Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp (P1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong tổng giá trị sản xuất của nông nghiệp, ngành trồng trọt chiếm (%)

A. 72.

B. 73.

C. 74.

D. 75.

Câu 2:

Xu hướng nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ năm 1990 đến năm 2005?

A. Cây lương thực giảm, cây công nghiệp tăng.

B. Cây công nghiệp giảm, cây rau đậu tăng.

C. Cây rau đậu giảm, cây ăn quả tăng.

D. Cây ăn quả giảm, cây lương thực tăng.

Câu 3:

Xu hướng nào sau đây đúng với sự thay đổi tỉ trọng giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ năm 1990 đến năm 2005?

A. Cây lương thực tăng.

B. Cây công nghiệp tăng.

C. Cây ăn quả tăng.

D. Cây khác tăng.

Câu 4:

Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2005, xếp từ cao xuống thấp theo thứ tự về giá trị sản xuất là

A. Cây lương thực, cây rau đậu, cây công nghiệp, cây ăn quả.

B. Cây lương thực, cây rau đậu, cây ăn quả, cây công nghiệp.

C. Cây lương thực, cây rau đậu, cây ăn quả, cây công nghiệp.

D. Cây lương thực, cây công nghiệp, cây rau đậu, cây ăn quả.

Câu 5:

Sự thay đổi tỉ trọng của các nhóm cây trong giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ năm 1990 đến 2005 là

A. Cây lương thực, rau đậu và cây khác giảm tỉ trọng; cây công nghiệp, cây ăn quả có tỉ trọng tăng rất nhanh.

B. Cây lương thực, cây ăn quả, rau đậu và cây khác giảm tỉ trọng; cây công nghiệp có tỉ trọng tăng rất nhanh.

C. Cây lương thực và cây khác giảm tỉ trọng; cây ăn quả, rau đậu, cây công nghiệp có tỉ trọng tăng rất nhanh.

D. Cây lương thực, cây ăn quả và cây khác giảm tỉ trọng; cây công nghiệp, rau đậu có tỉ trọng tăng rất nhanh.

Câu 6:

Xu hướng nào sau đây đúng với sự thay đổi tỉ trọng giá trị sản xuất ngành trồng trọt từ năm 1990 đến năm 2005?

A. Cây lương thực giảm.

B. Cây công nghiệp giảm.

C. Cây rau đậu giảm.

D. Cây khác tăng.

Câu 7:

Ở nước ta, mục đích chủ yếu của sản xuất lương thực không phải nhằm vào

A. Đảm bảo lương thực cho nhân dân.

B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.

C. Nguồn hàng cho xuất khẩu.

D. Nguyên liệu cho công nghiệp.

Câu 8:

Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển sản xuất lương thực ở nước ta không phải là

A. Tài nguyên đất đa dạng, phong phú.

B. Tài nguyên nước dồi dào, rộng khắp.

C. Cán cân bức xạ quanh năm dương.

D. Chính sách phát triển phù hợp.

Câu 9:

Khó khăn đối với sản xuất lương thực của nước ta không phải là

A. Bão lụt.

B. Động đất.

C. Hạn hán.

D. Sâu bệnh.

Câu 10:

Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực trong những năm qua là

A. Các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.

B. Diện tích, năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.

C. Cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.

D. Tất cả các loại màu lương thực đã trở thành các cây hàng hoá.

Câu 11:

Khó khăn chủ yếu đối với sản xuất lương thực ở nước ta không phải là

A. Môi trường ô nhiễm.

B. Bão, lụt.

C. Hạn hán.

D. Sâu bệnh.

Câu 12:

Trong những năm qua, sản xuất lương thực phát triển theo xu hướng

A. Diện tích trồng hoa màu tăng rất nhanh.

B. Sản lượng lúa tăng mạnh.

C. Năng suất lúa không tăng.

D. Màu lương thực đã được xuất khẩu nhiều.

Câu 13:

Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do

A. Đẩy mạnh thâm canh.

B. Áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.

C. Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.

D. Mở rộng diện tích canh tác.

Câu 14:

Biện pháp nào sau đây không ảnh hưởng đến tăng diện tích trồng lúa ở nước ta hiện nay?

A. Khai hoang.

B. Tăng vụ.

C. Cải tạo đất.

D. Tăng năng suất.

Câu 15:

Biện pháp làm cho năng suất lúa tăng nhanh là

A. Khai hoang, tăng vụ trong năm.

B. Thâm canh, sử dụng đại trà các giống mới.

C. Cải tạo đất, tăng vụ trong năm.

D. Thâm canh, khai hoang.

Câu 16:

Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?

A. Sản lượng lúa tăng nhanh, đạt trên dưới 36 triệu tấn.

B. Bình quân lương thực trên đầu người hơn 470kg/năm.

C. Trở thành một nước xuất khẩu gạo hàng đầu trên thế giới.

D. Sản xuất vẫn không đảm bảo đủ nhu cầu lương thực trong nước.

Câu 17:

Đồng bằng sông Hồng là vùng

A. Sản xuất lương thực lớn nhất nước.

B. Có năng suất lúa cao nhất nước.

C. Có bình quân lương thực đầu người trên 1.000 kg/năm.

D. Chiếm trên 50% diện tích trồng lúa cả nước.

Câu 18:

Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Đóng góp phần lớn lượng gạo xuất khẩu của cả nước.

B. Là vùng trồng lúa lớn thứ hai cả nước.

C. Bình quân lương thực đầu người cao nhất cả nước.

D. Chiếm trên 50% sản lượng lúa của cả nước.

Câu 19:

Vùng có mức lương thực bình quân đầu người cao nhất cả nước là

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ.

D. Duyên hải miền Trung.

Câu 20:

Vùng có năng suất lúa cao nhất ở nước ta là

A. Đồng bằng duyên hải miền Trung.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Các đồng bằng giữa núi và ở trung du.

Câu 21:

Điều kiện kinh tế - xã hội nào sau đây thuận lợi cho sản xuất cây công nghiệp ở nước ta?

A. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm; có cả cận nhiệt, cận xích đạo.

B. Có nhiều loại đất thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp.

C. Có mạng lưới các cơ sở chế biến nguyên liệu cây công nghiệp.

D. Có nhiều giống cây công nghiệp thích hợp với điều kiện sinh thái.

Câu 22:

Trong thời gian gần đây, cây công nghiệp lâu năm ở nước ta được phát triển mạnh mẽ chủ yếu do

A. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.

B. Đất đai thích hợp.

C. Thị trường mở rộng.

D. Lao động dồi dào.

Câu 23:

Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp ở nước ta là

A. Nguồn lao động dồi dào.

B. Mạng lưới cơ sở chế biến phát triển.

C. Đất thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp.

D. Thị trường ngoài nước được mở rộng.

Câu 24:

Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta là

A. Thiếu lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.

B. Đất đai bị xâm thực, xói mòn, bạc màu.

C. Thị trường thế giới có nhiều biến động.

D. Biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây công nghiệp.

Câu 25:

Khó khăn lớn nhất đối vói phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là

A. Có một mùa khô hạn thiếu nước.

B. Giống cây trồng còn hạn chế.

C. Thị trường có nhiều biến động.

D. Việc vận chuyển còn nhiều khó khăn.

Câu 26:

Điều kiện nào sau đây không cần thiết đối với phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta?

A. Đất phù sa có diện tích rộng.

B. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm.

C. Nguồn lao động dồi dào.

D. Cơ sở chế biến phát triển.

Câu 27:

Phát biểu nào sau đây không đúng với cây công nghiệp ở nước ta?

A. Chủ yếu là cây công nghiệp nhiệt đới.

B. Có rất nhiều cây có nguồn gốc ôn đới.

C. Có một số cây có nguồn gốc cận nhiệt.

D. Có nhiều loại cây công nghiệp khác nhau.

Câu 28:

Nguyên nhân nào sau đây làm cho cây công nghiệp lâu năm ở nước ta đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu sản xuất cây công nghiệp?

A. Năng suất cao hơn cây công nghiệp hàng năm.

B. Có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển.

C. Có nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm.

D. Giá trị sản xuất cao hơn nhiều cây công nghiệp hàng năm.

Câu 29:

Cây công nghiệp lâu năm của nước ta chủ yếu là

A. Cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, mía.

B. Cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, lạc.

C. Cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, chè.

D. Cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, thuốc lá.

Câu 30:

Việt Nam đứng vị trí hàng đầu trên thế giới về xuất khẩu

A. Cà phê, điều, cao su.

B. Cà phê, điều, hồ tiêu.

C. Cà phê, điều, dừa.

D. Cà phê, điều, chè.

Câu 31:

Cà phê được trồng chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Tây Nguyên.

B. Đông Nam Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Tây Bắc.

Câu 32:

Cà phê được trồng chủ yếu ở trên loại đất nào sau đây?

A. Đất badan.

B. Đất xám bạc màu.

C. Đất đỏ đá vôi.

D. Đất phù sa.

Câu 33:

Cây cao su được trồng chủ yếu ở trên loại đất nào sau đây?

A. Đất phù sa và đất badan.

B. Đất đỏ đá vôi và đất xám bạc màu.

C. Đất badan và đất xám bạc màu.

D. Đất phù sa và đất xám bạc màu.

Câu 34:

Cao su không được phát triển ở nơi nào sau đây?

A. Đông Nam Bộ.

B. Tây Nguyên.

C. Duyên hải miền Trung.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 35:

Yếu tố tự nhiên nào quan trọng nhất dẫn đến sự khác nhau về phân bố cây chè và cây cao su ở nước ta?

A. Khí hậu.

B. Địa hình.

C. Đất đai.

D. Nguồn nước.

Câu 36:

Hồ tiêu được trồng chủ yếu ở

A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Duyên hải miền Trung.

B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 37:

Nơi nào sau đây trồng nhiều cây điều nhất nước ta?

A. Tây Nguyên.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 38:

Nơi nào sau đây trồng nhiều dừa nhất nước ta?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 39:

Nơi nào sau đây trồng được chè nhiều nhất nước ta?

A. Bắc Trung Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

C. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.

Câu 40:

Tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên trồng được nhiều chè nhất?

A. Gia Lai.

B. Đắk Lắk.

C. Đắk Nông.

D. Lâm Đồng.

Câu 41:

Các cây công nghiệp hàng năm ở nước ta chủ yếu là

A. Mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm, dừa.

B. Mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, hồ tiêu, thuốc lá.

C. Mía, lạc, đậu tương, bông, đay, cói, dâu tằm, thuốc lá.

D. Mía, lạc, đậu tương, bông, đay, chè, dâu tằm, thuốc lá.

Câu 42:

Vùng nào sau đây không phải là vùng phát triển chuyên canh mía đường?

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Duyên hải miền Trung.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 43:

Cây lạc không được trồng nhiều ở nơi nào sau đây?

A. Đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh.

B. Đông Nam Bộ.

C. Đắk Lắk.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 44:

Đậu tương được trồng nhiều ở

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Cà Mau.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đắk Lắk, Đồng Tháp.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Kon Tum, Bạc Liêu.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Kiên Giang.

Câu 45:

Vùng trồng đay truyền thống là ở

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 46:

Vùng trồng cói lớn nhất là ven biển

A. Nam Định, Thái Bình.

B. Thái Bình, Ninh Bình.

C. Ninh Bình, Thanh Hoá.

D. Thanh Hoá, Nam Định.

Câu 47:

Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất là

A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Hồng và Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.

Câu 48:

Tỉnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng nhiều cây ăn quả là

A. Tuyên Quang.

B. Lào Cai.

C. Bắc Giang.

D. Lạng Sơn.

Câu 49:

Vụ đông đã trở thành vụ chính của vùng

A. Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 50:

Cây rau màu ôn đới được trồng ở Đồng bằng sông Hồng vào vụ

A. Đông xuân.

B. Đông.

C. Hè thu.

D. Mùa.

Câu 51:

Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt năm 2005, tỉ trọng giá trị sản xuất chăn nuôi chiếm (%)

A. 23.

B. 24.

C. 25.

D. 26.

Câu 52:

Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay?

A. Tỉ trọng trong giá trị sản xuất nông nghiệp từng bước tăng khá vững chắc.

B. Xu hướng nổi bật là tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá.

C. Giá trị các sản phẩm không qua giết thịt chiếm tỉ trọng ngày càng cao.

D. Hiệu quả chăn nuôi đã đạt được ở mức độ cao và ổn định.

Câu 53:

Cơ sở thức ăn tự nhiên cho chăn nuôi ở nước ta được đảm bảo tốt hơn nhiều, từ

A. Hoa màu lương thực.

B. Đồng cỏ tự nhiên.

C. Phụ phẩm của thuỷ sản.

D. Thức ăn chế biến công nghiệp.

Câu 54:

Phát biểu nào sau đây nói về điều kiện chăn nuôi nước ta?

A. Các dịch vụ về giống, thú y đã có nhiều tiến bộ và phát triển rộng khắp.

B. Xu hướng chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp được phát triển.

C. Giá trị các sản phẩm không qua giết thịt chiếm tỉ trọng ngày càng cao.

D. Tỉ trọng trong giá trị sản xuất nông nghiệp từng bước tăng khá vững chắc.

Câu 55:

Khó khăn của chăn nuôi nước ta hiện nay không phải là

A. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao vẫn còn ít.

B. Chất lượng giống gia súc, gia cầm chưa cao.

C. Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm vẫn đe dọa lan tràn trên diện rộng.

D. Lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật còn rất ít.

Câu 56:

Nguyên nhân làm cho hiệu quả chăn nuôi của nước ta chưa thật cao và chưa ổn định không phải là

A. Giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.

B. Chất lượng nguồn thức ăn kém.

C. Hình thức chăn nuôi cổ truyền là chủ yếu.

D. Dịch bệnh bùng phát.

Câu 57:

Xu hướng mới trong phát triển ngành chăn nuôi hiện nay không phải là

A. Chăn nuôi chủ yếu lấy sức kéo và phân bón cho trồng trọt.

B. Các sản phẩm trứng, sữa chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất ngày càng cao.

C. Tiến mạnh lên sản xuất hàng hoá.

D. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.

Câu 58:

Đối với ngành chăn nuôi, khó khăn nào sau đây đã được khắc phục?

A. Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe dọa lan tràn trên diện rộng.

B. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định.

C. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất vẫn thấp.

D. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được bảo đảm.

Câu 59:

Các loại vật nuôi nào sau đây ở nước ta được nuôi chủ yếu đế lấy thịt?

A. Lợn, gia cầm.

B. Gia cầm, trâu.

C. Trâu, bò.

D. Bò, ngựa.

Câu 60:

Ở nước ta hiện nay, vật nuôi giữ vai trò số 1 trong việc cung cấp thịt là

A. Gia cầm.

B. Trâu.

C. Lợn.

D. Bò.

Câu 61:

Cho đến nay, trong sản lượng thịt của chăn nuôi ở nước ta, sản lượng thịt các loại của đàn lợn chiếm

A. 1/2.

B. 2/3.

C. 3/4.

D. 4/5.

Câu 62:

Phát biểu nào sau đây không đúng với chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay?

A. Là một trong số nguồn cung cấp thịt chủ yếu.

B. Chăn nuôi gia cầm tăng mạnh với tổng đàn lớn.

C. Tổng đàn gia cầm bị giảm khi có dịch bệnh.

D. Sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu ra nước ngoài.

Câu 63:

Chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng mạnh, chủ yếu nhờ vào

A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo.

B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

C. Nhiều giống cho năng suất cao.

D. Nguồn lao động dồi dào.

Câu 64:

Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều nhất ở

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 65:

Nơi nào sau đây phát triển mạnh chăn nuôi gà công nghiệp?

A. Các tỉnh giáp thành phố lớn và ở vùng trồng cây lương thực.

B. Vùng trồng cây lương thực và nơi có công nghiệp chế biến thực phẩm.

C. Các tỉnh giáp thành phố lớn và địa phương có cơ sở công nghiệp chế biến thịt.

D. Địa phương có cơ sở công nghiệp chế biến thịt và vùng trồng cây hoa màu.

Câu 66:

Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn ở nước ta?

A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.

B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.

C. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.

D. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.

Câu 67:

Chăn nuôi trâu, bò, ngựa chủ yếu dựa vào

A. Hoa mùa lương thực.

B. Đồng cỏ tự nhiên.

C. Phụ phẩm của ngành thuỷ sản.

D. Thức ăn chế biến công nghiệp.

Câu 68:

Phát biểu nào sau đây không đúng với chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay?

A. Chủ yếu dựa vào các đồng cỏ tự nhiên.

B. Đàn bò có xu hướng tăng mạnh.

C. Đàn trâu ổn định.

D. Chủ yếu lấy sức kéo cho nông nghiệp.

Câu 69:

Yếu tố quan trọng đầu tiên trong việc đẩy mạnh chăn nuôi gia súc theo quy mô lớn là

A.Tăng cường nguồn thức ăn chế biến tổng hợp.

B. Mở rộng và cải tạo các đồng cỏ.

C. Tận dụng các phụ phẩm của lương thực hoa màu.

D. Lai tạo giống và đảm bảo dịch vụ thú y.

Câu 70:

Vùng nào sau đây nuôi trâu nhiều nhất nước ta?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 71:

Bò được nuôi nhiều nhất ở

A. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.

B. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 72:

Chăn nuôi bò sữa đã phát triển khá mạnh ở ven

A. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.

B. TP. Hồ Chí Minh, Đà Lạt.

C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.

D. Hà Nội, Đà Nẵng.

Câu 73:

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với sản xuất nông nghiệp của nước ta?

1) Diện tích cây công nghiệp lâu năm lớn hơn nhiều cây công nghiệp hàng năm.

2) Giá trị sản xuất của cây lương thực lớn đứng đầu trong các loại cây.

3) Sản lượng thịt lợn đứng đầu trong các loại sản phẩm thịt.

4) Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất của nhóm cây công nghiệp thấp nhất.

A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 74:

Trong điều kiện sản xuất hàng hoá, đầu ra chủ yếu của nông nghiệp phải là

A. Sản phẩm đã qua chế biến.

B. Nông sản nguyên liệu chưa qua chế biến.

C. Sản phẩm sơ chế và nông sản chưa qua chế biến.

D. Cả nông sản chưa qua chế biến và sản phẩm đã qua chế biến.