Trắc nghiệm Địa lí ngành kinh tế có đáp án (mức độ thông hiểu - P4)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết ý nào sau đây, thể hiện đặc điểm cán cân xuất nhập khẩu của nước ta?
A. Hàng xuất khẩu chủ yếu là nông sản, khoáng sản mới qua sơ chế, hàng nhập khẩu chủ yếu là các sản phẩm kĩ thuật và nguyên vật liệu.
B. Tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta tăng liên tục qua các năm và có sự khác nhau giữa các vùng.
C. Giá trị xuất khẩu luôn thấp hơn giá trị nhập khẩu nên nước ta là nước nhập siêu, giá trị nhập siêu ngày càng tăng.
D. Các bạn hàng xuất, nhập khẩu của nước ta chủ yếu là Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản, các nước Đông Nam Á và Tây Âu.
Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây?
A. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm
B. Tương đối đa dạng
C. Ổn đinh về tỉ trọng giữa các ngành
D. Đang có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm thích nghi với tình hình mới
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Cần Thơ
C. Hải Phòng, Vũng Tàu, Biên Hòa, Thủ Dầu Một
D. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Cần Thơ
Hiện nay, sản lượng điện nước ta có tỉ trọng lớn nhất là
A. nhiệt điện than
B. điêzen - tua bin khí
C. thủy điện
D. sức gió
Có diện tích bao gồm nhiều tỉnh và các thành phố là đặc điểm của
A. trung tâm công nghiệp
B. vùng công nghiệp
C. điểm công nghiệp
D. khu công nghiệp
Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế đã hình thành nên
A. các vùng chuyên canh, khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất
B. khu chế xuất, dịch vụ chuyển giao công nghệ, vùng kinh tế trọng điểm
C. vùng kinh tế trọng điểm, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, khu chế xuất
D. ngành công nghiệp chế biến và viễn thông, tư vấn đầu tư
Nhân tố có tính quyết định đến đặc điểm của nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta là:
A. có khí hậu nhiệt đới ẩm
B. có đất phù sa màu mỡ
C. có mạng lưới sông ngòi dày đặc
D. có đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long
Căn cứ vào bản đồ chăn nuôi ở trang 19 Atlat Địa lí Việt Nam, hai tỉnh có số lượng trâu bò lớn nhất là
A. Thanh Hóa, Nghệ An
B. Nghệ An, Quảng Nam
C. Thanh Hóa, Bình Định
D. Quảng Ngãi, Thanh Hóa
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, xác định mỏ nào không phải là mỏ dầu:
A. Tiền Hải
B. Hồng Ngọc
C. Cái Nước
D. Bạch Hổ
Vùng trồng nhiều điều nhất là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Đông Nam Bộ
Nguyên nhân chính làm cho các nước Đông Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ
B. chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển
C. thời tiết diễn biến thất thường, nhiều thiên tai đặc biệt là bão
D. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
Trong cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế, có vai trò ngày càng quan trọng và tỉ trọng tăng nhanh nhất là
A. kinh tế tư nhân
B. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
C. kinh tế Nhà nước
D. kinh tế tập thể
Nhân tố nào dưới đây không tác động trực tiếp đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta?
A. Tài nguyên thiên nhiên
B. Vị trí địa lí
C. Thị trường
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé giá trị sản xuất công nghiệp các vùng là
A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
Vùng nào sau đây có số lượng trang trại nhiều nhất ở nước ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên.
Hướng hoàn thiện nào sau đây quan trọng nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp nước ta?
A. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới công nghệ.
B. Xây dựng cơ cấu công nghiệp linh hoạt.
C. Ưu tiên phát triển công nghiệp điện lực
D. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
Loại hình vận tải nào sau đây có tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển nhỏ nhất nước ta hiện nay?
A. Đường hàng không.
B. Đường sắt.
C. Đường sông.
D. Đường biển.
Mạng lưới đường bộ ở nước ta mở rộng và hiện đại hóa do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây:
A. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh nên nhu cầu lớn.
B. Huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư.
C. Nhu cầu vận chuyển hàng hóa và hành khách lớn.
D. Điều kiện tự nhiên có nhiều thuận lợi.
Tỉnh nào sau đây có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất?
A. Cà Mau.
B. Bến Tre.
C. Bạc Liêu.
D. Đồng Tháp.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Vỉệt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở nước ta sắp xếp theo thứ tự tăng dần về quy mô (năm 2007) là:
A. Nha Trang, Đà Nẵng, Thanh Hóa, Hà Nội.
B. Nha Trang, Thanh Hóa, Đà Nẵng, Hà Nội.
C. Thanh Hóa, Nha Trang, Đà Nẵng, Hà Nội.
D. Thanh Hoá, Đà Nẵng, Nha Trang, Hà Nội.
Phát biểu nào sau đây đúng với điểm công nghiệp ở nước ta?
A. Phân bố gắn liền với các đô thị lớn.
B. Chỉ có 1-2 xí nghiệp công nghiệp.
C. Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất.
D. Có mối liên hệ chặt chẽ giữa các xí nghiệp.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ngành điện tử có ở hai trung tâm công nghiệp nào sau đây?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Hạ Long.
C. TP. Hồ Chí Minh, Thái Nguyên.
D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Đồng bằng sông Hồng có bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức trung bình cả nước do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Sản lượng lương thực thấp
B. Năng suất lúa thấp.
C. Diện tích đồng bằng nhỏ.
D. Số dân rất đông.
Căn cứ vào Atlat Địa lí Vỉệt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế ở nước ta sắp xếp theo thứ tự tăng dần về quy mô (năm 2007) là:
A. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. giảm tỉ trọng sản phẩm cao cấp.
C. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác
D. tăng tỉ trọng sản phẩm chất lượng trung bình.
Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến.
B. Giảm tỉ trọng các sản phẩm có chất lượng cao.
C. Giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
D. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm có chất lượng thấp và trung bình