Trắc nghiệm Địa Lí 12: (có đáp án) Tổng kết chương III - Địa lí ngành kinh tế

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Xu hướng chuyển dịch của cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta là

A. Tăng tỉ trọng khu vực III, giảm tỉ trọng khu vực II.

B. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II.

C. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I.

D. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III.

Câu 2:

Sau khi gia nhập WTO khu vực kinh tế nào tăng nhanh về tỉ trọng

A. Kinh tế nhà nước

B. Kinh tế tư nhân

C. Kinh tế tập thể

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

Câu 3:

Thế mạnh nông nghiệp của vùng trung du và miền núi nước ta là

A. cây lâu năm và chăn nuôi lợn.

B. chăn nuôi gia cầm và cây hàng năm.

C. cây hàng năm và cây lâu năm

D. cây lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn

Câu 4:

Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 5:

Cà phê được trồng chủ yếu trên loại đất nào sau đây?

A. Đất badan

B. Đất xám bạc màu

C. Đất đỏ đá vôi.

D. Đất phù sa.

Câu 6:

Vùng nào sau đây nuôi nhiều trâu nhất nước ta?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 7:

Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải

A. Chế biến lương thực – thực phẩm.

B. Dệt may.

C. Luyện kim.

D. Năng lượng

Câu 8:

Tiềm năng thủy điện lớn nhất của nước ta thuộc

A. hệ thống sông Hồng

B. hệ thống sông Mã.

C. hệ thống sông Đồng Nai

D. hệ thống sông Cửu Long.

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở trung tâm công nghiệp Vinh?

A. chế biến nông sản.

B. cơ khí.

C. sản xuất vật liệu xây dựng

D. dệt, may.

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, các mỏ khí đốt đang được khai thác ở nước ta là (năm 2007) là

A. Lan Đỏ, Lan Tây, Rồng.

B. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải.

C. Tiền Hải, Lan Đỏ, Đại Hùng

D. Hồng Ngọc, Rồng, Tiền Hải.

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy sắp xếp các bãi biển sau theo thứ tự từ Bắc xuống Nam ?

A. Cửa Lò, Sầm Sơn, Thiên Cầm, Mỹ Khê.

B. Cửa Lò, Sầm Sơn, Mỹ Khê, Thiên Cầm.

C. Sầm Sơn, Cửa Lò, Thiên Cầm, Mỹ Khê.

D. Sầm Sơn, Cửa Lò, Mỹ Khê, Thiên Cầm.

Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến quốc lộ nào sau đây không kết nối Tây Nguyên với Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Quốc lộ 19.

B. Quốc lộ 20

C. Quốc lộ 24.

D. Quốc lộ 25

Câu 13:

Thuận lợi chủ yếu cho việc khai thác thủy sản ở nước ta là có

A. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ

B. nhiều cánh rừng ngập mặn

C. 4 ngư trường trọng điểm.

D. các ô trũng ở giữa đồng bằng

Câu 14:

Phát biểu nào sau đây đúng với nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa ở nước ta?

A. Phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ.

B. Mục đích sản xuất là tạo ra nhiều lợi nhuận.

C. Không cần tạo ra nhiều nông sản.

D. Sử dụng ít vật tư nông nghiệp.

Câu 15:

Biểu hiện của chuyến dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế không phải là

A. Đã hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế, vùng chuyên canh trên cả nước.

B. Hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm.

C. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.

D. Hình thành các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn

Câu 16:

Nền nông nghiệp nước ta đang trong quá trình chuyển đổi sâu sắc, với tính chất sản xuất hàng hóa ngày càng cao, quy mô sản xuất ngày càng lớn, nên chịu sự tác động mạnh mẽ của

A. sự biến động của thị trường.

B. nguồn lao động đang giảm.

C. các thiên tai ngày càng tăng.

D. tính chất bấp bênh vốn có của nông nghiệp.

Câu 17:

Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do

A. Đẩy mạnh thâm canh

B. Áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.

C. Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.

D. Mở rộng diện tích canh tác

Câu 18:

Trở ngại chính đối với việc xây dựng và khai thác hệ thống giao thông đường bộ nước ta là

A. khí hậu và thời tiết thất thường

B. phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi.

C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.

D. thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật cao.

Câu 19:

Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta là

A. Khí hậu nhiệt đới ẩm.

B. Đất feralit.

C. Địa hình đa dạng.

D. Nguồn nước phong phú.

Câu 20:

Cho biểu đồ:

Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta Biểu đồ trên thể hiện:

A. Quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.

B. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta

C. Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta.

D. Sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành của nước ta

Câu 21:

Điều kiện ít hấp dẫn nhất đối với các nhà đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực công nghiệp ở nước ta hiện nay là

A. chính sách phát triển công nghiệp

B. thị trường tiêu thụ sản phẩm

C. dân cư, nguồn lao động

D. cơ sở vật chất kĩ thuật và hạ tầng.

Câu 22:

Việc mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở vùng núi nước ta cần gắn liền với

A. Bảo vệ và phát triển rừng.

B. Vấn đề thuỷ lợi.

C. Sản xuất lương thực và thực phẩm.

D. Nâng cao chất lượng cuộc sống cộng đồng dân cư

Câu 23:

Hiện nay điều kiện quan trọng nhất thúc đẩy ngành chăn nuôi ở nước ta phát triển là

A. Cơ sở thức ăn đảm bảo tốt

B. Thị trường tiêu thụ lớn.

C. Nhiều giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao

D. Ít dịch bệnh.

Câu 24:

Yếu tố quan trọng nhất dẫn đến sự khác nhau về phân bố cây chè và cây cao su ở nước ta là

A. khí hậu.

B. địa hình.

C. đất đai.

D. nguồn nước.

Câu 25:

Các trung tâm công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa trên cơ sở

A. lao động có kinh nghiệm trong sản xuất.

B. vị trí chiến lược tiếp giáp với miền Nam Trung Quốc

C. giàu tài nguyên, khoáng sản hoặc vị trí địa lí thuận lợi.

D. cơ sở hạ tầng được đầu tư phát triển tương đối hoàn thiện.

Câu 26:

Ngành giao thông vận tải đường sông nước ta có tốc độ phát triển còn chậm là do

A. sự thất thường về chế độ nước theo mùa.

B. sự thay đổi thất thường về luồng lạch.

C. phương tiện vận tải hạn chế

D. nguồn hàng cho vận tải ít.

Câu 27:

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1995 – 2014 (Đơn vị: triệu USD)

Từ số liệu ở bảng trên, nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo khu vực kinh tế ở nước ta trong giai đoạn 1995 – 2014?

A. Giá trị xuất khẩu hàng hóa của nước ta tăng nhanh.

B. Giá trị xuất khẩu hàng hóa của cả hai khu vực trong nước và có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng.

C. Giá trị xuất khẩu hàng hóa của khu vực trong nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài

D. Giá trị xuất khẩu của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng ngày càng chiếm ưu thế hơn so với khu vực kinh tế trong nước.

Câu 28:

Yếu tố khí hậu cũng ảnh hưởng đến tổ chức lãnh thổ công nghiệp vì

A. Chi phối việc chọn lựa kĩ thuật và công nghệ.

B. Ảnh hưởng đến các nguồn nguyên liệu.

C. Thiên tai thường gây tổn thất cho sản xuất công nghiệp.

D. Chi phối quy mô và cơ cấu của các xí nghiệp công nghiệp

Câu 29:

Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do

A. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.

B. đa dạng hóa các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.  

C. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng

D. sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí.