Trắc nghiệm Con lắc đơn có đáp án (Nhận biết)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một con lắc đơn chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kỳ dao động của con lắc được tính:

A. T=2πlg

B. T=2πgl

C. T=12πlg

D. T=12πgl

Câu 2:

Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:

A. Căn bậc hai chiều dài con lắc

B. Chiều dài con lắc

C. Căn bậc hai gia tốc trọng trường

D. Gia tốc trọng trường

Câu 3:

Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào:

A. Khối lượng của con lắc

B. Trọng lượng của con lắc

C. Tỷ số trọng lượng và khối lượng của con lắc

D. Khối lượng riêng của con lắc

Câu 4:

Một con lắc đơn dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng của con lắc lên 2 lần thì tần số dao động của con lắc đơn là:

A. 2f

B. f

C. f2

D. f2

Câu 5:

Cho một bộ thí nghiệm khảo sát dao động của con lắc đơn như hình bên. Tên các thiết bị trong bộ thí nghiệm đó là

Cho một bộ thí nghiệm khảo sát dao động của con lắc đơn như hình bên Tên các thiết bị trong bộ thí nghiệm đó là (ảnh 1)

A. 5- quả cầu, 6- dây treo, 7- cổng quang điện hồng ngoại, 8- đồng hồ đo thời gian hiện số, 9- thanh ke

B. 5- dây treo; 6- quả cầu; 7- cổng quang điện hồng ngoại, 8– thanh ke, 9- đồng hồ đo thời gian hiện số

C. 5- dây treo; 6- quả cầu; 7- cổng quang điện hồng ngoại; 4- đồng hồ đo thời gian hiện số; 9- thanh ke

D. 5- dây treo; 6- quả cầu; 7- cổng quang điện hồng ngoại; 8- đồng hồ đo thời gian hiện số; 9- thanh ke

Câu 6:

Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m, dây treo dài l. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc α0 rồi thả cho vật dao động. Biểu thức xác định vận tốc tại vị trí α bất kì là:

A. vα=±2glcosα0-cosα

B. vα=±glcosα0-cosα

C. vα=±2glcosα-cosα0

D. vα=±glcosα-cosα0

Câu 7:

Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ góc α0. Biểu thức tính vận tốc ở li độ α là:

A. vα=±glα2-α02

B. vα=±2glα2-α02

C. vα=±2glα02-α2

D. vα=±glα02-α2

Câu 8:

Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m, dây treo dài l. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc α0 rồi thả cho vật dao động. Biểu thức xác định lực căng dây tại vị trí α bất kì là:

A. T=mg3cosα0-2cosα

B. T=mg3cosα-2cosα0

C. T=mgcosα0-cosα

D. T=mgcosα-cosα0

Câu 9:

Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng ?

A. Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ của vật

B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật

C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật

D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc

Câu 10:

Chọn phát biểu sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)

A. Khi vật nặng đi qua VTCB thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây treo

B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó

C. Với dao động nhỏ và bỏ qua lực cản thì dao động của con lắc là dao động điều hòa

D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về VTCB là chuyển động nhanh dần

Câu 11:

Chọn câu trả lời đúng. Khi nói về con lắc đơn, ở nhiệt độ không đổi thì:

A. Đưa lên cao đồng hồ chạy nhanh, xuống sâu chạy chậm

B. Đưa lên cao đồng hồ chạy chậm, xuống sâu chạy nhanh

C. Đưa lên cao đồng hồ chạy nhanh, xuống sâu chạy nhanh

D. Đưa lên cao đồng hồ chạy chậm, xuống sâu chạy chậm

Câu 12:

Một con lắc đơn đang dao động điều hoà. Chọn phát biểu đúng?

A.  Nhiệt độ giảm dẫn tới tần số giảm

B. Nhiệt độ tăng con lắc sẽ đi nhanh

C. Nhiệt độ giảm chu kỳ tăng theo

D. Nhiệt độ giảm thì tần số sẽ tăng

Câu 13:

Một đồng hồ quả lắc được coi như một con lắc đơn chạy đúng giờ tại một địa điểm trên mặt đất. Khi nhiệt độ môi trường giảm thì đồng hồ

A. chạy chậm

B. chạy nhanh

C. chạy như lúc chưa tăng nhiệt độ

D. không chạy nữa

Câu 14:

Một con lắc đơn dao động với phương trình s=2cos2πt (cm) (t tính bằng giây). Tần số dao động của con lắc là

A. 1Hz

B. 2Hz

C. πHz

D. 2πHz

Câu 15:

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 nhỏ. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:

A. 2mglα02

B. 12mglα02

C. 14mglα02

D. mglα02