Trắc nghiệm Công nghệ 7 Ôn tập chương 6 có đáp án (Phần 2)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Thủy sản là:
A. Tôm
B. Cá
C. Cua
D. Cả 3 đáp án trên
Động vật nào sau đây được xem như thủy đặc sản:
A. Baba
B. Ốc
C. Trai
D. Cua
Nước ta nuôi nhiều loại thủy sản có giá trị do:
A. Có nhiều vịnh
B. Có hải đảo
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Thủy sản nước mặn là:
A. Cá biển
B. Cá lồng bè
C. Cá tra
D. Cả 3 đáp án trên
Thủy sản nước lợ là:
A. Cá biển
B. Cá lồng bè
C. Cá tra
D. Cả 3 đáp án trên
Thủy sản nước ngọt là:
A. Cá biển
B. Cá lồng bè
C. Cá tra
D. Cả 3 đáp án trên
Đâu là thức ăn tự nhiên của thủy sản?
A. Tảo
B. Ngô
C. Khoai
D. Sắn
Đâu là thức ăn thô của thủy sản?
A. Ngũ cốc
B. Rong
C. Luân trùng
D. Bọ đỏ
Thức ăn viên nổi dùng để nuôi loại thủy sản nào?
A. Cá
B. Tôm
C. Cá, Tôm
D. Đáp án khác
Thức ăn viên chìm dùng để nuôi loại thủy sản nào?
A. Cá
B. Tôm
C. Cá, Tôm
D. Đáp án khác
Đâu là phụ phẩm nông nghiệp?
A. Tấm
B. Bột cá
C. Thịt
D. Bã bia
Đâu là phụ phẩm công nghiệp?
A. Cám
B. Đỗ tương
C. Sắn
D. Mực
Thức ăn viên giúp bổ sung dinh dưỡng gì cho thủy sản?
A. Vitamin
B. Khoáng chất
C. Vitamin, khoáng chất
D. Đáp án khác
Bệnh nào sau đây thường xuất hiện khi nuôi thủy sản?
A. Nổi đầu
B. Bệnh xuất huyết
C. Bệnh trùng nấm da
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đảm bảo thủy sản sinh trưởng tốt
B. Đảm bảo thủy sản phát triển tốt
C. Đảm bảo thủy sản không bệnh tật
D. Cả 3 đáp án trên