Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 27: Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm (P2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Nhà máy nhiệt điện nào sau đây không chạy bằng than

A. Phả Lại

B. Uông Bí

C. Thủ Đức

D. Ninh Bình

Câu 2:

Các nhà máy điện sử dụng nhiên liệu là than chủ yếu phân bố ở

A. miền Nam

B. miền Trung

C. miền Bắc

D. Tây Nguyên

Câu 3:

Nhà máy nhiệt điện nào sau đây không chạy bằng tuốc bin khí

A. Phả Lại

B. Bà Rịa

C. Phú Mĩ

D. Tây Nguyên

Câu 4:

Nhà máy điện nào sau đây chạy bằng dầu

A. Bà Rịa

B. Hiệp Phước

C. Phả Lại

D. Phú Mĩ

Câu 5:

Nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu là

A. Hiệp Phước, Na Dương

B. Thủ Đức, Uông Bí

C. Phú Mỹ, Phả Lại

D. Hiệp Phước, Thủ Đức

Câu 6:

Các nhà máy nhiệt điện nào sau đây chạy bằng khí tự nhiên

A. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau

B. Cà Mau, Phả Lại, Phú Mỹ

C. Bà Rịa, Cà Mau, Ninh Bình

D. Na Dương, Phú Mỹ, Bà Rịa

Câu 7:

Hiện tại, nhà máy thuỷ điện có công suất lớn nhất nước ta là

A. Yaly

B. Sơn La

C. Hoà Bình

D. Trị An

Câu 8:

Hiện tại, nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất nước ta là

A. Phả Lại

B. Phú Mĩ

C. Hiệp Phước

D. Bà Rịa

Câu 9:

Công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta, không phải vì ngành này

A. có thế mạnh lâu dài, dựa trên nguồn tài nguyên tự nhiên dồi dào

B. mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội

C. có vai trò chủ lực trong xuất khẩu hàng hoá

D. có tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác

Câu 10:

Hoạt động nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta

A. Chế biến sản phẩm trồng trọt

B. Chế biến gỗ và lâm sản

C. Chế biến sản phẩm chăn nuôi

D. Chế biến thuỷ, hải sản

Câu 11:

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp nước ta?

1) Nguồn nguyên liệu đa dạng, phong phú.

2) Nguồn lao động dồi dào.

3) Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

4) Đầu tư vốn ít, quay vòng vốn nhanh

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 12:

Công nghiệp chế biến thuỷ, hải sản nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển, chủ yếu dựa vào

A. cơ sở vật chất- kĩ thuật tốt

B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú

C. lực lượng lao động dồi dào

D. thị trường tiêu thụ trong nước rộng

Câu 13:

Ưu thế chủ yếu để phát triển ngành chế biến nông, lâm, thuỷ sản ở nước ta là

A. giao thông ngày càng thuận lợi

B. nguyên liệu tại chỗ phong phú

C. nguồn lao động dồi dào

D. thị trường ngày trong nước lớn

Câu 14:

Ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thuỷ sản phát triển chủ yếu dựa vào

A. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp

B. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú

C. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi

D. đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn cao

Câu 15:

Hoạt động nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm trồng trọt ở nước ta

A. Xay xát

B. chế biến sữa và sản phẩm từ sữa

C. Sản xuất rượu, bia, nước ngọt

D. Sản xuất đường mía

Câu 16:

Hoạt động nào sau đây không thuộc công nghiệp chế biến thuỷ, hải sản nước ta

A. Chế biến nước mắm

B. Chế biến tôm, cá

C. Chế biến thịt và các sản phẩm từ thịt

D. Sản xuất muối

Câu 17:

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nơi phân bố chủ yếu của công nghiệp xay xát nước ta?

1) Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.

2) Các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long.

3) Các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Hồng.

4) Trung du và miền núi Bắc Bộ.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 18:

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nơi phân bố chủ yếu của công nghiệp mía đường nước ta?

1) Đồng bằng sông Cửu Long.                     

2) Đông Nam Bộ.

3) Bắc Trung Bộ.      

4) Duyên hải Nam Trung Bộ.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 19:

Công nghiệp chế biến chè phân bố chủ yếu ở

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ

B. Bắc Trang Bộ, Tây Nguyên

C. Tây Nguyên, Trang du và miền núỉ Bấc Bộ

D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên

Câu 20:

Công nghiệp chế biến cà phê phân bố chủ yếu ở

A. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ

B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ

C. Tây Nguyên, Trang du và miền núi Bắc Bộ

D. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trang Bộ

Câu 21:

Nơi phân bố chủ yếu của công nghiệp chế biến rượu, bia, nước ngọt là ở

A. vùng miền núi

B. khu vực ven biển

C. vùng nông thôn

D. các đô thị lớn

Câu 22:

Địa điểm nào sau đây không phải là nơi tập trung của công nghiệp chế biến nước mắm

A. Long Xuyên

B. Cát Hải

C. Phú Quốc

D. Phan Thiết

Câu 23:

Công nghiệp chế biến thịt và sản phẩm từ thịt phân bố chủ yếu ở

A. Hà Nội, Hải Phòng

B. Hải Phòng, Đà Nẵng

C. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội

Câu 24:

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nơi phân bố chủ yếu của công nghiệp chế biến sữa và sản phẩm từ sữa?

1) Các đô thị lớn.

2) Các địa phương chăn nuôi bò.

3) Các vùng núi lạnh.

4) Các cao nguyên rộng

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 25:

Công nghiệp chế biến tôm, cá tập trang với quy mô lớn nhất ở

A. Bắc Trung Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 26:

Các đô thị lớn ở nước ta không phải là nơi tập trung chủ yếu công nghiệp chế biến

A. tôm, cá đóng hộp và đông lạnh

B. rượu, bia, nước ngọt

C. sữa và sản phẩm từ sữa

D. thịt và sản phẩm từ thịt

Câu 27:

Phát biểu nào sau đây đúng với sự phân bố của công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta

A. gần nơi có nguyên liệu, nhưng xa nơi thiêu thụ

B. vừa gần nơi có nguyên liệu, vừa gần nơi tiêu thụ

C. gần nơi tiêu thụ, nhưng xa nơi có nguyên liệu

D. xa cả nơi có nguyên liệu lẫn nơi tiêu thụ

Câu 28:

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta?

1) Rộng rãi, có mặt khắp các vùng lãnh thổ đất nước.

2) Gắn với vùng nguyên liệu (khu vực nông nghiệp, thuỷ sản).

3) Gắn với thị trường tiêu thụ.

4) Tập trung chủ yếu ở trung du và miền núi

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 29:

Có bao nhiêu phát biếu sau đây đúng về nguyên nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố rộng rãi?

1) Nguyên liệu là sản phẩm từ nông nghiệp và thuỷ sản, khó bảo quản, vận chuyển.

2) Có nguồn nguyên liệu tại chồ đa dạng, phong phú, có ở khắp tất cả các vùng lãnh thổ.

3) Thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn.

4) Đòi hỏi lực lượng lao động có trình độ kĩ thuật cao

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 30:

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về nguyên nhân làm cho ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm có cơ cấu đa dạng?

1) Nguồn nguyên liệu đa dạng.

2) Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.

3) Thị trường tiêu thụ rộng lớn.

4) Chi phí thấp, quay vòng vốn nhanh

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 31:

Điếm nào sau đây không đúng với vai trò quan trọng của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm đối với nền kinh tế đất nước

A. Làm cho các sản phẩm nông nghiệp, thuỷ sản vừa có chât lượng cao, vừa dễ bảo quản, thuận tiện cho việc vận chuyển

B. Làm tăng tốc độ tích luỹ cho nền kinh tế do vốn đầu tư xây dựng ít, thời gian quay vòng nhanh, thu hồi vốn nhanh

C. Có tác động quan trọng đến sự phát triển của tất cả các ngành kinh tế quốc dân, đảm bảo cho các ngành khác phát triển

D. Tạo nên một số mặt hàng xuất khẩu chủ lực. Thúc đấy sản xuất hàng hoá trong nông nghiệp

Câu 32:

Vai trò quan trọng của công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm đối với nông nghiệp không phải là

A. góp phần làm chuyến dịch cơ cấu kinh tế nông thôn

B. làm đa dạng hoá cơ cấu sản phẩm nông nghiệp

C. thúc đẩy việc sản xuất hàng hoá trong nông nghiệp

D. tăng chất lượng các sản phẩm nông nghiệp, thuỷ sản