Trắc nghiệm: Đề thi giữa kỳ I môn Lịch sử 12 (có đáp án)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trật tự hai cực Ianta được xác lập sau chiến tranh thế giới thứ hai khẳng định vị thế hàng đầu của hai cường quốc nào?

A. Liên Xô và Mỹ.
B. Mỹ và Anh.
C. Liên Xô và Anh.

D. Liên Xô và Pháp.

Câu 2:

Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, lực lượng Đồng minh nào vào Việt Nam giải giáp quân đội Nhật ở phía Nam vĩ tuyến 16?

A. Quân Anh

B. Quân Pháp.

C. Quân Mỹ.

D. Quân Trung Hoa Dân quốc.

Câu 3:

Hội nghị Ianta (tháng 2 - 1945) không thông qua quyết định nào?

A.Thành lập khối đồng minh để tiêu diệt phát xít Đức-Ý-Nhật.

B.Thỏa thuận việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít và phân chia phạm vi ảnh hưởng.

C.Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật và Liên Xô tham gia chống Nhật ở châu Á

D. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
Câu 4:

Trật tự thế giới hai cực Ianta hoàn toàn tan rã khi

A.Tổ chức Hiệp ước Vácsava chấm dứt hoạt động.
B.Mỹ và Liên Xô tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
C.Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) giải thể.
D.chế độ xã hội chủ nghĩa ở Đông Âu và Liên Xô sụp đổ.
Câu 5:

Một trong những nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc được Việt Nam vận dụng triệt để vào giải quyết vấn đề biển Đông là

A. giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.

B. hợp tác phát triển có hiệu quả về kinh tế, văn hóa và xã hội.

C. chung sống hòa bình,vừa hợp tác vừa đấu tranh.

D. tiến hành hợp tác quốc tế giữa các nước thành viên.

Câu 6:

Toàn bộ các quyết định được các cường quốc Mỹ-Anh-Liên Xô thỏa thuận tại Hội nghị Ianta 2/1945 đã dẫn đến

A. khuôn khổ trật tự thế giới mới, thường gọi là trật tự hai cực Ianta

B. trật tự 2 phe do Mỹ và Liên Xô đứng đầu mỗi phe, chi phối quan hệ quốc tế.

C. trật tự Vecsai Oa-sinh-tơn do các nước thắng trận thiết lập.

D. khuôn khổ đơn cực do Mỹ thiết lập được vì có ưu thế về kinh tế và quân sự

Câu 7:

Liên Xô tiến hành công cuộc khôi phục kinh tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai vì

A.các thế lực phản động chống phá.

B.các nước phương Tây cấm vận.

C. bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
D.Mĩ tiến hành Chiến tranh lạnh.
Câu 8:

Quốc gia nào sau đây mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của loài người?

A.Hà Lan

B.Thụy Sĩ.

C. Thụy Điển.

D.Liên Xô
Câu 9:

Yếu tố nào sau đây quyết định sự thành công của Liên Xô trong việc thực hiện kế hoạch 5 năm (1946-1950) và hoàn thành trước thời hạn 9 tháng ?

A. Liên Xô có lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên phong phú.

B.Nhân dân Liên Xô có tinh thần tự lực, tự cường, vượt khó khăn gian khổ.

C. Liên Xô có sự hợp tác hiệu quả với các nước Đông Âu.
D.Liên Xô là nước thắng trận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 10:
Sự kiện Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử năm 1949 đã

A.phá thế độc quyền về vũ khí nguyên tử của Mĩ.

B.làm đảo lộn hoàn toàn chiến lược toàn cầu của Mĩ.

C.buộc các nước Tây Âu phải đặt quan hệ ngoại giao với Liên Xô.

D.chứng tỏ Liên Xô là nước đầu tiên chế tạo thành công bom nguyên tử.

Câu 11:

Năm 1957, Liên Xô đạt được thành tựu khoa học - kỹ thuật nào dưới đây?

A.Phóng thành công vệ tinh nhân tạo.

B. Phóng tàu vũ trụ Phương Đông.

C. Chế tạo thành công bom nguyên tử.

D. Đưa con người lên thám hiểm Mặt Trăng.
Câu 12:

Chính sách đối ngoại của Liên bang Nga từ năm 1991-2000 là ngả về phương Tây, khôi phục và phát triển quan hệ với các nước ở

A. châu Âu.
B.Châu Phi
C.Châu Á
D.Châu Mĩ
Câu 13:
Trong những năm 1945-1950, nhân dân Ấn Độ đấu tranh chống thực dân nào sau đây?

A.Anh.

B.Bồ Đào Nha.

C.Tây Ban Nha.

D. Bỉ

Câu 14:

Một trong những mục tiêu của tổ chức ASEAN là

A. xóa bỏ áp bức bóc lột và nghèo nàn và lạc hậu.

B. xây dựng khối liên minh chính trị và quân sự.

C. xây dựng khối liên minh kinh tế và quân sự.

D. tăng cường hợp tác phát triển kinh tế và văn hóa.
Câu 15:

Năm 1945, nhân dân một số nước Đông Nam Á đã tranh thủ yếu tố thuận lợi nào để nổi dậy giành độc lập?

A. Quân Đồng minh giải giáp quân đội Nhật Bản.
B.Quân phiệt Nhật Bản đầu hàng Đồng minh.
C.Phát xít Đức đầu hàng lực lượng Đồng minh.
D.Liên Xô đánh thắng quân phiệt Nhật Bản.
Câu 16:

Sau chiến tranh thế giới thứ II, khu vực nào giành được độc lập sớm nhất trên thế giới

A.Đông Nam Á

B.Bắc Phi

C.Nam Phi

D.Tây Á
Câu 17:

Nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của tổ chức Asean 8/8/1967

A.Để duy trì hòa bình và ổn định khu vực Đông Nam Á

B.Hạn chế ảnh hưởng cường quốc bên ngoài vào khu vực

C. Sau chiến tranh các nước cần liên kết phát triển kinh tế
D.Các tổ chức trên thế giới ra đời, hoạt động hiệu quả, thúc đẩy Asean ra đời
Câu 18:

Mục tiêu công cuộc đổi mới đất nước của Trung Quốc là

A. biến Trung Quốc thành quốc cường quốc đứng đầu thế giới.

B. nhằm hiện đại hóa đất nước.

C.biến Trung Quốc thành quốc gia giàu mạnh, dân chủ, văn minh.

D. nhằm xây dựng chủ nghĩa xã hội đặc sắc Trung Quốc.
Câu 19:

Từ công cuộc đổi mới đất nước của Trung Quốc, bài học rút ra cho Việt Nam hiện nay là

A. đổi mới phải lấy kinh tế làm trọng tâm, tiến hành cải cách “mở cửa” đất nước.

B. khi đổi mới phải lấy chính trị làm trọng tâm, cải cách “mở cửa” đất nước.

C. phải tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

D. thực hiện nền kinh tế thị trường.
Câu 20:

Nhân tố hàng đầu chi phối quan hệ quốc tế từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến đầu thập niên 90 của thế kỷ XX là gì?

A.Sự ra đời và hoạt động của Liên họp quốc.

B.Sự ra đời của hai nhà nước Đức.

C.Hệ thống chủ nghĩa xã hội được mở rộng.

D.Trật tự thế giới hai cực Ianta.
Câu 21:
Nội dung nào dưới đây là sự khái quát về chính sách đối ngoại của Liên Xô từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX?

A.Bảo vệ hòa bình, ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.

B.Giúp đỡ các nước trong hệ thống xã hội chủ nghĩa.

C.ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.

D.Chống lại âm mưu gây chiến của các thế lực thù địch.

Câu 22:
Khi gia nhập ASEAN, Việt Nam có thể tận dụng cơ hội nào sau đây?

A.Tiếp nhận được nhiều nguồn vốn và đầu tư của các nước.

B.Mở rộng quan hệ hợp tác với các nước trong khu vực.

C.Tham gia trao đổi sản phẩm, hỗ trợ về vũ khí quân sự.

D.Hỗ trợ các nước khác trong khu vực về vốn và lao động.

Câu 23:

Nội dung nào sau đây không thuộc Hiệp định sơ bộ?

A. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối liên hiệp Pháp

B. Ta đồng ý cho 15000 quân Pháp ra Bắc thay thế cho quân Tưởng.

C. Nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hóa ở Việt Nam.

D. Hai bên cùng ngừng bắn ở Nam Bộ.

Câu 24:

Khi mới thành lập Đảng ta lấy tên là gì?

A. Đảng Cộng sản Đông Dương

B. Đảng Cộng sản Việt Nam

C. Đảng Lao động Việt Nam

D. Đông Dương Cộng sản Đảng

Câu 25:

Xô viết Nghệ-Tĩnh thực sự là chính quyền

A. Của dân, do dân, vì dân

B. Của giai cấp vô sản được thiết lập trong cả nước

C. Phong kiến

D. Đế quốc

Câu 26:

Trong nội dung Luận cương chính trị do đồng chí Trần Phú soạn thảo có một số điểm gì hạn chế?

A. Nhược điểm mang tính chất “hữu khuynh” giáo đều

B. Nặng về đấu tranh giai cấp, đánh giá không đúng khả năng cách mạng của tiểu tư sản, tư sản dân tộc và trng – tiểu địa chủ

C. Chưa vạch ra đường lối cụ thể cho cách mạng Việt Nam

D. Chống đế quốc là nhiệm vụ hàng đầu

Câu 27:

Các tỉnh giành được chính quyền sớm nhất cả nước trong cách mạng tháng 8/1945 là:

A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam

B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Ngãi

C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nam, Quảng Nam

D. Bắc Ninh, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Ngãi

Câu 28:

nguyên nhân khách quan đưa tới thắng lợi của cách mạng tháng 8/1945

A. Nhật đảo chính Pháp

B. Mĩ ném bom nguyên tử xuống Nhật

C. Chiến thắng của quân Đồng minh buộc Nhật phải đầu hàng 15/8/1945

D. Đảng lãnh đạo

Câu 29:

nhiệm vụ trực tiếp, trước mắt mà Đảng đề ra trong Hội nghị Trung ương tháng 7/1936 là

A. Chống đế quốc giành độc lập, phong kiến giành ruộng đất cho dân cày

B. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh, đòi tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo, hòa bình

C. Chống phát xit, chống đế quốc, phong kiến

D. Chống phong kiến giành ruộng đất cho dân cày

Câu 30:

chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947, ta ở thế

A. Chủ động

B. Bị động đối phó

C. Bị động giai đoạn đầu và chủ động ở giai đoạn sau

D. Cầm cự

Câu 31:

Hội nghị toàn quốc của Đảng tại Tân Trào (ngày 14,15 tháng 8/1945) đã thông qua

A. Kế hoạch lãnh đạo toàn dân Tổng khởi nghĩa và quyết định những vấn đề quan trọng về chính sách đối nội, đối ngoại sau khi dành được chính quyền

B. Thành lập ủy ban dân tộc giải phóng

C. Ban hành 10 chính sách lớn của Việt Minh

D.Thành lập Chính phủ Việt Nam Dân Chủ Cộng hòa

Câu 32:

Thời cơ của cách mạng tháng 8/1945 được khẳng định là

A. Mười năm có một

B.Trăm năm có một

C. Ngàn năm có một

D. Triệu năm có một

Câu 33:

Trong đợt khai thác thuộc địa lần thứ hau ở Việt Nam, Pháp đầu tư vào ngành công nghiệp chủ yếu:

A. Chế biến

B. Máy móc

C. Khai thác than

D. Dệt

Câu 34:

mục tiêu nổi bật của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam là:

A. Vơ vét bóc lột về nguyên liệu, sức người, sức của

B. Vốn dầy tư it, quy mô nhỏ

C. Chỉ đầy tư vốn vào công nghiệp và nông nghiệp

D. Chủ yếu đầy tư côn cho ngành thương nghiệp

Câu 35:

sự kiện đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam chuyển từ đấy tranh “tự phát” sang đấu tranh “tự giác” là

A. Năm 1920, công nhân Sài Gòn – Chợ lớn thành lập tổ chức công hội

B. Năm 1922, công nhân viên chức các cơ sở công thương của tư nhân ở bắc kì bãi công

C. Năm 1925, công nhân xưởng đóng tàu Ba Son tại cảng Sài Gòn bãi công giành thắng lợi

D. Năm 1928, công trào phong trào “ ô sản hóa” được tổ chức

Câu 36:

sau chiến tranh thế giới thứ nhất, mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam là

A. Mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến

B. Mâu thuẫn giữa công nhân với tư sản

C. Mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với Pháp và bọn tay sai phản động

D. Mâu thuẫn giữa nông dân, tiểu tư sản với địa chủ phong kiến

Câu 37:

qua thực tế lãnh đạo phong trào cách mạng 1930-1931, Đảng ta được quốc tế Cộng sản công nhận:

A. Là một bộ phận trực thuộc của quốc tế Cộng sản

B. Là một Đảng trong sạch vững mạnh

C. Là một Đảng đủ khả năng lãnh đạo cách mạng

D. Là một Đảng của giai cấp công nhân Việt Nam

Câu 38:

sự kiện nào dưới đây gắn liền với ngày 12 tháng 9 năm 1930

A. Bãi công của công nhân Vinh – Bến Thủy

B. Nổi dậy của 8000 nông dân Hưng Nguyên – Nghệ An

C. Nổi dậy của nông dân Thanh Chương

D. Bãi công của công nhân đồn điền cao su Dầu Tiếng

Câu 39:

cách mạng tháng TÁm thành công ảnh hưởng như thế nào đến phong trào cách mạng thế giới?

A. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào cách mạng thế giới

B. Làm suy yếu hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân

C. Tăng cường tình đoàn kết giữa các nước thuộc địa

D. Dẫn đến sự ra đời của các tổ chức yêu nước trên thế giới ngày càng nhiều

Câu 40:

ngày 3 tháng 2 hằng năm là ngày kỉ niệm của tổ chức Đảng nào?

A. Đông Dương Cộng sản Đảng

B. Đông Dương Cộng sản Liên Đoàn

C. An Nam Cộng sản Đảng

D. Đảng Cộng sản Việt Nam

Câu 41:

Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt vĩ đại của lịch sử Việt Nam vì

A. Chấm dứt thời kì khủng hoảng về vai trò lãnh đạo và đường lỗi trong phong trào cách mạng Việt Nam

B. Tập hợp được tất cả lực lượng cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng tạo ra sức mạnh tổng hợp

C. Chứng tỏ sức mạng của liên minh công nông là 2 lực lượng nòng cốt của cách mạng để giành thắng lợi

D. Là kết quả tất yếu của quá trình đấu tranh giai cấp công nhân trong thời đại mới

Câu 42:

Hội nghị Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương lần thư 8 (5/1941) chủ trương thành lập

A. Mặt trân Liên Việt

B. Mặt trân Việt Nam độc lập đồng minh

C. Mặt trận Đông minh

D. Mặt trận dân tộc Thống nhất phản đế Đông Dương

Câu 43:

tư tưởng cốt lõi của bản Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng:

A. Độc lập, tự do, hạnh phúc

B. Độc lập, tự do

C. Độc lập, hạnh phúc

D. Độc lập

Câu 44:

Hiệp ước Hoa – Pháp ngày 28/6/1946 đặt Đảng và Chính phủ phải lựa chọn

A. Đánh Pháp

B. Hàng Pháp

C. Hòa với Pháp

D. Lúc đầu đánh sau đó hòa với Pháp

Câu 45:

Việc kí kết Hiệp định sơ bộ tạm hòa với Pháp, chứng tỏ

A. Sự suy yếu của lực lượng cách mạng

B. Sự thắng lợi của Pháp trên mặt trận ngoại giao

C. Sự thỏa hiệp của Đảng và Chính phủ ta

D. Sự lãnh đạo đúng đắn, kịp thời và linh hoạt của Đảng

Câu 46:

sự kiện trực tiếp dẫn đến bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp là

A. Pháp tấn công lực lượng của ta ở Nam Bộ và Nam Trung Bộ

B. Pháp khiêu khích tấn công ta ở Hải Phòng, Lạng Sơn

C. Pháp tấn công ta ở Hà Nội

D. Pháp gửi tối hậu thư đòi ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đâu, trao quyền kiểm soát thủ đô Hà Nội cho Pháp

Câu 47:

nội dung đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng

A. Toàn dân, toàn diện, tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế

B. Tránh cùng lúc đối phó với nhiều kẻ thù, hòa hoãn với Pháp

C. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế

D. Toàn dân, toàn diện, đánh chắc, tiến chắc, tự lực cánh sinh

Câu 48:

quân dân Hà Nội chiến đấu chống Pháp với tinh thần

A. Không có gì quý hơn độc lập tự do

B. Quyết tử cho tổ quốc quyết sinh

C. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để bảo vệ nền độc lập ấy

D. Dù phải đốt cháy của dãy Trường Sơn cũng phải giành cho bằng được độc lập

Câu 49:

tại dao có Hội nghị hợp nhất các tổ chức Cộng sản thành một Đảng duy nhất vào đầu năm 1930

A. Do phong trào công nhân thế giới và trong nước phát triển

B. Do chủ nghĩa Mac-Lenin tác động mạnh vào tổ chức Cộng sản

C. Do ba tổ chức Cộng sản hoạt động riêng rẻ, là trở ngại lớn cho cách mạng

D. Do sự quan tâm của quốc tế Cộng sản với giai cấp công nhân Việt Nam

Câu 50:

nguyên nhân nào là quan trọng nhất quyết định thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945

A. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước, đấu tranh kiên cường bất khuất

B. Có khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất

C. Có sự lãnh đào tài tình của Đảng đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh

D. Có hoàn cảnh thuận lợi của Chiến tranh thế giới thứ hai

Câu 51:

sau năm 1945, nước ta phải đối mặt với nhiều khó khăn trong nước là:

A. Chính quyền non trẻ

B. Giặc ngoài thù trong nhiều

C. Đói, dốt, khó khăn về tài chính

D. Chính quyền non trẻ, đói, dốt, khó khăn về tài chính

Câu 52:

sau năm 1945, nước ta phải đối mặt với nhiều kẻ thù là:

A. Tưởng, Anh

B. Anh, Pháp

C. Pháp, Anh, Nhật, Tưởng, Tay sai

D. Tay sai, Pháp

Câu 53:

Hội nghị Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương lần 8 (5/1941) xác định nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam là

A. Giải phóng dân tộc

B. Giải phóng giai cấp

C. Phát động tổng khởi nghĩa giành chính quyền

D. Cách mạng ruộng đất

Câu 54:

Ngày 22/12/1944 là ngày thành lập lực lượng vũ trang nào?

A. Cứu quốc quân

B. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân

C. Dân quân du kích

D. Quân đội Việt Nam

Câu 55:

ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Biên giới thu đông năm 1950 là

A. Là chiến dịch tấn công lớn đầu tiên quân ta giành thắng lợi

B. Chứng tỏ quân đội ta đã trưởng thành

C. Chứng minh sự vững chắc của căn cứ địa việt Bắc

D. Ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ), mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến

Câu 56:

Trân chiến đấu mở màn, ác liệt nhất trong chiến dịch Biên Giới thu đông năm 1950 là

A. Thất Khê

B. Cao Bằng

C. Đông Khê

D. Đình Lập

Câu 57:

tổ chức Việt Nam cách mạng thanh niên theo khuynh hướng

A. Tư sản

B. Tư sản và vô sản

C. Vô sản

D. Ý thức hệ phong kiến

Câu 58:

năm 1928 tổ chức Hội Việt Nam Cách Mạng Thanh Niên thực hiện

A. Phong trào yêu nước phát triển theo khuynh hướng dân chủ tư sản

B. Phong trào “ vô sản hóa”

C. Kết hợp chủ nghĩa Mac-Lenin với phong trào công nhân

D. Phong trào “Tư sản hóa”

Câu 59:

thực dân Pháp mở cuộc tấn công lên Việt Bắc năm 1947 nhằm mục đích gì?

A.Tiêu diệt cơ qun đầu não và bộ đội chủ lực của ta. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh

B. Thiết lập một hành lang ngăn chặn phong trào cách mạng xuống đông nam á

C. Cô lập căn cứ địa Việt Bắc

D. Mở đườn xâm nhập vào miền Nam Trung Quốc

Câu 60:

lực lượng tham gia phong trào cách mạng 1936-1939 là

A. Công nhân và nông dân

B. Đông đảo nhân dân

C. Liên minh tư sản và địa chủ

D. Binh lính và nông dân

Câu 61:

thực dân Pháp thi hành chính sách gì ở Đông Dương khi câu kết với Nhật

A. Chính sách kinh tế chỉ huy

B. Chính sách khủng bố trắng

C. Chính sách thời chiến

D. Chính sách hai mặt

Câu 62:

Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp các yếu tố

A. Chủ nghĩa Mac – Lenin với phong trào công nhân

B. Chủ nghĩa Mac – Lenin với phong trào yêu nước

C. Chủ nghĩa Mac – Lenin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước

D. Phong trào công nhân với phong trào yêu nước