Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 16. Một số sâu hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừ có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong chương trình bài 16 Công nghệ 10 giới thiệu mấy loại sâu hại cây trồng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2:

Sâu tơ hại rau có tên khoa học là gì?

A. Plutella xylostella

B. Nilaparvata lugens

C. Spodoptera frugiperda

D. Bactrocera dorsalis

Câu 3:

Rầy nâu hại lúa có tên khoa học là gì?

A. Plutella xylostella

B. Nilaparvata lugens

C. Spodoptera frugiperda

D. Bactrocera dorsalis

Câu 4:

Sâu keo màu thu có tên khoa học là gì?

A. Plutella xylostella

B. Nilaparvata lugens

C. Spodoptera frugiperda

D. Bactrocera dorsalis

Câu 5:

Ruồi đục quả có tên khoa học là gì?

A. Plutella xylostella

B. Nilaparvata lugens

C. Spodoptera frugiperda

D. Bactrocera dorsalis

Câu 6:

Trứng của sâu tơ hại rau sẽ nở sau bao lâu?

A. 2 ngày

B. 5 ngày

C. 10 ngày

D. 8 ngày

Câu 7:

Nhộng của sâu tơ phát triển trong bao lâu?

A. 4 ngày

B. 10 ngày

C. 4 – 10 ngày

D. 2 ngày

Câu 8:

Nhiệt độ thấp, sâu tơ hại rau non phát triển trong bao lâu?

A. 11 ngày

B. 15 ngày

C. 11 – 15 ngày

D. 18 – 20 ngày

Câu 9:

Nhiệt độ bình thường, sâu tơ hại rau non phát triển trong bao lâu?

A. 11 ngày

B. 15 ngày

C. 11 – 15 ngày

D. 18 – 20 ngày

Câu 10:

Hình nảo nào là sâu tơ hại rau?

A.

B.

C.

D.

Câu 11:

Hình nảo nào là rầy nâu hại lúa?

A.

B.

C.

D.

Câu 12:

Hình nảo nào là sâu keo mùa thu?

A.

B.

C.

D.

Câu 13:

Hình nảo nào là ruồi đục quả?

A.

B.

C.

D.

Câu 14:

Rầy nâu hại lúa trưởng thành có chiều dài khoảng:

A. 2 mm

B. 7 mm

C. 3 – 5 mm

D. 6 mm

Câu 15:

Rầy trưởng thành gồm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4