba    
C. thứ hai 
D. thứ tư
Câu 7:

Nội dung nào sau đây không đúng với đất nước Trung Quốc?

A. Toàn bộ lãnh thổ nằm hoàn toàn ở bán cầu Bắc
B. Biên giới với các nước chủ yếu qua núi cao, hoang mạc
C. Có thể dễ dàng kết nối giao thông đường bộ đến Hàn Quốc và các nước Đông Nam Á.
D. Có miền duyên hải rộng lớn với đường bờ biển dài
Câu 8:

Một đặc điểm tự nhiên của miền Đông Trung Quốc là

A. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
B. các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ
C. các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa
D. nhiều tài nguyên như rừng, khoáng sản và các đồng cỏ
Câu 9:

Đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc là có

A. các dãy núi cao, sơn nguyên đ sộ xen lẫn các bồn địa
B. các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ
C. nhiều tài nguyên khoáng sản kim loại màu
D. khí hậu cận nhiệt đới gió mùa ở phía nam và ôn đới gió mùa ở phía bắc
Câu 10:

Điểm giống nhau giữa thiên nhiên miền Tây và thiên nhiên miền Đông là

A. chủ yếu đòng bằng phù sa châu thổ, màu mỡ
B. thuận lợi cho hoạt động trng trọt
C. là nơi tập trung hạ lưu các sông lớn, dồi dào nước
D. nằm trong đới khí hậu ôn đới
Câu 11:

Điểm tương đng giữa miền Đông và miền Tây của Trung Quốc là

A. đất đai màu mỡ
B. có nhiều khoáng sản
C. địa hình bằng phẳng      
D. nơi bắt nguồn của các con sông lớn
Câu 12:

Nơi được mệnh danh là “nóc nhà thế giới” ở Trung Quốc là

A. dãy Thiên Sơn
B. dãy Côn Luân
C. Sơn nguyên Tây Tạng 
D. dãy Nam Sơn
Câu 13:

Khó khăn về mặt tự nhiên đối với phát triển kinh tế của Trung Quốc không phải là

A. lũ lụt thường xảy ra ở các đồng bằng miền Đông
B. miền Tây có khí hậu lục địa khắc nghiệt, khô hạn
C. miền Tây địa hình núi cao hiểm trở, giao thông khó khăn
D. thế mạnh của miền Đông và miền Tây rất khác nhau
Câu 14:

Chiếm phần lớn dân số ở Trung Quốc là dân tộc

A. Hán  
B. Tạng    
C. Choang          
D. Hồi
Câu 15:

Điểm nào sau đây không đúng với dân cư và xã hội Trung Quốc?

A. Rất chú ý đầu tư phát triển giáo dục
B. Người dân có truyền thống lao động cần cù, sáng tạo
C. Chiếm 2/5 số dân thế giới với trên 50 dân tộc khác nhau
D. Có nhiều phát minh nổi bật thời cổ đại và trung đại như la bàn, giấy, kĩ thuật in, thuốc súng, ...
Câu 16:

Cho bảng số liệu

DÂN SỐ TRUNG QUỐC NĂM 2014

(Đơn vị: triệu người)

Chi tiêu

Tổng số

Thành th

Nông thôn

Nam

Nữ

Số dân

1368

749

619

701

667

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Tỉ lệ dân thành thị là 54,8%.
B. Số dân ở thành thị nhiều hơn số dân ở nông thôn là 130 triệu người
C. Tỉ số giới tính là 51,2%
D. Số nam nhiều hơn số nữ là 36 triệu người
Câu 17:

Tỉ trọng dân số thành thị và nông thôn Trung Quốc hiện nay có xu hướng

A. dân thành thị tăng, dân nông thôn giảm  
B. dân nông thôn tăng, dân thành thị tăng
C. dân thành thị ổn định, nông thôn giảm    
D. dân nông thôn tăng, dân thành thị giảm
Câu 18:

Về mặt dân cư - xã hội, điểm khác biệt nhất của miền Tây Trung Quốc với miền Đông là

A. nhiều tài nguyên khoáng sản    
B. diện tích tự nhiên rộng lớn
C. có các dân tộc khác nhau.    
D. có mật độ dân cư thấp
Câu 19:

Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm chủ yếu do

A. sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục
B. đã tiến hành chính sách dân số rất triệt để
C. tâm lí chỉ muốn sinh một con của nhiều gia đình Trung Quốc
D. áp lực tìm việc làm trong nền kinh tế thị trường đang phát triển
Câu 20:

Nguồn lao động Trung Quốc hiện nay có vai trò quyết định sự phát triển của nền kinh tế - xã hội nhờ

A. quy mô lớn, số lượng đông
B. truyền thống lao động cần cù
C. thành phần dân tộc đa dạng với trên 50 dân tộc khác nhau
D. được nhà nước và toàn xã hội tập trung đầu tư để phát triển mọi khả năng đáp ứng yêu cầu mới.
Câu 21:

Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông vì đây là nơi

A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi, dễ dàng cho giao lưu
B. ít thiên tai hằng năm như bão, lũ lụt
C. là nơi sinh sống lâu đời của nhiều dân tộc
D. có nhiều cao nguyên rộng, bằng phẳng, cảnh quan tươi đẹp
Câu 22:

Sự phân bố dân cư chênh lệch lớn giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc đã gây nhiều khó khăn cho việc

A. bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường
B. sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và lao động
C. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư
D. phòng chống các thiên tai hàng năm
Câu 23:

Để thu hút vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài, Trung Quốc đã tiến hành

A. cải cách ruộng đất
B. tư nhân hoá, thực hiện cơ chế thị trường
C. xây dựng thêm nhiều đô thị hiện đại
D. thành lập các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất.
Câu 24:

Trong quá trình chuyển đổi sang kinh tế thị trường, Trung Quốc khá thành công trong việc

A. chủ động đầu tư trong nước, không dựa vào nguồn vốn nước ngoài
B. thu hút đầu tư nước ngoài, ứng dụng công nghệ cao trong công nghiệp
C. hiện đại hoá trang bị, lập kế hoạch sản xuất ổn định để nhà nước đầu tư theo lộ trình khoa học, hợp lí
D. thu hút mạnh đầu tư nước ngoài, hạn chế giao lưu hàng hoá để tiết kiệm chi phí vận chuyển
Câu 25:

Thành tựu của công cuộc hiện đại hoá Trung Quốc không phải là

A. tốc độ tăng trưởng cao.   
B. đời sống dân được cải thiện.
C. tăng dân số tự nhiên giảm.     
D. tổng GDP tăng nhanh (thứ hai thế giới).
Câu 26:

Những thay đổi kinh tế quan trọng ở Trung Quốc là kết quả của

A. cách mạng văn hoá và các kế hoạch 5 năm
B. công cuộc hiện đại hoá nền kinh tế - xã hội đất nước
C. sự phân bố lại dân cư, lao động và công cuộc đại nhảy vọt
D. cải cách ruộng đất và những biện pháp đổi mới trong nông nghiệp
Câu 27:

Các ngành công nghiệp chế biến phân bố tập trung chủ yếu ở miền Đông, không phải vì nơi đó có

A. nhiều đòng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ
B. nhiều lao động kĩ thuật cao
C. tài nguyên giàu có, nhất là các khoáng sản kim loại màu
D. gần cảng biển thuận tiện xuất khẩu và có thị trường tiêu thụ nội địa rộng lớn
Câu 28:

Điều kiện tự nhiên thuận lợi để Trung Quốc phát triển ngành công nghiệp khai khoáng là

A. kĩ thuật hiện đại  
B. nhu cầu thị trường lớn
C. khoáng sản phong phú.
D. lao động dồi dào
Câu 29:

Trung Quốc có điều kiện thuận lợi nào để phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A. thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài
B. nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng
C. có nhiều làng nghề với truyền thống sản xuất lâu đời
D. nguyên liệu phong phú, lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn
Câu 30:

Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là: chế tạo máy, điện tử, hoá dầu, sản xuất ô tô và

A. đóng tàu
B. dệt may
C. xây dựng  
D. luyện kim
Câu 31:

Nền kinh tế Trung Quốc hiện nay không có đặc điểm

A. quy mô GDP nằm trong top đầu của thế giới
B. thu nhập bình quân đầu người của Trung Quốc tăng nhanh
C. những năm qua, Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP vào loại cao nhất thế giới
D. khoảng cách về trình độ phát triển giữa các vùng miền ngày càng thu hẹp
Câu 32:

Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung phát triển các ngành có thể

A. tăng nhanh năng suất và đáp ứng được nhu cầu của người dân khi mức sống được cải thiện
B. tạo ra sản lượng lớn và đáp ứng nhu cầu xuất khẩu
C. đáp ứng nhu cầu của đa số người dân với quy mô 1/5 dân số thế giới
D. đáp ứng nhu cầu ở mức cao hơn của người dân khi đô thị hóa gia tăng.
Câu 33:

Lợi ích của phát triển công nghiệp địa phương không phải là

A. tận dụng được nguyên vật liệu sẵn có ở nông thôn
B. sử dụng được lao động dồi dào ở nông thôn.
C. có thể cạnh tranh tốt về giá cả và chất lượng trên thị trường xuất khẩu
D. sản xuất được nhiều vật liệu xây dựng, đồ gốm, sứ, dệt may và các mặt hàng tiêu dùng khác
Câu 34:

Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc không phải là ngành đứng đầu thế giới?

A. Công nghiệp khai thác than   
B. Công nghiệp sản xuất thép
C. Công nghiệp sản xuất xi măng   
D. Công nghiệp đóng tàu
Câu 35:

Giải pháp Trung Quốc thực hiện để phát triển nông nghiệp không phải là

A. giao quyền sử dụng đất cho nông dân 
B. đưa kĩ thuật mới vào sản xuất
C. có lộ trình tăng thuế nông nghiệp hợp lí  
D. xây dựng các công trình thủy lợi
Câu 36:

Sản phẩm nông nghiệp của Trung Quốc có sản lượng đứng hàng đầu thế giới là

A. lương thực, bông, cao su 
B. lương thực, bông, thịt lợn
C. bông, đậu nành, thịt lợn    
D. thịt lợn, trứng, sữa
Câu 37:

Sản xuất nông nghiệp Trung Quốc không có đặc điểm

A. nhiều loại nông phẩm có năng suất cao
B. giá trị sản xuất nông nghiệp tăng nhanh
C. trong cơ cấu giá trị nông nghiệp, chăn nuôi chiếm tỉ lệ lớn nhất
D. cây lương thực chiếm vị trí quan trọng nhất trong các loại cây trồng
Câu 38:

Nội dung nào sau đây không đúng về mối quan hệ Trung Quốc - Việt Nam?

A. Kim ngạch thương mại song phương ổn định
B. Trung Quốc và Việt Nam có mối quan hệ lâu đời
C. Ngày càng phát triển trong nhiều lĩnh vực
D. Các mặt hàng trao đổi ngày càng đa dạng hơn
Câu 39:

Sản lượng lương thực bình quân đầu người của Trung Quốc hiện nay vẫn còn chưa cao, chủ yếu do sản lượng lương thực

A. lớn, nhưng quy mô dân số quá lớn    
B. rất lớn, nhưng dân số tăng nhanh
C. chưa cao trong khi quy mô dân số lớn 
D. nhỏ trong khi dân số lớn nhất thế giới
Câu 40:

Nội dung nào sau đây không đúng với nông nghiệp Trung Quốc hiện nay?

A. Có nhiều biện pháp khai thác tốt các lợi thế tự nhiên
B. Có nhiều chính sách thúc đẩy nông nghiệp phát triển
C. Cây công nghiệp lâu năm giá trị cao có vị trí quan trọng nhất
D. Một số loại nông phẩm có sản lượng đứng hàng đầu thế giới
Câu 41:

Các ngành công nghiệp phát triển ở địa bàn nông thôn Trung Quốc không phải là

A. vật liệu xây dựng, sứ
B. điện tử, chế tạo máy
C. đồ gốm, dệt may    
D. sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 42:

Trung Quốc quan tâm rất lớn đến sản xuất lương thực, vì

A. quy mô dân số rất lớn, nhưng năng suất lúa không cao
B. nhu cầu lương thực lớn, nhưng ít giống cây trồng phù hợp
C. nhu cầu lúa gạo lớn trong khi điều kiện trồng cây công nghiệp không thuận lợi
D. diện tích canh tác nhỏ, nhưng quy mô dân số rất lớn
Câu 43:

Khó khăn chủ yếu của nông nghiệp Trung Quốc không phải là

A. nhiều thiên tai
B. bình quân đất nông nghiệp trên đầu người thấp
C. người dân không còn mặn mà với sản xuất nông nghiệp
D. công nghệ trong sản xuất nông nghiệp chưa cao