Trắc nghiệm Địa Lí vùng kinh tế có đáp án (mức độ vận dụng và vận dụng cao )

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chế độ lũ sông ngòi ở Đồng bằng sông Cửu Long có đặc điểm

A. lên chậm, rút chậm

B. lên nhanh, rút nhanh

C. lên chậm, rút nhanh

D. lên nhanh, rút chậm

Câu 2:

Biết tổng diện tích của vùng Bắc Trung Bộ là 51,5 nghìn km2, độ che phủ rừng của vùng đứng thứ hai sau Tây Nguyên với 47,8% (2006). Vậy diện tích đất có rừng của vùng năm 2006 là

A. 24617 ha

B. 2461,7 ha

C. 2461,7 km2

D. 24617 km2

Câu 3:

Hiện tượng sạt lở bờ biển đang diễn ra nghiêm trọng ở Đồng bằng sông Cửu Long nước ta hiện nay chủ yếu do

A. mưa axít ở nhiều nơi

B. ô nhiễm nước biển, đại dương

C. biến đổi khí hậu toàn cầu

D. suy giảm tầng ôdôn

Câu 4:

Nước ngọt là vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long trong việc cải tạo tự nhiên, vì rất cần thiết cho

A. thau chua và rửa mặn đất đai

B. hạn chế nước ngầm hạ thấp

C. ngăn chặn sự xâm nhập mặn

D. tăng cường phù sa cho đất

Câu 5:

Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?

A. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động

B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh

C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước

D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu

Câu 6:

Vai trò quan trọng của rừng đặc dụng ở Bắc Trung Bộ là

A. ngăn chặn nạn cát bay và cát chảy

B. cung cấp nhiều lâm sản có giá trị

C. hạn chế tác hại các cơn lũ đột ngột

D. bảo tồn các loài sinh vật quý hiếm

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phân bố thành dải dọc sông Tiền và sông Hậu là

A. Đất phèn

B. Đất cát

C. Đất phù sa ngọt

D. Đất mặn

Câu 8:

Đâu là thế mạnh tương đồng trong sản xuất nông nghiệp giữa đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Trồng cây công nghiệp hằng năm

B. Phát triển cây hoa màu

C. Khai thác thủy sản

D. Trồng cây ăn quả nhiệt đới

Câu 9:

Điều kiện thuận lợi nhất cho đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Thời tiết khá ổn định, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc và bão

B. Ngoài khơi có nhiều đảo, quần đảo và các bãi cá có giá trị kinh tế cao

C. Tất cả các tỉnh đều giáp biển, có nhiều bãi cá, tôm và các hải sản khác

D. Ven biển có nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió để xây dựng cảng cá

Câu 10:

Nhân tố tạo nên thế mạnh đặc biệt về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng khác là

A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, phân hóa theo độ cao.

B. Địa hình đa dạng

C. Có nhiều loại đất thích hợp với nhiều loại cây trồng

D. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc

Câu 11:

Vì sao nước ta phải tăng cường hợp tác với các nước láng giềng trong việc giải quyết các vấn đề về biển và thềm lục địa?

A. Biển Đông giàu tài nguyên, mang lại hiệu quả kinh tế cao, có ý nghĩa quan trọng về mặt quốc phòng.

B. Biển Đông nghèo tài nguyên nhưng là khu vực nhạy cảm, đã từng xảy ra tranh chấp về chủ quyền vùng biển giữa các nước

C. Biển Đông nằm trên đường hàng hải quốc tế quan trọng từ Đại Tây Dương sang Thái Bình  Dương.

D. Toàn bộ biển Đông đều thuộc chủ quyền của Việt Nam

Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?

A. Đô thị có quy mô dân số lớn nhất của vùng là Thanh Hóa

B. Các đồng bằng sông Cả, sông Mã là nơi tập trung đông dân cư nhất vùng

C. Mật độ dân số ở khu vực biên giới phía Tây chủ yếu ở mức dưới 100 người/km2

D. Phân bố dân cư có sự tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển phía Đông và vùng núi biên giới phía Tây

Câu 13:

Căn cứ vào trang 17 Atlat Địa lí Việt Nam, tỉnh có GDP bình quân tính theo đầu người (năm 2007) thấp nhất vùng Đông Nam Bộ là

A. Bình Phước

B. Bình Dương

C. Đồng Nai 

D.y Ninh

Câu 14:

Biện pháp nào không hợp lí khi sử dụng và cải tạo thiên nhiên của đồng bằng sông Cửu Long?

A. Khai thác tối đa các nguồn lợi trong mùa lũ

B. Bón phân hữu cơ để nâng cao độ phì cho đất

C. Chia ô nhỏ trong đồng ruộng để thau chua, rửa mặn

D. Tìm các giống lúa chịu được đất phèn, mặn

Câu 15:

Việc làm đường hầm ô tô qua Hoành Sơn và Hải Vân ở vùng Bắc Trung Bộ góp phần

A. mở rộng giao thương với nước bạn Lào

B. mở rộng giao thương với nước bạn Campuchia

C. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Bắc - Nam

D. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Đông - Tây

Câu 16:

Việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên giảm được rất nhiều chi phí do

A. sông chảy qua các cao nguyên xếp tầng.

B. nhiều sông có tổng lưu lượng nước lớn.

C. lòng sông dốc, tốc độ dòng chảy rất lớn.

D. tập trung nhiều hồ tự nhiên và nhận tạo.

Câu 17:

Biểu hiện của biến đổi khí hậu thể hiện rõ nhất ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là

A. giảm nhiệt độ trung bình

B. nguồn nước ngầm hạ thấp

C. tăng tình trạng xâm nhập mặn

D. mùa khô không còn rõ rệt

Câu 18:

Việc phát huy thế mạnh của từng vùng đã dẫn tới

A. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm và dịch vụ tư vấn đầu tư

B. phân hóa sản xuất giữa các vùng, xuất hiện vùng kinh tế trọng điểm

C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phát triển mạnh ngành viễn thông

D. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng

Câu 19:

Ở đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, các làng nghề truyền thống là do

A. có lịch sử khai thác lâu đời với nền sản xuất phát triển

B. có nhiều dân tộc anh em cùng chung sống

C. chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước

D. nền kinh tế phát triển nhanh

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết làng nghề cổ truyền nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng?

A. Bát Tràng

B. Vạn Phúc

C. Đồng Kỵ

D. Tân Vạn

Câu 21:

Do đặc điểm nào mà dân cư đồng bằng sông Cửu Long chủ động “Sống chung với lũ”

A. Chế độ nước lên xuống thất thường

B. Lũ lên chậm và rút chậm

C. Cuộc sống ở đây gắn liền với cây lúa nước

D. Địa hình thấp so với mực nước biển

Câu 22:

Rừng tràm của Đồng bằng sông Cửu Long tập trung nhiều ở

A. Cà Mau, Bạc Liêu

B. Kiên Giang, Đồng Tháp

C. Cà Mau, Đồng Tháp

D. Kiên Giang, Bạc Liêu

Câu 23:

Trung du và miền núi Bắc bộ có nguồn thủy năng lớn là do?

A. địa hình dốc và sông ngòi có lưu lượng nước lớn

B. nhiều sông ngòi, mưa nhiều

C. đồi núi cao, mặt bằng rộng mưa nhiều

D. địa hình dốc, lắm thác ghềnh, nhiều phù sa

Câu 24:

Ở Việt Nam, vùng sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu do nước biển dâng là

A. Đồng bằng sông Cửu Long

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Tây Nguyên

Câu 25:

Biện pháp quan trọng nhất để khai thác tốt hơn tiềm năng tự nhiên cho sản xuất lương thực vùng đồng bằng sông Cửu Long?

A. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi

B. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ

C. phát triển công nghiệp chế biến

D. tăng cường việc bảo vệ rừng tràm và rừng ngập mặn

Câu 26:

Ý nghĩa quan trọng hàng đầu của hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Đông Nam Bộ là

A. tăng diện tích cho nuôi trồng thủy sản

B. đẩy mạnh phát triển du lịch sinh thái

C. bảo tồn hệ sinh thái ngập mặn của vùng

D. bảo tồn các di tích từ thời kháng chiến

Câu 27:

Thế mạnh tự nhiên hàng đầu đối với phát triển kinh tế - xã hội ở đồng bằng sông Cửu Long là

A. tài nguyên đất đa dạng, khá màu mỡ

B. khí hậu cận xích đạo, ít thiên tai

C. mạng lưới sông ngòi chằng chịt

D. tài nguyên biển phong phú, giàu có

Câu 28:

Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển ở Bắc Trung Bộ?

A. Mở rộng các cơ sở công nghiệp chế biến thủy sản

B. Đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước mặn, nước lợ

C. Tăng cường phương tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ

D. Phát triển cơ sở hạ tầng kĩ thuật dịch vụ nghề cá

Câu 29:

Để khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp có hiệu quả lâu dài, Đông Nam Bộ cần quan tâm chủ yếu đến vấn đề nào sau đây?

A. Phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật

B. Sử dụng hợp lí số lao động đông và có trình độ

C. Sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường

D. Thu hút đầu tư về vốn, khoa học và công nghệ

Câu 30:

Mục đích chính của việc hình thành các khu kinh tế ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. góp phần giải quyết vấn đề việc làm

B. thu hút đầu tư trong và ngoài nước

C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế

D. cung cấp các sản phẩm cho xuất khẩu.

Câu 31:

Vai trò chủ yếu của rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. cung cấp nguồn lâm sản có nhiều giá trị kinh tế

B. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai

C. giúp phát triển mô hình kinh tế nông, lâm kết hợp

D. tạo thêm diện tích, môi trường nuôi trồng thủy sản

Câu 32:

Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển sản xuất thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa và giải quyết việc làm

B. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi bộ mặt nông thôn

C. góp phần phát triển công nghiệp và phân hóa lãnh thổ

D. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế

Câu 33:

Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở Đồng băng sông Hồng?

A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất

B. Tập trung phát triển nông nghiệp hàng hóa

C. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động

D. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động

Câu 34:

Sự cố môi trường biển năm 2016 ảnh hưởng nghiêm trọng tới môi trường vùng biển các tỉnh nào thuộc khu vực miền Trung nước ta?

A. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế

B. Hà Tĩnh, Quảng Bình, Thừa Thiên - Huế, Thanh Hóa

C. Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế

D. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng

Câu 35:

Những thiên tai nào sau đây đang đe dọa đồng bằng sông Cửu Long nước ta?

A. Lũ quét, sạt lở đất, sương muối, rét hại.

B. Bão nhiệt đới, lũ ống, ngập lụt.

C. Hạn hán, xâm nhập mặn, triều cường, sạt lở bờ sông

D. Ngập lụt, hạn hán, động đất, cháy rừng và bão nhiệt đới.

Câu 36:

Ở Việt Nam, vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu và nước biển dâng là

A. Đồng băng sông Cửu Long

B. Đồng băng sông Hồng

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Bắc Trung Bộ

Câu 37:

Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn đề về môi trường, chủ yếu do

A. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp

B. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.

C. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.

D. tập trung đông dân cư vào các thành phố.

Câu 38:

Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác

B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng băng sông Hồng

C. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người

D. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương

Câu 39:

Trong việc sử dụng rừng ngập mặn phía Tây Nam của đông bằng sông Cửu Long không nên

A. tiếp tục trồng rừng và mở rộng diện tích rừng

B. cải tạo một phần thích hợp thành bãi nuôi tôm.

C. trồng rừng sú vẹt, kết hợp với bảo vệ môi trường sinh thái.

D. cải tạo để trồng lúa và nuôi thủy sản nước ngọt.

Câu 40:

“Ước tính trong 5 đến 6 năm trở lại đây, ở Cà Mau mỗi năm nước biển lân sâu vào trong đất liền 100m. Biển đã lân vào sát cột mốc mũi Cà Mau” (Nguồn: VTV 24). Hãy cho biết, hiện tượng xảy ra ở Cà Mau trong đoạn trích trên là hệ quả của vân đề nào sau đây?

A. Ô nhiễm môi trường nước biển, đại dương

B. Biến đổi khí hậu toàn cầu.

C. Suy giảm đa dạng sinh học.

D. Suy giảm tầng ô dôn.

Câu 41:

Vấn đề phát triển tổng hợp kinh tế biển có ảnh hưởng lớn đến sự hình thành và thay đổi cơ cấu lãnh thổ kinh tế của Đông Nam Bộ, vì kinh tế biển

A. gắn liền với vùng ven biển

B. tác động đến nhiều khu vực kinh tế khác

C. mang lại hiệu quả kinh tế cao.

D. đa dạng về ngành.

Câu 42:

Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là

A. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng

B. chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân.

C. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới.

D. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ.

Câu 43:

Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng?

A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.

B. Phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lí.

C. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.

D. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.

Câu 44:

Nhân tố nào sau đây là quan trọng nhất giúp Đông Nam Bộ sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên trong phát triển kinh tế?

A. Cơ sở vật chất kĩ thuật đồng bộ.

B. Chính sách phát triển phù hợp.

C. Kinh tế hàng hóa sớm phát triển.

D. Nguồn lao động lành nghề đông.

Câu 45:

Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô là do

A. nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn.

B. địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

C. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.

D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông.

Câu 46:

Ý nghĩa quan trọng nhất trong việc phát triển các tuyến giao thông theo hướng Đông - Tây ở Bắc Trung Bộ là

A. thúc đẩy phân bố lại dân cư, lao động.

B. hình thành một mạng lưới đô thị mới.

C. tăng cường giao thương với các nước

D. làm tăng nhanh khối lượng vận chuyển.

Câu 47:

Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là

A. nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp, giải quyết các vấn đề xã hội

B. thu hút vốn đầu tư, đẩy nhanh sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa.

C. bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.

D. đáp ứng nhu cầu năng lượng và bảo vệ thế mạnh du lịch của vùng

Câu 48:

Nguyên nhân chính làm cho giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ vẫn còn thấp là do

A. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác

B. không chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất.

C. tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa được phát huy.

D. các nguồn lực phát triển sản xuất còn chưa hội tụ đầy đủ.

Câu 49:

Việc làm đang là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do

A. nguồn lao động dồi dào, kinh tế còn chậm phát triển.

B. dân đông, tài nguyên tự nhiên bị khai thác quá mức

C. mật độ dân số cao, phân bố dân cư không đồng đều.

D. lao động trồng trọt đông, dịch vụ còn chưa đa dạng.