Trắc nghiệm GDCD 11 Bài 1 (có đáp án): Công dân với sự phát triển kinh tế (phần 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội là

A. phát triển kinh tế.

B. thúc đẩy kinh tế.

C. thay đổi kinh tế.

D. ổn định kinh tế.

Câu 2:

Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân?

A. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm.

B. Phát triển kinh tế khắc phục sự tụt hậu về kinh tế.

C. Phát triển kinh tế đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần.

D. Phát triển kinh tế giúp cá nhân có điều kiện chăm sóc sức khỏe.

Câu 3:

Đối với gia đình, phát triển kinh tế là tiền đề để

A. thực hiện tốt chức năng kinh tế.

B. loại bỏ tệ nạn xã hội.

C. đảm bảo ổn định về kinh tế.

D. xóa bỏ thất nghiệp.

Câu 4:

Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với xã hội?

A. Phát triển kinh tế là tiền đề phát triển văn hóa, giáo dục.

B. Phát triển kinh tế tạo điều kiện củng cố an ninh, quốc phòng.

C. Phát triển kinh tế tạo điều kiện giải quyết việc làm, giảm tệ nạn xã hội.

D. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm và thu nhập ổn định.

Câu 5:

Sự tác động của con người vào tự nhiên, biến đổi các yếu tố của tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình được gọi là gì?

A. Lao động.

B. Sản xuất.

C. Sản xuất vật chất.

D. Sản xuất của cải vật chất.

Câu 6:

Nội dung nào sau đây nói về vai trò của sản xuất của cải vật chất?

A. Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của xã hội.

B. Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội.

C. Sản xuất của cải vật chất là yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội và mọi hoạt động xã hội.

D. Cả A và B.

Câu 7:

Sự phát triển của hoạt động sản xuất là tiền đề, là cơ sở thúc đẩy việc mở rộng các hoạt động khác của xã hội, sáng tạo ra đời sống vật chất và tinh thần của xã hội là nói đến vai trò nào của sản xuất của cải vật chất?

A. Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của xã hội.

B. Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội.

C. Sản xuất của cải vật chất là yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội và mọi hoạt động xã hội.

D. Sản xuất của cải vật chất là tiền đề của mọi hoạt động xã hội.

Câu 8:

Xã hội sẽ không tồn tại nếu ngừng sản xuất ra của cải vật chất nói đến vai trò nào của sản xuất của cải vật chất?

A. Sản xuất của cải vật chất là cơ sở tồn tại của xã hội.

B. Sản xuất của cải vật chất quyết định mọi hoạt động của xã hội.

C. Sản xuất của cải vật chất là yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội và mọi hoạt động xã hội.

D. Sản xuất của cải vật chất là tiền đề của mọi hoạt động xã hội.

Câu 9:

Trong các yếu tố của quá trình sản xuất, yếu tố nào giữ vai trò quan trọng nhất?

A. Đối tượng lao động.

B. Sức lao động.

C. Tư liệu lao động.

D. Công cụ lao động.

Câu 10:

Tư liệu sản xuất được tạo thành từ những yếu tố nào?

A. Đối tượng lao động và công cụ lao động.

B. Đối tượng lao động và tư liệu lao động.

C. Đối tượng lao động và tư liệu sản xuất.

D. Công cụ lao động và đối tượng lao động.

Câu 11:

Tư liệu lao động gồm những loại nào?

A. Công cụ lao động.

B. Hệ thống bình chứa.

C. Kết cấu hạ tầng.

D. Cả A,B,C.

Câu 12:

Nhà xưởng, sân bay, bến cảng thuộc loại nào của tư liệu lao động?

A. Công cụ lao động.

B. Đối tượng lao động.

C. Kết cấu hạ tầng.

D. Tư liệu sản xuất.

Câu 13:

Trong các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất, yếu tố nào bắt nguồn từ tự nhiên?

A. Tư liệu lao động và đối tượng lao động.

B. Tư liệu sản xuất và đối tượng lao động.

C. Công cụ lao động và đối tượng lao động.

D. Công cụ lao động và tư liệu sản xuất.

Câu 14:

Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội nói đến khái niệm nào sau đây?

A. Phát triển kinh tế.

B. Tăng trưởng kinh tế.

C. Hiệu quả kinh tế.

D. Cơ cấu kinh tế.

Câu 15:

Phát triển kinh tế được tạo thành từ yếu tố nào?

A. Tăng trưởng kinh tế.

B. Cơ cấu kinh tế.

C. Công bằng xã hội.

D. Cả A,B,C.

Câu 16:

Cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiềm năng, nội lực của nền kinh tế là

A. cơ cấu kinh tế hợp lí.

B. cơ cấu kinh tế hiện đại.

C. cơ cấu kinh tế hiệu quả.

D. cơ cấu kinh tế tiến bộ.

Câu 17:

Nếu tiền rút khỏi lưu thông và đi vào cất trữ để khi cần thì đem ra mùa hàng. Trong trường hợp này, tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?

A. Thước đo giá trị.

B. Phương tiện lưu thông.

C. Phương tiện cất trữ.

D. Phương tiện thanh toán.