Trắc nghiệm: Đề thi giữa kỳ I môn Lịch sử 12 (có đáp án)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam 1930?

A. chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối đấu tranh đúng đắn và giai cấp tiên tiến lãnh đạo cách mạng.

B. chứng tỏ cách mạng Việt Nam phát triển mạnh theo Cách mạng vô sản.

C. mở ra một bước ngoặt lịch sử vĩ đại của cách mạng Việt Nam.

D. làm cho cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới.

Câu 2:
Đâu là ý nghĩa ra đời của ba tổ chức cộng sản năm 1929?

A. là điều kiện trực tiếp dẫn đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam .

B. chấm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối đấu tranh của cách mạng Việt Nam.

C. là xua thế khách quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc.

D. là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam.

Câu 3:
Xô viết Nghệ Tĩnh có hình thức tổ chức và hoạt động giống với

A. chính quyền kiểu mới

B. công xã Pa ri

C. các Xô viết ở Nga trong Cách mạng tháng 10 -1917

D. xô viết ở Nga trong cách mạng tháng 2-1917

Câu 4:
Để bù đắp cho cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933, thực dân pháp đã làm gì ở Việt Nam?

A. tăng cường khai thác thuộc địa

B. đầu tư khai thác mỏ và lập đồn điền

C. hạ giá thóc gạo, tăng thuế, kìm hảm công nghiệp.

D. đầu tư vốn xây dựng nhà máy, xí nghiệp nhỏ.

Câu 5:
Sự kiện nào dưới đây đã tạo nên cuộc khủng hoảng chính trị sâu sắc ở Đông Dương trong năm 1945?

A. Phát xít Đức đầu hàng Đồng minh.

B. Quân Pháp âm mưu phản công quân Nhật.

C. Nhật đảo chính Pháp.

D. Nhật nhảy vào Đông Dương.

Câu 6:
Điểm mới trong chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc của Đảng Cộng sản Đông Dương tại Hội nghị lần 8 (5-1941) so với Hội nghị tháng11-1939?

A. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.

B. đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong phạm vị từng nước.

C. đặt vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số một của cách mạng.

D. đẩy mạnh đấu tranh vũ trang, tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền.

Câu 7:
Nội dung chủ yếu trong bước thứ nhất của kế hoạch Nava là gì?

A. Phòng ngự chiến lược ở hai miền Bắc - Nam

B. Phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miền Bắc.

C. Phòng ngự chiến lược ở Bắc bộ, tấn công chiến lược ở trung bộ, nam Đông Dương.

D. Tấn công chiến lược ở hai miền Bắc - Nam.

Câu 8:
ai trò của Nguyễn Ái Quốc trong Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản diễn ra từ ngày 6-1- 1930?

A. đào tạo thanh niên giác ngộ cách mạng.

B. chủ trì Hội nghị, soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của ĐCS N.

C. soạn thảo Luận cương chính trị để Hội nghị thông qua.

D. truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào iệt Nam.

Câu 9:
Tổ chức nào ra đời đánh dấu bước ngoặt vĩ đại của Cách mạng Việt Nam?

A. An Nam Cộng sản đảng.

B. Đảng Cộng sản Việt Nam.

C. Đông Dương Cộng sản đảng.

D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.

Câu 10:
Đặc điểm cơ bản của kinh tế Việt Nam trong những năm 1929-1933 là:

A. khủng hoảng, suy thoái

B. cơ bản được phục hồi

C. Có bước phát triển mới

D. bị tàn phá nghiêm trọng

Câu 11:
Điểm giống nhau cơ bản giữa nội dung Hội nghị tháng11-1939 và Hội nghị lần 8 (5-1941) là gì?

A. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp lên hàng đầu.

B. Liên kết công-nông chống phát xít.

C. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu và cấp bách.

D. Chống chủ nghĩa phát xít, chống chiến tranh.

Câu 12:
Tư tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là:

A. độc lập-tự do

B. ruộng đất dân cày

C. đoàn kết cách mạng thế giới

D. tự do-dân chủ

Câu 13:
Luận cương chính trị tháng 10- 1930 nặng về

A. đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất.

B. đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp.

C. đấu tranh giai cấp và bạo lực cách mạng.

D. đấu tranh giải phóng dân tộc.

Câu 14:
Tổ chức nào dưới đây được xem là tiền thân của Đảng cộng sản Việt Nam?

A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên

B. Việt Nam quốc dân đảng.

C. Nhóm “ Cộng sản đoàn”.

D. Tâm tâm xã.

Câu 15:
Thắng lợi quyết định nhất trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân ta thể hiện trên mặt trận nào?

A.Ngoại giao.

B.Quân sự.

C.Chính trị.

D. Kinh tế.

Câu 16:
Mâu thuẫncơ bản nhất trong xã hội Việt Nam thời kì 1930-1931 là:

A. giữa dân tộc Việt Nam với tay sai phản động Pháp.

B. giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, tay sai phản động.

C. giữa công nhân với tư sản Pháp.

D. giữa tư sản người Việt với tư sản người Pháp.

Câu 17:
Nội dung nào dưới đây không phải là ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám 1945?

A. cổ vũ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc trên thế giới.

B. mở ra một kỉ nguyên mới: độc lập, tự do tiến lên chủ nghĩa xã hội.

C. lật đổ ách thống trị Pháp-Nhật và phong kiến, đưa nhân dân nắm chính quyền.

D. buộc Pháp công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.

Câu 18:
Hậu quả lớn nhất của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929-1933 gây ra cho xã hội Việt Nam là:

A. người có việc làm thì đồng lương ít ỏi.

B. hàng hóa khan hiếm, giá cả đắt đỏ.

C. hàng nghìn công nhân bị sa thải.

D. đời sống các tầng lớp nhân dân khổ cực.

Câu 19:
Hội nghị BCH Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (10-1930) do đồng chí… chủ trì.

A. Lê Hồng Phong

B. Nguyễn Ái Quốc

C. Nguyễn Văn Cừ

D. Trần Phú

Câu 20:
Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 - 1954) của dân tộc Việt Nam được kết thúc bằng chiến thắng

A. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết (21 - 7 - 1954).

B. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950.

C. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954.

D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.

Câu 21:
Chiến thắng nào sau đây buộc Pháp phải ngồi vào bàn đàm phám với ta tại Hội nghị Giơnevơ?

A. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).

B. Chiến dịch Biên Giới (1950).

C. Chiến dịch Việt Bắc (1947).

D. chiến dịch Lai Châu ( 1953)

Câu 22:
Sau khi thất bại kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”, thực dân Pháp vạch ra kế hoạch mới mang tên

A. Kế hoạch “ đánh chắc thắng chắc”.

B. Kế hoạch Rơ-ve.

C. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi.

D. Kế hoạch Na va.

Câu 23:
Hội nghị Ban chấp hành Trung ương tháng 11/1939 đã xác định nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Đông Dương là:

A. đánh đổ phong kiến.

B. đánh đổ phát xít Nhật.

C. kịp thời giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.

D. đánh đổ đế quốc Pháp và tay sai

Câu 24:
Điểm giống nhau cơ bản giữa Cương lĩnh chính trị (2-1930) với Luận cương chính trị (10-1930) là xác định đúng

A. mâu thuẫn trong xã hội Đông Dương.

B. nhiệm vụ trước mắt của cách mạng

C. nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam.

D. khả năng tham gia cách mạng của các giai cấp.

Câu 25:
23 giờ ngày 13/8….đã ban bố “ Quân lệnh số 1”, chính thức phát lệnh Tổng khởi nghĩa trong cả nước.

A. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc

B. Trung ương Đảng

C. Tổng bộ Việt Minh

D. Ủy ban dân tộc giải phóng Việt Nam

Câu 26:
Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định giai cấp công nhân là lực lượng ... cách mạng Việt Nam.

A. quan trọng

B. đông đảo

C. đấu tranh triệt để

D. lãnh đạo

Câu 27:
Những tờ báo nào sau đây do Nguyễn Ái Quốc sáng lập?

A. Báo “Người nhà quê” và Báo “An Nam trẻ”

B. Báo “Thanh niên”và Báo “Người nhà quê”

C. Báo “Người cùng khổ” và Báo “Thanh niên”

D. Báo “Người cùng khổ” và Báo “Tiền phong”

Câu 28:
Một trong những bài học kinh nghiệm mà Xô viết Nghệ Tĩnh để lại cho Đảng là:

A. thành lập mặt trận dân tộc thống nhất

B. xác định thời cơ và chớp thời cơ

C. chớp thời cơ nhanh chóng

D. giành và giữ chính quyền

Câu 29:
Nguyên nhân khách quan góp phần làm nên thắng lợi cho Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam ?

A. Hồng quân Liên Xô và Đồng minh đánh thắng phát xít Đức, Nhật.

B. Quân Nhật và tay sai ở Đông Dương hoang mang, suy sụp.

C. Nhật bị Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống hai thành phố.

D. Hồng quân Liên Xô tiêu diệt đội quân Quan Đông của Nhật.

Câu 30:
Khởi nghĩa ên Bái do tổ chức nào lãnh đạo?

A. Đảng Tân Việt

B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên

C. Đảng Cộng sản Việt Nam

D. Việt Nam Quốc Dân Đảng

Câu 31:
Để dốc vào cuộc chiến tranh thế giới, chính quyền Đờcu đã tăng cường…ở Đông Dương.

A. mở rộng thị trường

B. bắt lính tham chiến

C. vơ vét sức người, sức của

D. đàn áp cách mạng

Câu 32:
Nội dung nào không phải là ý nghĩa của chiến dịch Điện Biên Phủ?

A. đập tan kế hoạch Nava và mọi ý đồ của Pháp – Mỹ.

B. giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp.

C. làm xoay chuyển cục diện chiến tranh Đông Dương.

D. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ trên phạm vi cả nước.

Câu 33:
Thắng lợi nào dưới đây đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp?

A. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết.

B. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954.

C. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954.

D. Chiến thắng Bắc Tây Nguyên tháng 2 - 1954.

Câu 34:
Trước tình thế sa lầy và thất bại của Pháp ở Đông Dương, Mĩ đã:

A. bắt đầu can thiệp vào chiến tranh Đông Dương.

B. chuẩn bị can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương.

C. rút ra khỏi chiến tranh Đông Dương.

D. can thiệp sâu vào chiến tranh Đông Dương.

Câu 35:
Đâu không phải là việc làm của Xô viết Nghệ Tĩnh trong lĩnh vực kinh tế?

A. xóa hoặc giảm nợ cho người nghèo

B. thực hiện các quyền tự do dân chủ cho nhân dân

C. chia ruộng đất cho dân cày nghèo

D. tu sữa cầu cống, đường giao thông

Câu 36:
“Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị. Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100 năm nay để gây dựng nên nước Việt Nam độc lập”, được trích trong

A.10 chính sách của Mặt trận Việt Minh.

B.tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi.

C.Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.

D.Tuyên ngôn Độc lập.

Câu 37:
Cơ quan ngôn luận của Hội iệt Nam Cách mạng Thanh niên là:

A. tác phẩm Đường Kách Mệnh"

B. báo “Thanh Niên”

C. tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp”.

D. báo “Người Cùng Khổ”

Câu 38:
Thắng lợi quân sự nào của ta đã làm cho kế hoạch Nava bước đầu bị phá sản?

A. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).

B. Chiến dịch Biên Giới thu – đông (1950).

C. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân (1953-1954).

D. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông (1947).

Câu 39:
Thắng lợi nào dưới đây đã mở ra kỷ nguyên mới của dân tộc Việt Nam?

A. Cách mạng tháng Tám năm 1945.

B. cao trào kháng Nhật cứu nước (tháng 3 đến giữa 8-1945).

C. phong trào dân chủ 1936-1939.

D. phong trào cách mạng 1930-1931.

Câu 40:
Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 8 (5-1941) đã chủ trương thành lập

A. Mặt trận Đồng Minh.

B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh (Mặt trận Việt Minh).

C. Mặt trận Liên Việt.

D. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.