Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 35 (có đáp án): Vấn đề phát triển kinh tế-xã hội ở Trung Bộ (Phần 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển lâm nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

A. Cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến.

B. Hạn chế xâm ngập mặn, triều cường từ biển vào đất liền.

C. Tạo ra nguồn thức ăn chính cho ngành chăn nuôi.

D. Tạo môi trường cho nuôi trồng thủy sản nước lợ.

Câu 2:

Tiềm năng khoáng sản của Bắc Trung Bộ đứng sau vùng nào dưới đây?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 3:

Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ?

A. Nguồn lợi thuỷ sản có nguy cơ suy giảm rõ rệt.

B. Việc nuôi thuỷ sản nước lợ, nước mặn ít được chú trọng.

C. Phần lớn tàu thuyền có công suất nhỏ.

D. Đánh bắt thủy hải sản ven bờ phát triển.

Câu 4:

Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa của vấn đề hình thành cơ cấu kinh tế nông - lâm - ngư ở vùng Bắc Trung Bộ?

A. Tạo nên một nền kinh tế có cơ cấu đa dạng.

B. Cơ sở để đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa.

C. Tạo điều kiện giao lưu kinh tế với nước Lào.

D. Khai thác thế mạnh sẵn có về nông – lâm – ngư.

Câu 5:

Ý nghĩa nào không phải của đường Hồ Chí Minh ở Bắc Trung Bộ?

A. Thúc đẩy sự phát triển của các huyện phía tây.

B. Hình thành mạng lưới đô thị mới.

C. Tạo động lực phát triển dải ven biển.

D. Góp phần phân bố lại dân cư.

Câu 6:

Để hạn chế tác động của cồn cát đến sản xuất nông nghiệp thì giải pháp nào dưới đây là phù hợp nhất?

A. Trồng rừng trường núi.

B. Phát triển nông – lâm – ngư kết hợp.

C. Trồng rừng ven biển.

D. Phát triển các cây chịu hạn.

Câu 7:

Nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Cửa Đạt.

B. An Vương.

C. Hòa Bình.

D. Nậm Mu.

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết Bắc Trung Bộ không có trung tâm công nào sau đây?

A. Thanh Hóa.

B. Bỉm Sơn.

C. Đà Nẵng.

D. Huế.

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh nào?

A. Nghệ An.

B. Quảng Trị.

C. TT - Huế.

D. Hà Tĩnh.

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cửa khẩu Cha Lo thuộc tỉnh nào?

A. Thanh Hóa.

B. Nghệ An.

C. Quảng Bình.

D. Quảng Trị.

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết các trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Huế có giá trị sản xuất công nghiệp ở mức nào sau đây?

A. Trên 120 nghìn tỉ đồng.

B. Từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng.

C. Từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng.

D. Dưới 9 nghìn tỉ đồng.

Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết các trung tâm công nghiệp của Bắc Trung Bộ lần lượt từ Bắc xuống Nam là

A. Thanh Hóa, Bỉm Sơn, Vinh và Huế.

B. Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Đà Nẵng.

C. Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Huế.

D. Thanh Hóa, Bỉm Sơn, Đồng Hới, Huế.

Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tuyến đường nào nối trung tâm công nghiệp Vinh với cửa khẩu Cầu Treo?

A. Quốc lộ 7.

B. Quốc lộ 8.

C. Quốc lộ 9.

D. Quốc lộ 15.

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cơ cấu các ngành công nghiệp của trung tâm công nghiệp Huế là

A. vật liệu xây dựng, cơ khí, dệt may.

B. chế biến lâm sản, cơ khí, luyện kim màu.

C. vật liệu xây dựng, chế biến lâm sản, cơ khí.

D. cơ khí, dệt - may, chế biến nông sản.