Trắc nghiệm Địa lí 9 Bài 17 (có đáp án): Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm
A. 11 tỉnh.
B. 15 tỉnh.
C. 13 tỉnh.
D. 14 tỉnh.
Về mặt tự nhiên, Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm nào sau đây?
A. Chịu chi phối sâu sắc của địa hình.
B. Chịu tác động rất lớn của biển Đông.
C. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ.
D. Chịu ảnh hưởng mạnh của thủy văn.
Đặc điểm nào sau đây không phải của Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Diện tích lớn nhất so với các vùng khác.
B. Điều kiện tự nhiên phân hóa thành hai tiểu vùng.
C. Số dân đông nhất so với các vùng kinh tế khác.
D. Tiếp giáp trên đất liền với Trung Quốc và Lào.
Tỉnh nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có vị trí "tiếp giáp Trung Quốc, vịnh Bắc Bộ, và Đồng bằng sông Hồng"?
A. Bắc Kạn.
B. Bắc Giang.
C. Quảng Ninh.
D. Lạng Sơn.
Về mùa đông khu vực Đông Bắc lạnh hơn Tây Bắc là do tác động của
A. gió mùa, địa hình.
B. núi cao, sông ngòi.
C. thực vật, gió mùa.
D. vị trí ven biển, đất.
Khoáng sản nào sau đâycó trữ lượng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Quặng đồng.
B. Quặng sắt.
C. Đá vôi.
D. Than đá.
Các dân tộc ít người ở Tây Bắc chủ yếu là
A. Tày, Nùng, Hoa, Chăm.
B. Thái, Mường, Dao, Mông.
C. Gia-rai, Cơ-ho, Ê-đê, Mạ.
D. Ê - đê, Dao, Giáy, Lự.
Đông Bắc là nơi cư trú phổ biến của dân tộc nào sau đây?
A. Tày.
B. Thái.
C. Kinh.
D. Mông.
Trong số các tỉnh dưới đây, tỉnh nào nằm ở Tây Bắc?
A. Lạng Sơn.
B. Quảng Ninh.
C. Hoà Bình.
D. Phú Thọ.
Cho bảng số liệu:
MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
(ĐÔNG BẮC, TÂY BẮC) VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999
Những chỉ số phát triển nào sau đây ở Tây Bắc cao hơn Đông Bắc?
A. Mật độ dân số.
B. Tỷ lệ gia tăng dân số.
C. Thu nhập và tỷ lệ biết chữ.
D. Tuổi thọ, tỷ lệ thị dân.