Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 2 (có đáp án): Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ (Phần 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Điểm cực Bắc phần đất liền nước ta ở vĩ độ 23°22'B tại xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, thuộc tỉnh

A. Lào Cai

B. Cao Bằng

C. Hà Giang

D. Lạng Sơn

Câu 2:

Điểm cực Nam phần đất liền nước ta ở vĩ độ 8°30'N tại xã Đất Mũi, huyện, Ngọc Hiển, tỉnh?

A. Kiên Giang

B. Cà Mau

C. An Giang

D. Bạc Liêu

Câu 3:

Điểm cực Tây phần đất liền ở kinh độ 122°09'Đ tại xã Sín Thầu, huyện Mường Nhé, thuộc tỉnh?

A. Lai Châu

B. Điện Biên

C. Sơn La

D. Hòa Bình

Câu 4:

Điểm cực Đông phần đất liền ở kinh độ 122°24'Đ tại xã Vạn Thạch, huyện Vạn Ninh, thuộc tỉnh

A. Quảng Ninh

B. Bình Định

C. Phú Yên

D. Khánh Hòa

Câu 5:

Nước ta có hơn 4600 km đường biên giới trên đất liền, giáp với các nước

A. Trung Quốc, Mianma, Lào

B. Trung Quốc, Lào, Campuchia

C. Trung Quốc, Lào, Thái Lan

D. Trung Quốc, Lào, Campucia, Thái Lan

Câu 6:

Đường biên giới dài nhất trên đất liền nước ta là với

A. Lào

B. Trung Quốc

C. Campuchia

D. Thái Lan

Câu 7:

Đường bờ biển của nước ta dài 3260 km, chạy từ

A. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Cà Mau

B. tỉnh Lạng Sơn đế tỉnh Cà Mau

C. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Kiên Giang

D. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang

Câu 8:

Huyện đảo Hoàng Sa trực thuộc

A. Tỉnh Quảng Trị

B. Thành phố Đà Nẵng

C. Tỉnh Khánh Hòa

D. Tỉnh Quảng Ngãi

Câu 9:

Huyện đảo Trường Xa trực thuộc

A. Thành phố Đà Nẵng

B. Tỉnh Quảng Nam

C. Tỉnh Khánh Hòa

D. Tỉnh Quảng Ngãi

Câu 10:

Các nước xếp theo thứ tự giảm dần về dộ dài đường biên giới trên đất liền với nước ta là

A. Trung Quốc, Lào, Campuchia

B. Trung Quốc, Campuchia, Lào

C. Lào, Campuchia, Trung Quốc

D. Lào, Trung Quốc, Campuchia

Câu 11:

Cho sơ đồ sau:Các vùng biển đánh theo thứ tự I, II, III, IV lần lượt là

A. Lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, nội thủy, vùng đặc quyền về kinh tế

B. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền về kinh tế

C. Cùng đặc quyền về kinh tế, nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải

D. Nội thủy, vùng tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, vùng đặc quyền về kinh tế

Câu 12:

Vùng tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở là

A. vùng tiếp giáp lãnh hải.

B. lãnh hải.

C. vùng đặc quyền về kinh tế.

D. nội thủy.

Câu 13:

Vùng biển được quy định nhằm đảm bảo cho việc thực hiện chủ quyền của nước ven biển gọi là

A. Vùng tiếp giáp lãnh hải

B. Nội thủy

C. Vùng đặc quyền về kinh tế

D. Lãnh hải

Câu 14:

Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở là

A. Vùng tiếp giáp lãnh hải

B. Nội thủy

C. Vùng đặc quyền về kinh tế

D. Lãnh hải

Câu 15:

Vùng biển mà ở đó nhà nước ta thực hiện chủ quyền như trên lãnh thổ đất liền, được gọi là :

A. Nội thủy

B. Lãnh hải

C. Vùng tiếp giáp lãnh hải

D. Vùng đặc quyền về kinh tế

Câu 16:

Vùng biển mà ranh giới ngoài của nó chính là biên giới trên biển của quốc gia, được gọi là

A. nội thủy

B. lãnh hải

C. vùng tiếp giáp lãnh hải

D. vùng đặc quyền về kinh tế

Câu 17:

Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta

A. chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển

B. có thảm thực vật bốn màu xanh tốt

C. có khí hậu hai mùa rõ rệt

D. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa

Câu 18:

Vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc đã mang lại cho khí hậu nước ta đặc điểm nào dưới đây?

A. Có nền nhiệt độ cao.

B. Lượng mưa trong năm lớn.

C. Có bốn mùa rõ rệt.

D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa.

Câu 19:

Nước Việt nam nằm ở

A. Rìa phía Đông châu Á, khu vực cận nhiệt đới

B. Phía Đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới

C. Rìa phía Đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á

D. Ven Biển Đông, trong khu vực khí hậu xích đạo gió màu

Câu 20:

Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất toàn vẹn, bao gồm:

A. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa.

B. vùng núi, vùng đồng bằng, vùng biển.

C. vùng đồi núi cao, vùng đồi núi thấp, vùng đồng bằng.

D. vùng đất, vùng trời, vùng biển.

Câu 21:

Căn cứ vào bảng số liệu trang 4 – 5 của Atlat Địa lí Việt Nam, thành phố trực thuộc trung ương có dân số lớn nhất nước ta là:

A. Hà Nội

B. Đà Nẵng

C. Hải Phòng

D. TP. Hồ Chí Minh

Câu 22:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5 tỉnh lị của tỉnh Quảng Trị là

A. Quảng Trị

B. Đồng Hới

C. Đông Hà

D. Hội An

Câu 23:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5 các tỉnh ở vùng Đồng bằng Sông Cửu Long không giáp biển là:

A. Bến Tre, Trà Vinh

B. Hậu Giang, Vĩnh Long

C. Sóc Trăng, Bạc Liêu

D. Cà Mau, Kiên Giang

Câu 24:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5 hai tỉnh ở vùng Đông Nam bộ giáp với Campuchia là

A. Tây Ninh, Bình Dương

B. Bình Dương, Bình Phước

C. Bình Dương , Đồng Nai

D. Tây Ninh, Bình Phước

Câu 25:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5 tỉnh nào ở Tây Nguyên không giáp với Lào hoặc Campuchia?

A. Kom Tum

B. Đắk Lắk

C. Gia Lai

D. Lâm Đồng