Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 25. Công nghệ trồng cây không dùng đất có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Có mấy hình thức trồng cây không dùng đất?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2:

Em hãy cho biết, có hình thức trồng cây không dùng đất nào?

A. Khí canh

B. Thủy canh

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 3:

Cây trồng không dùng đất sẽ thay thế đất bằng:

A. Dung dịch dinh dưỡng

B. Giá thể

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Câu 4:

Vai trò của đất trồng đối với cây trồng?

A. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây

B. Cung cấp nước cho cây

C. Giúp cây đứng vững

D. Cả A và B đều đúng

Câu 5:

Đâu là loại giá thể đá perlite?

A. Đâu là loại giá thể đá perlite? (ảnh 1)

B. Đâu là loại giá thể đá perlite? (ảnh 2)

C. Đâu là loại giá thể đá perlite? (ảnh 3)

D. Đâu là loại giá thể đá perlite? (ảnh 4)

Câu 6:

Đâu là loại giá thể xơ dừa?

A. Đâu là loại giá thể xơ dừa? (ảnh 1)

B. Đâu là loại giá thể xơ dừa? (ảnh 2)

C. Đâu là loại giá thể xơ dừa? (ảnh 3)

D. Đâu là loại giá thể xơ dừa? (ảnh 4)

Câu 7:

Đâu là loại giá thể đá bọt?

A. Đâu là loại giá thể đá bọt? (ảnh 1)

B. Đâu là loại giá thể đá bọt? (ảnh 2)

C. Đâu là loại giá thể đá bọt? (ảnh 3)

D. Đâu là loại giá thể đá bọt? (ảnh 4)

Câu 8:

Đâu là loại giá thể đất sét nung?

A. Đâu là loại giá thể đất sét nung? (ảnh 1)

B. Đâu là loại giá thể đất sét nung? (ảnh 2)

C. Đâu là loại giá thể đất sét nung? (ảnh 3)

D. Đâu là loại giá thể đất sét nung? (ảnh 4)

Câu 9:

Kĩ thuật thủy canh có mấy ưu điểm?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10:

Ưu điểm đầu tiên của kĩ thuật thủy canh được đề cập đến là:

A. Kiểm soát dinh dưỡng cây trồng

B. Có thể triển khai tại gia đình, vùng khô cằn, hải đảo.

C. Năng suất cao, thời gian ngắn

D. An toàn, giảm ô nhiễm môi trường.

Câu 11:

Ưu điểm thứ hai của kĩ thuật thủy canh được đề cập đến là:

A. Kiểm soát dinh dưỡng cây trồng

B. Có thể triển khai tại gia đình, vùng khô cằn, hải đảo.

C. Năng suất cao, thời gian ngắn

D. An toàn, giảm ô nhiễm môi trường.

Câu 12:

Ưu điểm thứ ba của kĩ thuật thủy canh được đề cập đến là:

A. Kiểm soát dinh dưỡng cây trồng

B. Có thể triển khai tại gia đình, vùng khô cằn, hải đảo.

C. Năng suất cao, thời gian ngắn

D. An toàn, giảm ô nhiễm môi trường.

Câu 13:

Ưu điểm thứ tư của kĩ thuật thủy canh được đề cập đến là:

A. Kiểm soát dinh dưỡng cây trồng

B. Có thể triển khai tại gia đình, vùng khô cằn, hải đảo.

C. Năng suất cao, thời gian ngắn

D. An toàn, giảm ô nhiễm môi trường.

Câu 14:

Hệ thống thủy canh cơ bản gồm mấy phần?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 15:

Hệ thống thủy canh có bộ phận nào sau đây?

A. Bể chứa dung dịch dinh dưỡng.

B. Máng trồng cây

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai