Trắc nghiệm Đề-ca-mét vuông.Héc-tô-mét vuông.Héc-ta có đáp án (Nhận biết)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đề-ca-mét vuông được viết tắt là: 

A. dam

B. dm

C. dm2

D. dam2 

Câu 2:

16dam2 được đọc là: 

A. Mười sáu đề-ca-mét 

B. Mười sáu đề-ca-mét vuông 

C. Mười sáu đề-xi-mét vuông

D. Mười sau héc-tô-mét vuông 

Câu 3:

Đề-ca-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài:

A. 1dam 

B. 1hm 

C. 1dm 

D. 1km 

Câu 4:

Hình vuông 1dam2 gồm:

A. 10 hình vuông 1m2

B. 100 hình vuông 1dm2

C. 100 hình vuông 1m2.

D. 100 hình vuông 1dam2

Câu 5:

Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài:

A. 1hm 

B. 10hm 

C. 1km 

D. 1m 

Câu 6:

Héc-tô-mét vuông viết tắt là:

A. dm2

B. hem2 

C. hm2 

D. km2 

Câu 7:

Thông thường, khi đo diện tích ruộng đất, người ta còn dùng đơn vị héc-ta.

Vậy héc-ta viết tắt là gì?

A. hec 

B. ha 

C. ham 

D. ht 

Câu 8:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 437hm2 đọc là:

A. Ba và bốn phần bảy héc-tô-mét vuông 

B. Bốn và ba phần bảy héc-tô-mét vuông 

C. Bảy phần ba và 4 héc-tô-mét vuông 

D. Ba và bảy phần bốn héc-tô-mét vuông 

Câu 9:

Chọn đáp án đúng điền vào ô trống:

Một trăm hai mươi mốt héc-tô-mét vuông viết là …hm2 

A. 1212 

B. 12 

C. 121 

D. 211 

Câu 10:

Lựa chọn đáp án đúng nhất: 3hm2 đọc là:

A. Ba đề-ca-mét vuông 

B. Ba héc-tô-mét vuông 

C. Ba đề-xi-mét vuông 

D. Ba héc-tô-mét