Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 15 (có đáp án): Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là tình trạng

A. mất cân bằng sinh thái và cạn kiệt tài nguyên.

B. cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường.

C. ô nhiễm môi trường và mất cân bằng sinh thái.

D. mất cân bằng sinh thái và sự biến đổi khí hậu.

Câu 2:

Nguyên nhân nào sau đây được xem là chủ yếu nhất ra sự gây mất cân bằng sinh thái môi trường ở nước ta?

A. Diện tích rừng bị thu hẹp.

B. Chất thải từ khu quần cư.

C. Hoạt động khai khoáng.

D. Khí thải từ hoạt động giao thông.

Câu 3:

Biểu hiện của tình trạng mất cân bằng sinh thái ở nước ta là

A. nguồn nước bị ô nhiễm.

B. thiên tai bão lụt, hạn hán gia tăng.

C. khoáng sản cạn kiệt.

D. đất đai bị bạc màu.

Câu 4:

Sự biến đổi thất thường về thời tiết, khí hậu ở nước ta hiện nay là biểu hiện của

A. ô nhiễm môi trường.

B. cạn kiệt tài nguyên.

C. mất cân bằng sinh thái môi trường.

D. suy giảm đa dạng sinh học.

Câu 5:

Tình trạng ô nhiễm môi trường nước, không khí và đất chưa phải đã trở thành vấn đề nghiêm trọng ở

A. các thành phố lớn.

B. các khu công nghiệp.

C. các khu đông dân cư.

D. các vùng miền núi.

Câu 6:

Nguyên nhân nào sau đây được xem là chủ yếu gây ra ô nhiễm môi trường nông thôn?

A. Hoạt động tiểu thủ công nghiệp.

B. Hoạt động khai khoáng.

C. Hoạt động du lịch.

D. Hoạt động giao thông vận tải.

Câu 7:

Nguyên nhân chủ yếu gây ra ô nhiễm môi trường đô thị là

A. hoạt động du lịch.

B. hoạt động giao thông vận tải.

C. hoạt động công nghiệp.

D. hoạt động tiểu thủ công nghiệp.

Câu 8:

Bảo vệ tài nguyên và môi trường bao gồm việc

A. sử dụng tài nguyên hợp lí, lâu bền và đảm bảo chất lượng môi trường.

B. đảm bảo chất lượng môi trường và phòng chống biến đổi khí hậu.

C. phòng chống biến đổi khí hậu và chống ô nhiễm môi trường không khí.

D. chống ô nhiễm môi trường không khí và bảo vệ tài nguyên rừng.

Câu 9:

Mùa bão ở nước ta từ tháng … đến tháng …

A. IV – IX.

B. V – X.

C. VI – XI.

D. VII – XII.

Câu 10:

Tháng nào sau đây tập trung nhiều bão nhất ở nước ta?

A. VIII.

B. IX.

C. X.

D. XI.

Câu 11:

70% số cơn bão trong toàn mùa bão nằm trong các tháng

A. VI – VII – VIII.

B. VII – VIII – IX.

C. VIII – IX – X.

D. IX – X – XI.

Câu 12:

Mùa bão ở Việt Nam

A. sớm ở miền Nam, muộn ở miền Bắc.

B. chậm dần từ Bắc vào Nam.

C. sớm ở miền Trung, muộn ở miền Bắc.

D. chậm dần từ Nam ra Bắc.

Câu 13:

Số cơn bão đổ bộ vào vùng biển nước ta trung bình hàng năm là (cơn)

A. 2 – 3.

B. 3 – 4.

C. 4 – 5.

D. 5 – 6.

Câu 14:

Nơi có nhiều bão nhất ở Việt Nam là

A. miền Bắc.

B. miền Nam.

C. Tây Nguyên.

D. miền Trung.

Câu 15:

Mùa bão ở nước ta có đặc điểm là

A. ở miền Bắc muộn hơn miền Nam.

B. ở miền Trung sớm hơn ở miền Bắc.

C. chậm dần từ Nam ra Bắc.

D. chậm dần từ Bắc vào Nam.

Câu 16:

Mùa bão ở nước ta xuất hiện sớm nhất trong năm tại các vùng bờ biển

A. từ Móng Cái đến Thanh Hóa.

B. từ Thanh Hóa đến Quảng Trị.

C. từ Quảng Trị đến Quảng Ngãi.

D. từ Quảng Ngãi đến Đông Nam Bộ.

Câu 17:

Thời gian có bão tại các vùng bờ biển nước ta từ Thanh Hóa đến Quảng Trị là từ tháng … đến tháng … 

A. VII – X.

B. VIII – X.

C. IX – XII.

D. VIII - XII.

Câu 18:

Nơi chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão là

A. ven biển miền Trung.

B. đồng bằng sông Hồng.

C. đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 19:

Hiện tượng nào sau đây đi cùng với bão?

A. Gió mạnh, mưa lớn, sóng biển to, nước biển dâng cao, ngập lụt trên diện rộng.

B. Gió yếu, mưa nhỏ, sóng biển bé, nước biển dâng cao, ngập lụt trên diện rộng.

C. Gió mạnh, mưa lớn, sóng biển to, nước biển không dâng cao, không ngập lụt.

D. Gió mạnh, không mưa, sóng biển to, nước biển bình thường, ngập lụt.

Câu 20:

Phát biểu nào sau đây không đúng về hậu quả của bão ở Việt Nam?

A. Trên biển, bão gây sóng to có thể lật úp tàu thuyền.

B. Gió bão làm mực nước biển dâng cao, gây ngập mặn vùng ven biển.

C. Nước sông dâng kết hợp với lũ do mưa lớn ở thượng nguồn làm ngập lụt.

D. Gió mạnh cũng không thể tàn phá nhà cửa, cây cối, cột điện cao thế.

Câu 21:

Ngày nay, chúng ta dự báo được khá chính xác về quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão là nhờ vào

A. công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

B. hội nhập toàn cầu.

C. các thiết bị vệ tinh khí tượng.

D. nâng cao dân trí.

Câu 22:

Việc nào sau đây chưa cần phải làm khi có bão?

A. Tàu thuyền trên biển phải gấp rút trở về đất liền.

B. Tu bổ hệ thống đường sá, cầu cống giao thông.

C. Vùng ven biển cần củng cố công trình đê biển.

D. Khẩn trương sơ tán dân nếu bão mạnh.

Câu 23:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về bão ở nước ta?

A. Việc phòng chống bão là hết sức quan trọng.

B. Chống bão phải luôn kết hợp với chống lụt.

C. Chống bão không cần kết hợp với chống lũ.

D. Nếu có bão mạnh cần khẩn trương sơ tán dân.

Câu 24:

Vùng đồng bằng chịu lụt úng nghiệm trọng nhất là

A. các đồng bằng duyên hải Nam Trung Bộ.

B. châu thổ sông Hồng.

C. đồng bằng sông Cửu Long.

D. các đồng bằng Bắc Trung Bộ.

Câu 25:

Châu thổ sông Hồng chịu lụt úng không phải do

A. diện mưa bão rộng.

B. mật độ xây dựng cao.

C. mặt đất thấp, xung quanh có đê bao bọc.

D. diện tích đồng bằng rộng.

Câu 26:

Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho vùng đồng bằng sông Cửu Long chịu ngập lụt là

A. mưa lớn kết hợp với triều cường.

B. địa hình thấp và có đê sông, đê biển.

C. xung quanh các mặt đất thấp có đê bao bọc.

D. mật độ xây dựng cao.

Câu 27:

Nguyên nhân nào sau đây làm cho đồng bằng duyên hải miền Trung ngập lụt trên diện rộng?

A. Có nhiều đầm phá làm chậm việc thoát nước sông ra biển.

B. Mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.

C. Sông ngắn, dốc, tập trung nước nhanh.

D. Mực nước biển dâng cao làm ngập vùng ven biển.

Câu 28:

Khi tiến hành tiêu nước chống ngập úng ở đồng bằng sông Cửu Long cần tính đến các công trình thoát lũ và ngăn thủy triều, vì nguyên nhân gây lũ ở đây là do

A. nước mưa lớn trên nguồn dồn về nhanh, nhiều.

B. mặt đất thấp, xung quanh có đê.

C. mưa lớn kết hợp với triều cường.

D. mật độ dân cư và nhà cửa cao.

Câu 29:

Mưa bão lớn, nước biển dâng, lũ nguồn dã làm cho ở nhiều vùng trũng Bắc Trung Bộ và đồng bằng hạ lưu các sông lớn Nam Trung Bộ bị ngập úng mạnh vào các tháng

A. VIII – IX.

B. IX – X.

C. X – XI.

D. XI – XII.

Câu 30:

Ngập lụt gây hậu quả nghiệm trọng cho vụ hè thu ở

A. đồng bằng sông Hồng và các đồng bằng Bắc Trung Bộ.

B. các đồng bằng Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ.

C. duyên hải Nam Trung Bộ và đồng bằng sông Cửu Long.

D. đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng.

Câu 31:

Lũ quét thường xảy ra ở những khu vực nào sau đây?

A. Lưu vực sông suối miền núi.

B. Hạ lưu các cửa sông.

C. Đồng bằng ven biển.

D. Vùng gò đồi.

Câu 32:

Điều kiện để xảy ra lũ quét ở những lưu vực sông suối miền núi là

A. địa hình bị chia cắt, độ dốc nhỏ, mất lớp phủ thực vật, bề mặt đất dễ bị bóc mòn khi có mưa lớn đổ xuống.

B. địa hình không bị chia cắt, độ dốc nhỏ, có lớp phủ thực vật, bề mặt đất dễ bị bóc mòn khi có mưa lớn đổ xuống.

C. địa hình bị chia cắt mạnh, độ dốc lớn, mất lớp phủ thực vật, bề mặt đất dễ bị bóc mòn khi có mưa lớn đổ xuống.

D. địa hình bị chia cắt mạnh, độ dốc lớn, còn lớp phủ thực vật, bề mặt đất khó bị bóc mòn khi có mưa lớn đổ xuống.

Câu 33:

Đặc điểm của mưa gây ra lũ quét là

A. cường độ nhỏ, lượng mưa kéo dài.

B. cường độ rất lớn diễn ra trong vài giờ.

C. cường độ không lớn và thời gian mưa ngắn.

D. cường độ tương đối và thời gian mưa ngắn.

Câu 34:

Vùng nào sau đây thường xuyên có lũ quét xảy ra?

A. Tây Nguyên, Trường Sơn Bắc.

B. Vùng núi Trường Sơn, Đông Nam Bộ.

C. Vùng núi phía Bắc, vùng núi miền Trung.

D. Đông Nam Bộ, Trường Sơn Nam.

Câu 35:

Ở miền Bắc, lũ quét thường xảy ra vào các tháng

A. V – IX.

B. VI – X.

C. VII – XI.

D. VIII – XII.

Câu 36:

Lũ quét xảy ra nhiều nơi ở suốt dải miền Trung trong khoảng thời gian các tháng

A. VII – IX.

B. IX – XI.

C. X – XII.

D. VIII – X.

Câu 37:

Vào các tháng X – XII, lũ quét thường xảy ra ở

A. thượng nguồn sông Đà (Sơn La, Lai Châu).

B. suốt dải miền Trung.

C. lưu vực sông Thao (Lào Cai, Yên Bái).

D. lưu vực sông Cầu (Bắc Cạn, Thái Nguyên).

Câu 38:

Quản lí sử dụng đất đai hợp lí, thực hiện các biện pháp kĩ thuật thủy lợi, trồng rừng, kĩ thuật nông nghiệp trên đất dốc, là các biện pháp nhằm vào việc giảm thiểu tác hại của

A. lũ quét.

B. ngập lụt.

C. động đất.

D. hạn hán.

Câu 39:

Biện pháp nào sau đây không có tác động trực tiếp đến việc giảm thiệt hại do lũ quét?

A. Quy hoạch dân cư tránh các vùng có thể xảy ra lũ quét nguy hiểm.

B. Quản lí sử dụng đất dai hợp lí.

C. Thực hiện các biện pháp kĩ thuật nông nghiệp trên đất dốc.

D. Xây dựng các điểm dân cư xa các sông suối.

Câu 40:

Nhằm hạn chế dòng chảy mặt và chống xói mòn đất, cần thực hiện các biện pháp trực tiếp nào sau đây?

A. Các biện pháp thủy lợi, trồng rừng, kĩ thuật nông nghiệp trên đất dốc.

B. Trồng rừng, làm nhà sàn, sản xuất nương rẫy.

C. Các kĩ thuật nông nghiệp trên đất dốc, xóa đói giảm nghèo.

D. Làm nhà sàn, ruộng bậc thang, xóa đói giảm nghèo.

Câu 41:

Ở miền Bắc, tại các thung lũng khuất gió như Yên Châu, Sông Mã (Sơn La), Lục Ngạn (Bắc Giang), mùa khô kéo dài (tháng)

A. 2 – 3.

B. 3 – 4.

C. 4 – 5.

D. 5 – 6.

Câu 42:

Ở đồng bằng Nam Bộ và vùng thấp Tây Nguyên, thời kì khô hạn kéo dài đến (tháng)

A. 3 – 4.

B. 4 – 5.

C. 5 – 6.

D. 6 – 7.

Câu 43:

Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ, mùa khô kéo dài đến (tháng)

A. 3 – 4.

B. 5 – 6.

C. 6 – 7.

D. 7 – 8.

Câu 44:

Mùa khô kéo dài đến 6 – 7 tháng ở

A. Tây Nguyên.

B. Đồng bằng Nam Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.

Câu 45:

Phát biểu nào sau đây không đúng với tình trạng hạn hán trong mùa khô ở nước ta?

A. Khô hạn và tình trạng hạn hán trong mùa khô diễn ra ở nhiều nơi.

B. Ở miền Nam, mùa khô khắc nghiệt hơn miền Bắc.

C. Ở miền Bắc, mùa khô thường xảy ra ở những thung lũng khuất gió.

D. Lượng nước thiếu hụt trong mùa khô ở miền Nam không nhiều như ở miền Bắc.

Câu 46:

Lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như ở miền Nam nước ta là do tại miền Bắc

A. nằm ở vĩ độ cao hơn.

B. có mưa phùn.

C. nằm gần biển.

D. nằm gần chí tuyến Bắc.

Câu 47:

Mùa khô ở miền Bắc, lượng nước thiếu hụt không nhiều như ở miền Nam, vì có

A. mưa dông.

B. mưa ngâu.

C. mưa phùn.

D. mưa Tiểu mãn.

Câu 48:

Để phòng chống khô hạn lâu dài, cần

A. sản xuất theo mô hình nông lâm kết hợp.

B. xây dựng các công trình thủy lợi hợp lí.

C. bố trí nhiều trạm bơm nước.

D. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.

Câu 49:

Vùng có động đất tập trung nhất ở nước ta là

A. Tây Bắc.

B. Ven biển Nam Trung Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Tây Nguyên.

Câu 50:

Sắp xếp các khu vực có hoạt động động đất từ mạnh đến yếu như sau

A. Đông Bắc, Tây Bắc, miền Trung, Nam Bộ.

B. Tây Bắc, Đông Bắc, miền Trung, Nam Bộ.

C. Miền Trung, Đông Bắc, Nam Bộ, Tây Bắc.

D. Nam Bộ, Tây Bắc, miền Trung, Đông Bắc.

Câu 51:

Tại vùng biển, động đất tập trung ở ven biển

A. Bắc Trung Bộ.

B. Nam Trung Bộ.

C. Đông Nam Bộ.

D. Bắc Bộ.