Trắc nghiệm Công nghệ 7 Bài 6. Rừng ở Việt Nam có đáp án (Phần 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Rừng là nơi sống của:

A. Các loài thực vật

B. Các loài động vật

C. Các loài vi sinh vật

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2:

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng quang hợp cây xanh của rừng?

A.

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng quang hợp cây xanh của rừng? (ảnh 1)

B.

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng quang hợp cây xanh của rừng? (ảnh 2)

C.

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng quang hợp cây xanh của rừng? (ảnh 3)

D.

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng quang hợp cây xanh của rừng? (ảnh 4)
Câu 3:

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng chắn gió, chống cát di động ven biển?

A.

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng chắn gió, chống cát di động ven biển? (ảnh 1)

B.

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng chắn gió, chống cát di động ven biển? (ảnh 2)

C.

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng chắn gió, chống cát di động ven biển? (ảnh 3)

D.

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng chắn gió, chống cát di động ven biển? (ảnh 4)
Câu 4:

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng ngăn cản, làm giảm tốc độ của dòng chảy bề mặt nước mưa?

A.

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng ngăn cản, làm giảm tốc độ của dòng chảy  (ảnh 1)

B.

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng ngăn cản, làm giảm tốc độ của dòng chảy  (ảnh 2)

C.

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng ngăn cản, làm giảm tốc độ của dòng chảy  (ảnh 3)

D.

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng ngăn cản, làm giảm tốc độ của dòng chảy  (ảnh 4)
Câu 5:

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng cung cấp nguyên liệu cho sản xuất?

A.

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng cung cấp nguyên liệu cho sản xuất? (ảnh 1)

B.

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng cung cấp nguyên liệu cho sản xuất? (ảnh 2)

C.

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng cung cấp nguyên liệu cho sản xuất? (ảnh 3)

D.

Hình ảnh nào sau đây thể hiện chức năng cung cấp nguyên liệu cho sản xuất? (ảnh 4)
Câu 6:

Chương trình giới thiệu mấy cách phân loại rừng?

A. 1

B. 3

C. 5

D. 7

Câu 7:

Rừng nào sau đây được phân loại theo nguồn gốc hình thành?

A. Rừng tự nhiên

B. Rừng tràm

C. Rừng giàu

D. Rừng núi đất

Câu 8:

Rừng nào sau đây được phân loại theo loài cây?

A. Rừng tự nhiên

B. Rừng tràm

C. Rừng giàu

D. Rừng núi đất

Câu 9:

Rừng nào sau đây được phân loại theo trữ lượng?

A. Rừng tự nhiên

B. Rừng tràm

C. Rừng giàu

D. Rừng núi đất

Câu 10:

Rừng nào sau đây được phân loại theo điều kiện lập địa?

A. Rừng tự nhiên

B. Rừng tràm

C. Rừng giàu

D. Rừng núi đất

Câu 11:

Theo mục đích sử dụng, rừng gồm mấy loại?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 12:

Theo mục đích sử dụng có loại rừng nào?

A. Rừng sản xuất

B. Rừng đặc dụng

C. Rừng phòng hộ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 13:

Mục đích của rừng sản xuất là gì?

A. Để khai thác gỗ và các lâm sản ngoài gỗ

B. Để bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng, rừng nguyên sinh, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa.

C. Bảo vệ nguồn nước, đất, chống xói mòn, sa mạc hóa, hạn chế lũ lụt.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 14:

Mục đích của rừng đặc dụng là gì?

A. Để khai thác gỗ và các lâm sản ngoài gỗ

B. Để bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng, rừng nguyên sinh, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa.

C. Bảo vệ nguồn nước, đất, chống xói mòn, sa mạc hóa, hạn chế lũ lụt.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15:

Mục đích của rừng phòng hộ là gì?

A. Để khai thác gỗ và các lâm sản ngoài gỗ

B. Để bảo tồn nguồn gene sinh vật rừng, rừng nguyên sinh, nghiên cứu khoa học, bảo vệ di tích lịch sử, văn hóa.

C. Bảo vệ nguồn nước, đất, chống xói mòn, sa mạc hóa, hạn chế lũ lụt.

D. Cả 3 đáp án trên