Trắc nghiệm Đại cương về dòng điện xoay chiều có đáp án (Vận dụng)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức i=I0cos120πtπ2A. Trong 2,5s dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần?

A. 149 

B. 150 

C. 299 

D. 300 

Câu 2:

Tại thời điểm t, điện áp u=2002cos100πtπ2 (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 1002 và đang giảm. Sau thời điểm đó 1300s, điện áp này có giá trị là:

A. -100V

B. 1003V 

C. -1002V 

D. 200V

Câu 3:

Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều i1=I0cosωt+φ1i2=I0cosωt+φ2 đều có cùng giá trị tức thời là 0,5I0 nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện này lệch pha nhau một góc bằng:

A. 5π6

B. 2π3

C. π6

D. 4π3 

Câu 4:

Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức i=I0cos120πtπ3A, thời điểm thứ 2009 cường độ dòng điện tức thời có độ lớn bằng cường độ hiệu dụng là:

A. 120491440s

B. 240971440s

C. 241131440s 

D. Đáp án khác

Câu 5:

Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u=240sin100πtV. Thời điểm gần nhất sau đó để điện áp tức thời đạt giá trị 120V kể từ thời điểm ban đầu là:

A. 1600s

B. 1100s

C. 150s

D. 1300s 

Câu 6:

Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i=I0cos100πtA. Trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,01s cường độ dòng điện tức thời trong có độ lớn bằng 0,5I0 vào những thời điểm:

A. 1400s và 2400s

B. 1500s và 3500s

C. 1300s và 2300s

D. 1600s và 5600s 

Câu 7:

Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức cường độ là i=I0cosωtπ2A,I0>0. Tính từ lúc t = 0(s), điện lượng chuyển qua tiết diện phẳng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian bằng nửa chu kì của dòng điện là:

A. 0

B. 2I0ω

C. π2I0ω

D. πI0ω2 

Câu 8:

Một chiếc đèn neon đặt dưới một điện áp xoay chiều 119V-50Hz. Nó chỉ sáng lên khi điện áp tức thời giữa hai đầu bóng đèn có trị tuyệt đối lớn hơn 84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kì là bao nhiêu?

A. Δt=0,0100s

B. Δt=0,0133s

C. Δt=0,0200s

D. Δt=0,0233s 

Câu 9:

Một khung dây quay đều trong từ trường đều quanh một trục vuông góc với đường cảm ứng từ. Suất điện động hiệu dụng trong khung là 60V. Nếu giảm tốc độ quay của khung đi 2 lần nhưng tăng cảm ứng từ lên 3 lần thì suất điện động hiệu dụng trong khung có giá trị là:

A. 150V 

B. 120V 

C. 60V 

D. 90V 

Câu 10:

Một đèn neon mắc với mạch điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V và tần số 50Hz. Biết đèn sáng khi điện áp giữa hai cực không nhỏ hơn 155V. Trong một giây, bao nhiêu lần đèn chớp sáng, đèn chớp tắt?

A. 50 lần chớp sáng, 100 lần chớp tắt. 

B. 100 lần chớp sáng, 50 lần chớp tắt. 

C. 100 lần chớp sáng, 100 lần chớp tắt.

D. 50 lần chớp sáng, 50 lần chớp tắt.

Câu 11:

Đồ thị hình bên mô tả sự biến thiên của cường độ dòng điện xoay chiều theo thời gian. Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời có biểu thức

Đồ thị hình bên mô tả sự biến thiên của cường độ dòng điện xoay chiều theo thời gian. Biểu thức của cường độ (ảnh 1)

A. i=22cos100πt+π2A

B. i=2cos100πtA

C. i=22cos100πtA

D. i=cos100πtA 

Câu 12:

Tại thời điểm t, điện áp u=2202cos100πtπ2 (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị bằng 1002V và đang giảm. Sau thời điểm đó 1300s điện áp này có giá trị

A. -100V

B. 200V

C. 1002V

D. 1003V 

Câu 13:

Điện áp hai đầu bong đèn có biểu thức u=1002cos100πt. Đèn chỉ sáng khi u100V. Tính tỉ lệ thời gian đèn sáng – tối trong một chu kì?

A. 1100

B. 23

C. 13 

D. 1

Câu 14:

Đặt điện áp chiều có giá trị hiệu dụng U = 120V, tần số f = 60 Hz vào hai đầu một bóng đèn huỳnh quang. Biết đèn chỉ sáng lên khi điện áp đặt vào đèn không nhỏ hơn 602V. Tỉ số thời gian đèn sáng và đèn tắt trong 30 phút là:

A. 2

B. 0,5

C. 3

D. 13

Câu 15:

Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức cường độ là i=I0cosωt+φA,I0>0. Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đoạn mạch đó trong thời gian bằng chu kì của dòng điện là:

A. 0

B. 2I0ω

C. π2I0ω

D. πI0ω2