Trắc nghiệm Địa Lí 9 Bài 31 (có đáp án): Vùng Đông Nam Bộ

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đông Nam Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh, thành phố?

A. 5.

B. 6.

C. 7.

D. 8.

Câu 2:

Các tỉnh, thành phố tiếp giáp biển ở Đông Nam Bộ là

A. Bình Dương, Bình Phước.

B. TP Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu.

C. Tây Ninh, Đồng Nai.

D. Đồng Nai, Bình Dương.

Câu 3:

Hai loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ là

A. đất xám và đất phù sa.

B. đất badan và đất feralit.

C. đất phù sa và đất feralit.

D. đất badan và đất xám.

Câu 4:

Khó khăn của Đông Nam Bộ đối với phát triển kinh tế là

A. chỉ có hai tỉnh và thành phố tiếp giáp biển.

B. đất đai kém màu mỡ, thời tiết thất thường.

C. ít khoáng sản, nguy cơ ô nhiễm môi trường.

D. tài nguyên sinh vật hạn chế, nguy cơ suy thoái.

Câu 5:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?

A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao.

B. Thị trường tiêu thụ nhỏ, đời sống nhân dân cao.

C. Nguồn lao động đông, có trình độ chuyên môn.

D. Có sức hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước.

Câu 6:

Cho bảng số liệu sau:

MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999

Chỉ tiêu nào sau đây của Đông Nam Bộ thấp hơn so với thế giới?

A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên.

B. Tỉ lệ người lớn biết chữ.

C. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn.

D. Tỉ lệ dân thành thị.

Câu 7:

Các di tích lịch sử, văn hóa ở Đông Nam Bộ là:

A. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo.

B. Bến Cảng Nhà Rồng, Địa đạo Củ Chi, Thánh địa Mỹ Sơn.

C. Địa đạo Củ Chi, Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An.

D. Nhà Tù Côn Đảo, Phố cổ Hội An, Bến Cảng Nhà Rồng.

Câu 8:

Cho bảng số liệu:

MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN DÂN CƯ, XÃ HỘI Ở ĐÔNG NAM BỘ VÀ CẢ NƯỚC, NĂM 1999

Chỉ số phát triển dân cư, xã hội ở Đông Nam Bộ thấp hơn trung bình cả nước là

A. Tỉ lệ người lớn biết chữ.

B. Tỉ lệ dân số thành thị.

C. Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị.

D. Tuổi thọ trung bình.

Câu 9:

Khoáng sản quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ là

A. than.

B. dầu khí.

C. bôxit.

D. đồng.

Câu 10:

Thành phố có sức thu hút lao động nhất cả nước ở Đông Nam Bộ là

A. Biên Hòa.

B. Thủ Dầu Một.

C. TP. Hồ Chí Minh.

D. Bà Rịa – Vũng Tàu.