Trắc nghiệm Địa Lí 12 - Bộ câu hỏi trắc nghiệm với Biểu đồ (có đáp án)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho biểu đồ

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH HOẠT ĐỘNG Ở NƯỚC TA Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?

A. Giá trị sản xuất của ngành nông nghiệp 2007 - 2012, tăng 1,25 lần. 

B. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành không có sự chênh lệch lớn. 

C. Tỉ trọng giá trị ngành chăn nuôi có xu hướng giảm. 

D. Tỉ trọng giá trị ngành trồng trọt có xu hướng tăng.

Câu 2:

Cho biểu đồ:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH HOẠT ĐỘNG Ở NƯỚC TA

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động ở nước ta?

A. Tỉ trọng giá trị sản xuất của trồng trọt tăng. 

B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành chăn nuôi giảm. 

C. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành dịch vụ tăng. 

D. Tỉ trọng giá trị sản xuất của ngành trồng trọt luôn lớn nhất.

Câu 3:

Cho biểu đồ sau đây:

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung gì sau đây?

A. Cơ cấu điện tích gieo trồng của một số cây công nghiệp lâu năm. 

B. Tốc độ tăng trưởng của một số cây công nghiệp lâu năm. 

C. Giá trị sản xuất của một số cây công nghiệp lâu năm. 

D. Tỉ trọng diện tích gieo trồng của một số cây công nghiệp lâu năm.

Câu 4:

Cho biểu đồ:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG

MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA

Cho biết có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm ở nước ta giai đoạn 2005 - 2012?

1) Diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta đều tăng.

2) Tốc độ tăng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm không giống nhau.

3) Diện tích gieo trồng cao su tăng nhanh nhất, chè tăng chậm nhất.

4) Diện tích gieo trồng cà phê tăng nhanh hơn cao su.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 5:

 

Cho biểu đồ

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG

MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA

Căn cứ vào biểu đồ trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta?

 

A. Diện tích gieo trồng cây cao su nhanh nhất trong số các loại cây. 

B. Diện tích gieo trồng cà phê tăng nhanh hơn cao su. 

C. Diện tích gieo trồng chè tăng chậm nhất. 

D. Tỉ trọng diện tích cao su lớn nhất trong số các loại cây.

Câu 6:

Cho biểu đồ

Hãy cho biết biêu đồ thể hiện nội dung gì sau đây?

A. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động. 

B. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nông nghiệp phân theo ngành hoạt động. 

C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động. 

D. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.

Câu 7:

Cho biểu đồ


TÓC ĐỘ TĂNG GIÁ TRỊ HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA

 

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về tốc độ tăng giá trị hàng hoá xuất, nhập khẩu của nước ta?

1) Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa qua các năm đều tăng.

2) Tốc độ tăng giá trị xuất, nhập khẩu hàng hoá khác nhau qua các năm.

3) Từ 2010 đến 2012, giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.

4) Từ 2005 đến 2010, giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8:

Cho biểu đồ

TỐC ĐỘ TĂNG GIÁ TRỊ HÀNG HÓA XUẤT KHẤU, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng giá trị hàng hoá xuất, nhập khẩu của nước ta?

A. Từ năm 2005 đến 2008, giá trị hàng xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu. 

B. Từ năm 2008 đến 2010, giá trị hàng xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu. 

C. Từ năm 2010 đến 2012, giá trị hàng xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu. 

D. Từ năm 2005 đến 2012, giá trị hàng xuất khẩu luôn tăng nhanh hơn nhập khẩu.

Câu 9:

Cho biểu đồ

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2005 và năm 2012. 

B. Chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế, giai đoạn 2005 - 2012. 

C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2005 và năm 2012. 

D. Quy mô giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2005 và năm 2012.

Câu 10:

Cho biểu đồ sau:

CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ

Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?

A. Quy mô tổng sản phẩm trong nước tăng. 

B. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước có sự chênh lệch giữa năm 2008 và 2012. 

C. Có xu hướng tăng tỉ trọng ở khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ. 

D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp, thuỷ sản không giảm.

Câu 11:

Cho biểu đồ

CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ

 Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?

A. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng rất nhanh. 

B. Tỉ trọng của nông, lâm nghiệp và thuỷ sản tăng chậm. 

C. Tỉ trọng của dịch vụ không tăng. 

D. Tỉ trọng của nông, lâm nghiệp và thuỷ sản luôn nhỏ nhất.

Câu 12:

Cho biểu đồ

Biểu đồ thể hiện nội dung gì sau đây?

A. Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn năm 2005 và năm 2012. 

B. Tốc độ tăng dân số nông thôn và thành thị từ năm 2005 đến 2012. 

C. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn, giai đoạn 2005 - 2012. 

D. Quy mô dân số nông thôn và thành thị năm 2005 và năm 2012.

Câu 13:

Cho biểu đồ

CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH THỊ

VÀ NÔNG THÔN, GIAI ĐOẠN 2005 - 2012

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn, giai đoạn 2005 - 2012?

1) Dân số nước ta vẫn chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn.

2) Tỉ trọng dân số thành thị tăng.

3) Tỉ trọng dân số nông thôn giảm.

4) Sự chuyển dịch cơ cấu dân số còn chậm.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14:

Cho biểu đồ

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH THỦY SẢN VÀ DIỆN TÍCH MẶT NƯỚC

 NUÔI TRỒNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2012

Nhận xét nào sau đây không đúng với sự thay đổi giá trị sản xuất của ngành thuỷ sản và diện tích mặt nước nuôi trồng thuỷ sản nước ta, giai đoạn 2005 - 2012?

A. Giá trị sản xuất của ngành thuỷ sản nuôi trồng tăng. 

B. Giá trị sản xuất của ngành thuỷ sản đánh bắt tăng. 

C. Giá trị sản xuất của ngành thuỷ sản đánh bắt luôn lớn hơn nuôi trồng. 

D. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng.

Câu 15:

Cho biểu đồ

CƠ CẤU TỐNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG

PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo thành phần kinh tế nước ta, giai đoạn 2000 – 2010?

1) Cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân theo thành phần kinh tế nước ta, giai đoạn 2000 - 2010 có sự thay đổi rõ rệt.

2) Tỉ trọng của khu vực kinh tế Nhà nước giảm.

3) Tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước giảm.

4) Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tăng.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 16:

Cho biểu đồ

SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI

CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

Có bao nhiêu nhận xét đúng về sự thay đổi sản lượng lương thực bình quân đầu người của Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long, giai đoạn 2005 - 2012?

1) Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Đồng bằng sông Hồng luôn thấp hơn Đồng bằng sông Cửu Long.

2) Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh.

3) Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Đồng bằng sông Hồng tăng chậm.

4) Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người của Đồng bằng sông Cửu Long lớn hơn rất nhiều so với Đồng bằng sông Hồng.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 17:

Cho biểu đồ

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN THEO GIÁ THỰC TẾ

PHÂN THEO HOẠT ĐỘNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010?

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu giá trị sản xuất thuỷ sản phân theo hoạt động của nước ta năm 2000 và năm 2010?

A. Cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản không có sự thay đổi. 

B. Tỉ trọng của hoạt động đánh bắt tăng nhanh. 

C. Tỉ trọng của hoạt động nuôi trồng tăng nhanh. 

D. Tỉ trọng của cả đánh bắt và nuôi trồng luôn cao.

Câu 18:

Cho biểu đồ sau

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM

VÀ LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2012

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?

A. Bản chú giải.

B. Tên biểu đồ 

C. Khoảng cách năm. 

D. Độ cao của cột

Câu 19:

Cho biểu đồ sau

DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ LÂU NĂM

CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2012

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng với diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của nước ta, giai đoạn 2005 - 2012?

1) Diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm có sự biến động.

2) Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục.

3) Diện tích cây công nghiệp hàng năm thấp hơn cây công nghiệp lâu năm.

4) Diện tích cây công nghiệp hàng năm có xu hướng giảm

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 20:

Cho biểu đồ sau

GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN PHÂN THEO HOẠT ĐỘNG CỦA NƯỚC TA

NĂM 2000 VÀ 2010

Hãy cho biết biểu đồ trên có điểm sai nằm ở vị trí nào sau đây của biểu đồ?

A. Bảng chú giải.

B. Tỉ lệ của các nan quạt. 

C. Tên biểu đồ. 

D. Tương quan tỉ lệ hai vòng tròn.

Câu 21:

Cho biểu đồ sau

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM

CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA

Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm của ngành công nghiệp nước ta theo biểu đồ trên?

A. Tốc độ tăng trưởng của các sản phẩm công nghiệp khác nhau. 

B. Dầu thô có xu hướng giảm. 

C. Than và khí tự nhiên tăng không ổn định. 

D. Khí tự nhiên luôn có sản lượng lớn nhất.

Câu 22:

Cho biểu đồ sau

Biểu đồ này thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Diện tích lúa cả năm của nước ta. 

B. Sản lượng lúa cả năm của nước ta. 

C. Diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta. 

D. Tốc độ tăng diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta.

Câu 23:

Cho biểu đồ sau


CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU GIÀY, DÉP VÀ HÀNG DỆT, MAY CỦA NƯỚC TA

Hãy cho biết biểu đồ trên có điểm sai ở nội dung nào sau đây?

A. Khoảng cách năm. 

B. Chiều cao các cột. 

C. Khoảng cách số liệu trên trục tung. 

D. Tên biểu đồ.

Câu 24:

Cho biểu đồ sau


CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA,

GIAI ĐOẠN 2005 – 2012

Có bao nhiêu nhận xét đúng sau đây về cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ ở nước ta, giai đoạn 205 - 2012?

1) Cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ ở nước ta với 3 vụ.

2) Diện tích vụ đông xuân chiếm tỉ trọng cao nhất.

3) Tỉ trọng diện tích vụ hè thu có xu hướng tăng.

4) Tỉ trọng diện tích vụ mùa giảm

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 25:

Cho biểu đồ sau

GIÁ TRỊ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH

PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ, GIAI ĐOẠN 2005 - 2012

Hãy cho biết biểu đồ có điểm sai nằm ở vị trí nào?

A. Khoảng cách năm.

B. Tên biểu đồ. 

C. Bản chú giải. 

D. Phần diện tích các miền.

Câu 26:

Cho biểu đồ sau

Cho biểu đồ sau TỔNG SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2012 (ảnh 1)

TỔNG SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2012

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng với tổng số dân và tốc độ tăng dân số Việt Nam, giai đoạn 2005 - 2012?

1) Tổng số dân Việt Nam tăng.

2) Dân thành thị tăng nhanh và liên tục.

3) Dân nông thôn ít biến động.

4) Tốc độ tăng dân số tăng

A. 1

B. 2 

C. 3  

 D. 4

Câu 27:

Cho biểu đồ sau:

TỔNG KIM NGẠCH VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỔNG KIM NGẠCH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2012

Nhận xét nào sau đây đúng về tông kim ngạch và tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2005 - 2012?

A. Tổng kim ngạch; kim ngạch xuất, nhập khẩu đều tăng. 

B. Kim ngạch xuất khâu tăng chậm nhất. 

C. Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất khâu chậm. 

D. Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch nhập khẩu không đáng kể.

Câu 28:

Cho biểu đồ sau:

CƠ CẤU GIÁ TRỊ TỔNG KIM NGẠCH VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỔNG KIM NGẠCH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2012

Biểu đồ trên có điểm sai nằm ở vị trí nào sau đây?

A. Khoảng cách năm. 

B. Bản chú giải. 

C. Tên biểu đồ. 

D. Đường biểu diễn tốc độ tăng trưởng.

Câu 29:

Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu giá trị tổng kim ngạch và tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2005 - 2012. 

B. Tổng kim ngạch và tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2005 - 2012. 

C. Tốc độ tăng tổng kim ngạch và tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2005 - 2012. 

D. Tổng kim ngạch và cơ cấu giá trị tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2005 - 2012.

Câu 30:

Cho biểu đồ sau:

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng với cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động, giai đoạn 2005 - 2011?

1) Tỉ trọng của trồng trọt lớn nhất.

2) Tỉ trọng chăn nuôi và dịch vụ nhỏ.

3) Tỉ trọng của trồng trọt và dịch vụ giảm.

4) Tỉ trọng chăn nuôi tăng nhanh.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 31:

Cho biểu đồ sau:

TÌNH HÌNH SẢN XUẤT LÚA CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2010

Nhận xét nào sau đây không đúng với tình hình sản xuất lúa nước ta, giai đoạn 2000 - 2010?

A. Tổng diện tích lúa cả năm tăng liên tục. 

B. Năng suất lúa cả năm tăng liên tục. 

C. Diện tích lúa hè thu nhìn chung tăng. 

D. Diện tích lúa các vụ khác giảm rất nhanh.

Câu 32:

Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành giai đoạn 2000 - 2010. 

B. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành giai đoạn 2000 - 2010. 

C. Chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành giai đoạn 2000 - 2010. 

D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành giai đoạn 2000 - 2010.

Câu 33:

Cho biểu đồ sau:

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2012?

1) Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng nông, lâm nghiệp, thuỷ sản lớn nhất, nhưng dưới 50%.

2) Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng nông, lâm nghiệp, thuỷ sản lớn nhất, tiếp đến là công nghiệp và xây dựng, dịch vụ.

3) Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp chiếm tỉ trọng trên 50%, tiếp đến là dịch vụ.

4) Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng còn nhỏ.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 34:

Cho biểu đồ sau:

QUY MÔ KHỐI LƯỢNG HÀNG HOÁ VẬN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ VÀ CƠ CẤU CỦA NÓ TRONG NĂM 2001 VÀ NĂM 2010?

Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi quy mô khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo thành phần kinh tế và cơ cấu của nó trong năm 2001 và năm 2010?

A. Phát triển nhanh từ năm 2001 đến 2010. 

B. Tỉ trọng của kinh tế Nhà nước giảm. 

C. Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng. 

D. Tỉ trọng của kinh tế ngoài Nhà nước tăng.

Câu 35:

Cho biểu đồ sau:

TỈ TRỌNG DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG SO VỚI CẢ NƯỚC NĂM 2011

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về tỉ trọng diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng so với cả nước năm 2011?

1) Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng về diện tích và sản lượng lúa lớn hơn Đồng bằng sông Hồng.

2) Đồng bằng sông Cửu Long chiếm trên một nửa diện tích và sản lượng lúa của cả nước.

3) Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng về diện tích và sản lượng lúa nhỏ hơn nhiều so với ĐBSCL.

4) Đồng bằng sông Cửu Long chỉ chiếm 15% về diện tích và 16,5% sản lượng lúa của cả nước

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 36:

Cho bảng số liệu:

DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 - 2015

(Đơn vị: Nghìn người)

 

Nhận xét nào sau đây đúng về sự gia tăng dân số Việt Nam giai đoạn 2005 – 2015?

A. Dân số tăng liên tục, nhưng không đều qua các năm. 

B. Dân số tăng liên tục và đều đặn qua các năm. 

C. Dân số tăng không ổn định, có năm giảm. 

D. Càng về sau, số dân tăng thêm càng ít lại.

Câu 37:

Cho biểu đồ sau:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG

VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2005 VÀ NĂM 2010

Hãy cho biết có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng với diện tích và sản lượng lúa cả năm của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long?

1) Đồng bằng sông Hồng: diện tích giảm, sản lượng tăng.

2) Đồng bằng sông Cửu Long: diện tích tăng, sản lượng tăng nhanh.

3) Đồng bằng sông Hồng: diện tích tăng, sản lượng giảm.

4) Đồng bằng sông Cửu Long: diện tích giảm, sản lượng không tăng.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 38:

Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào sau đây không đúng với tốc độ tăng trưởng sản lượng thuỷ sản từ năm 2000 đến 2011?

A. Sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng đều giảm. 

B. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng rất nhanh. 

C. Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng nhanh. 

D. Sản lượng thuỷ sản khai thác lớn hơn nuôi trồng

Câu 39:

Cho biểu đồ sau:


BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN QUY MÔ, CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM

PHÂN THEO VÙNG NĂM 2000 VÀ 2010

Biểu đồ có điểm sai nằm ở vị trí nào sau đây?

A. Tên biểu đồ.

B. Bản chú giải. 

C. Hai hình tròn. 

D. Các nan quạt

Câu 40:

Cho biểu đồ sau:


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Số dân thành thị nước ta, giai đoạn 2000 - 2013. 

B. Tỉ trọng dân thành thị nước ta, giai đoạn 2000 - 2013. 

C. Số dân và tỉ trọng dân thành thị nước ta, giai đoạn 2000 - 2013. 

D. Tốc độ tăng dân thành thị nước ta, giai đoạn 2000 - 2013.

Câu 41:

Cho biểu đồ sau:


TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG DIỆN TÍCH MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM

CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2003 - 2012

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng diện tích một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2003 - 2012?

1) Diện tích các loại cây công nghiệp lâu năm đều tăng.

2) Diện tích cao su tăng nhanh nhất, đặc biệt từ năm 2005 trở đi.

3) Diện tích cà phê và hồ tiêu tăng chậm.

4) Diện tích chè tăng trưởng không ổn định.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 42:

Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta năm 2000 và năm 2010?

A. Tỉ trọng cây lương thực giảm nhanh. 

B. Tỉ trọng của rau, đậu tăng nhanh nhất. 

C. Tỉ trọng của các loại cây ngoài lương thực giảm. 

D. Tỉ trọng của cây công nghiệp và cây ăn quả tăng.

Câu 43:

Cho biểu đồ sau:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2009 – 2012

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta giai đoạn 2009 – 2012?

1) Giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta trong giai đoạn 2009 – 2012 đều tăng trưởng nhanh.

2) Tăng nhanh nhất là sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí.

3) Cung cấp nước; hoạt động quản lí và xử lí nước thải, rác thải và công nghiệp chế biến, chế tạo tăng thấp nhất.

4) Khai khoáng tăng thứ hai sau sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 44:

Cho biểu đồ sau:

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về cơ cấu diện tích các loại cây trồng năm 2000 và 2010?

1) Tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp hàng năm giảm, trong đó cây lương thực giảm nhanh.

2) Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả tăng, trong đó cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh.

3) Tỉ trọng cây lương thực và cây công nghiệp hàng năm tăng, trong đó cây lương thực tăng nhanh.

4) Tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả giảm, trong đó cây công nghiệp lâu năm giảm nhanh.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 45:

Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 200 đến 2012 

B. Sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 200 đến 2012. 

C. Sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 200 đến 2012 

D. Sản lượng dầu mỏ, điện, than từ năm 200 đến 2012.

Câu 46:

Cho biểu đồ:

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo ngành công nghiệp năm 2005 và năm 2010?

1) Tỉ trọng giá trị của khai khoáng và sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí giảm, nhất là khai khoáng.

2) Tỉ trọng của công nghiệp chế biến, chế tạo; cung cấp nước; hoạt động quản lí và xử lí rác thải, nước thải tăng, nhất là chế biến, chế tạo.

3) Tỉ trọng giá trị của khai khoáng và sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí tăng, nhất là khai khoáng.

4) Tỉ trọng của công nghiệp chế biến, chế tạo; cung cấp nước; hoạt động quản lí và xử lí rác thải, nước thải giảm, nhất là chế biến, chế tạo.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 47:

Cho biểu đồ sau:

Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế, giai đoạn 2006 – 2010?

A. Kinh tế Nhà nước tăng. 

B. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm 

C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm. 

D. Kinh tế nhà nước luôn có tỉ trọng nhỏ nhất.

Câu 48:

Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ thể hiện nội dung gì sau đây?

A. Quy mô giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế. 

B. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế. 

C. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế 

D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế.

Câu 49:

cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây không đúng với dân số phân theo thành thị, nông thôn của nước ta và tỉ lệ dân số thành thị trong dân số cả nước qua các năm?

A. Tổng số dân tăng; số dân thành thị tăng qua các năm, nhưng còn chậm 

B. Số dân nông thôn giảm từ năm 2007 đến 2011 và giảm chậm. 

C. Tỉ trọng dân số thành thị trong dân số cả nước còn nhỏ và tăng chậm. 

D. Tổng số dân và dân thành thị tăng rất nhanh qua các năm.

Câu 50:

Cho biểu đồ:

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động năm 2005 và năm 2012?

A. Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp có sự thay đổi từ năm 2005 đến 2012. 

B. Tỉ trọng của trồng trọt giảm, tỉ trọng của chăn nuôi giảm. 

C. Tỉ trọng của chăn nuôi tăng, tỉ trọng của trồng trọt tăng. 

D. Tỉ trọng của dịch vụ không thay đổi, tỉ trọng của chăn nuôi giảm.

Câu 51:

cho biểu đồ:

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà nội và TP. Hồ Chí Minh?

1)    Nhiệt độ trung bình của TP. Hồ Chí Minh cao hơn ở Hà Nội.

2)    Nhiệt độ về mùa hạ ở hai thành phố tương đương nhau.

3)    Nhiệt độ về mùa đông ở Hà nội thấp hơn nhiều so với TP. Hồ Chí Minh.

4)    Biên độ nhiệt độ năm của Hà Nội lớn hơn ở TP. Hồ Chí Minh.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 52:

Cho biểu đồ

CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO CÁC VỤ Ở NƯỚC TA

GIAI ĐOẠN 2000 – 2011

Nhận xét nào sau đây không đúng với cơ cấu diện tích lúa phân theo các vụ ở nước ta, giai đoạn 2000 – 2001?

A. Tỉ trọng diện tích các loại lúa đều có sự thay đổi từ 2000 đến 2011. 

B. Tỉ trọng diện tích lúa đông xuân và hè thu tăng 

C. Tỉ trọng diện tích lúa mùa giảm nhanh. 

D. Tỉ trọng lúa hè thu tăng chậm nhất.

Câu 53:

Cho biểu đồ:

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải, giai đoạn 2000 – 2010?

1) Khối lượng hàng hóa của tất cả các ngành vận tải đều tăng.

2) Khối lượng hàng hóa đường hàng không, bộ tăng nhanh nhất.

3) khối lượng hàng hóa đường biển, đường sông không tăng.

4) khối lượng hàng hóa đường sắt tăng chậm nhất.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 54:

Cho biểu đồ

Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014?

A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng. 

B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn lớn nhất. 

C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng. 

D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất.

Câu 55:

Cho biểu đồ sau đây:

Biểu đồ thể hiện nội dung gì sau đây?

A. Cơ cấu dân nông thôn và dân thành thị, giai đoạn 1995 - 2012. 

B. Chuyển dịch cơ cấu dân nông thôn và thành thị, giai đoạn 1995 - 2012. 

C. Tốc độ tăng trưởng dân nông thôn và dân thành thị, giai đoạn 1995 - 2012. 

D. Quy mô dân nông thôn và dân thành thị, giai đoạn 1995 - 2012.

Câu 56:

Cho biểu đồ sau đây

DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

Nhận xét nào sau đây đúng với diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm của nước ta qua các năm?

A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm. 

B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng, cây lâu năm giảm. 

C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng chậm hơn cây công nghiệp hàng năm. 

D. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm đều tăng.

Câu 57:

Cho biểu đồ sau đây:

Có bao nhiêu nhận xét đúng về tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô và tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số nước ta qua các năm theo biểu đồ trên?

1) Tỉ suất sinh thô, tỉ suất tử thô và tỉ lệ gia tăng tự nhiên đều có sự biến động.

2) Tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng, tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm.

3) Tỉ suất sinh thô tăng, tỉ suất tử thô tăng, tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm.

4) Tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô giảm, tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 58:

Cho biểu đồ sau đây:

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng với cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 201 - 2011?

1) Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta có sự biến chuyển.

2) Tỉ trọng giá trị xuất khẩu biến đổi theo xu hướng giảm nhẹ từ 2001 đến 2011.

3) Tỉ trọng giá trị nhập khẩu biến động theo xu hướng tăng từ 2001 đến 2011.

4) Tỉ trọng giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn tỉ trọng giá trị xuất khẩu.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 59:

Cho biểu đồ sau đây:

Nhận xét nào sau đây không đúng với cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản nước ta?

A. Trong cơ cấu của mỗi năm, tỉ trọng lớn nhất thuộc về nông nghiệp, tiếp đến là thuỷ sản, thấp nhất là lâm nghiệp. 

B. Từ 2005 đến 2010: tỉ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, tỉ trọng giá trị sản xuất thuỷ sản và lâm nghiệp giảm. 

C. Từ 2005 đến 2010: tỉ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp giảm, tỉ trọng giá trị sản xuất thuỷ sản và lâm nghiệp tăng. 

D. Từ 2005 đến 2010: tỉ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, tỉ trọng giá trị sản xuất thuỷ sản và lâm nghiệp tăng.

Câu 60:

Cho biểu đồ sau đây:

Biểu đồ thể hiện nội dung gì sau đây?

A. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm. 

B. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm. 

C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm. 

D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm.