Trắc nghiệm GDCD 12 Bài 4: Quyền bình đẳng của công dân có đáp án (P2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Nội dung nào dưới đây không thể hiện bình đẳng trong lao động?

A. Bình đẳng trong công việc gia đình.

B. Bình đẳng trong công việc thực hiện quyền lao động.

C. Bình đẳng trong giao kết hợp đông lao động.

D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.

Câu 2:

Bình đẳng trong lao động không bao gồm nội dung nào dưới đây?

A. Bình đẳng về hưởng lương giữa người lao động giỏi và lao động kém.

B. Bình đẳng thực hiện quyền lao động.

C. Bình đẳng trong giao kết hợp đông lao động.

D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.

Câu 3:

Mọi loại hình doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế khác nhau đều được bình đẳng trong việc khuyến khích phát triển lâu dài là nội dung bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây ?

A. Bình đẳng trong kinh doanh.

B. Bình đẳng trong lao động.

C. Bình đẳng về chính trị.

D. Bình đẳng về kinh tế - xã hội.

Câu 4:

Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong sở hữu tài sản chung là nội dung bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây?

A. Quan hệ tài sản.

B. Quan hệ nhân thân.

C. Quan hệ gia đình.

D. Quan hệ chung.

Câu 5:

Cha mẹ tôn trọng ý kiến của con là biểu hiện của bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây?

A. Bình đẳng giữa cha mẹ và con.

B. Quan hệ giữa các thế hệ.

C. Bình đẳng về nhân thân.

D. Bình đẳng về tự do ngôn luận.

Câu 6:

Anh, chị, em có bổn phận thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau là biểu hiện của bình đẳng trong mối quan hệ nào dưới đây?

A. Bình đẳng giữa anh, chị, em.

B. Quan hệ giữa các thế hệ trong gia đình.

C. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

D. Bình đẳng về trách nhiệm.

Câu 7:

Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về tự chủ kinh doanh để nâng cao hiệu quả và khả năng cạnh tranh là nội dung của bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây ?

A. Bình đẳng trong kinh doanh.

B. Bình đẳng trong sinh hoạt tập thể.

C. Bình đẳng trong cạnh tranh.

D. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

Câu 8:

Nội dung nào dưới đây quy định không đúng về tài sản giữa vợ và chồng?

A. Vợ chồng có quyền có tài sản riêng.

B. Tài sản riêng của vợ hoặc chồng phải được chia đôi sau khi ly hôn.

C. Vợ chồng có quyền ngang nhau về sở hữu tài sản chung.

D. Vợ chồng có quyền thừa kế tài sản của nhau theo quy định của pháp luật.

Câu 9:

Vợ chồng tạo điều kiện cho nhau phát triển về mọi mặt là thể hiện sự bình đẳng trong quan hệ

A. tài sản.

B. nhân thân.

C. chính trị.

D. xã hội.

Câu 10:

Tài sản nào dưới đây không phải là tài sản riêng của vợ, chồng?

A. Tài sản mà mỗi người có trước khi kết hôn.

B. Lương hàng tháng của vợ, chồng.

C. Tài sản được chia cho vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân.

D. Tài sản được tặng, cho riêng, được thừa kế riêng trong thời kỳ hôn nhân.

Câu 11:

Việc dùng tài sản chung để đàu tư kinh doanh phải được bàn bạc, thỏa thuận giữa vợ và chồng là thể hiện sự bình đẳng trong quan hệ

A. hôn nhân.

B. tài sản.

C. chính trị.

D. xã hội.

Câu 12:

Chủ thể của hợp đồng lao động là

A. người lao động và đại diện người lao động.

B. người lao động và người sử dụng lao động.

C. đại diện người lao động và nguời sử dụng lao động.

D. ông chủ và người làm thuê.

Câu 13:

Việc mua, bán, trao đổi, cho liên quan đến tài sản chung, có giá trị lớn phải được bàn bạc, thảo thuận giữa vợ và chồng là nội dung bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây giữa vợ và chồng ?

A. Quan hệ mua bán.

B. Quan hệ tài sản.

C. Quan hệ hợp đồng.

D. Quan hệ thỏa thuận.

Câu 14:

Mỗi doanh nghiệp đều là một bộ phận cấu thành của nền kinh tế nước ta là biểu hiện của bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây ?

A. Bình đẳng trong quan hệ thị trường.

B. Bình đẳng trong kinh tế.

C. Bình đẳng trong quản lý kinh doanh.

D. Bình đẳng trong kinh doanh.

Câu 15:

Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc nào dưới đây?

A. Giao kết bằng văn bản.

B. Giao kết trực tiếp giữa người động và người sử dụng lao động.

C. Giao kết thông qua phát biểu trong các cuộc họp.

D. Giao kết giữa người sử dụng lao động và đại diện người lao động.

Câu 16:

Một trong những nội dung bình đẳng trong kinh doanh có nghĩa là, mọi doanh nghiệp đều được

A. miễn giảm thuế thu nhập.

B. chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và ký kết hợp đồng.

C. kinh doanh bất cứ sản phẩm nào theo nhu cầu của mình.

D. kinh doanh ở bất cứ nơi nào.

Câu 17:

Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm khi có đủ điều kiện, là nội dung của bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?

A. Bình đẳng trong sản xuất.

B. Bình đẳng trong kinh doanh.

C. Binh đẳng trong lao động.

D. Bình đẳng trong xây dựng kinh tế.

Câu 18:

Bình đẳng trong kinh doanh không bao gồm nội dung nào dưới đây?

A. Bình đẳng về chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng.

B. Được trả lương cho cán bộ, công nhân viên như nhau.

C. Binh đẳng trong việc liên kết với các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

D. Chủ động mở rộng ngành nghề kinh doanh.

Câu 19:

Nguyên tác nào dưới đây không phải là nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động?

A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.

B. Khách quan, công bẳng, dân chủ.

C. Không trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.

D. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động.

Câu 20:

Một trong những nội dung về bình đằng trong thực hiện quyền lao động là mọi người đều có quyền lựa chọn

A. việc làm theo sở thích của mình.

B. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử.

C. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình.

D. thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình.

Câu 21:

Khoản 4 Điều 70 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định “Con đã thành niên có quyền tự do lựa chọn nghề nghiệp, nơi cư trú, học tập,.... theo nguyện vọng và khả năng của mình”. Quy định này nói về bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây trong gia đình?

A. Giữa các thành viên.

B. Giữa cha mẹ và con.

C. Giữa các thế hệ.

D. Giữa người lớn và trẻ em.

Câu 22:

Để trực tiếp giao kết hợp đồng lao động, người lao động phải đáp ứng điều kiện nào dưới đây?

A. Đủ 15 tuổi trở lên và có khả năng lao động.

B. Đủ 16 tuổi trở lên và có khả năng lao động.

C. Đủ 18 tuổi trở lên và có khả năng lao động.

D. Đủ 21 tuổi trở lên và có khả năng lao động.

Câu 23:

Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình là nội dung của quan hệ nào dưới đây?

A. Quan hệ nhân thân và quan hệ dân sự.

B. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.

C. Quan hệ tình cảm và quan hệ tài sản.

D. Quan hệ nhân thân và quan hệ tình cảm.

Câu 24:

Pháp luật quy định như thế nào về tài sản chung của vợ chồng ?

A. Người chồng có quyền sử dụng và định đoạt.

B. Vợ, chồng có quyền sở hữu ngang nhau.

C. Người vợ có toàn quyền sử dụng và định đoạt.

D. Người chồng có quyền định đoạt sau khi thông báo cho vợ biết.

Câu 25:

Biểu hiện nào dưới đây là nội dung của bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân?

A. Vợ, chồng yêu thương, chung thủy với nhau.

B. Vợ, chồng tôn trọng vầ giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy tín của nhau.

C. Vợ, chồng quan tâm lẫn nhau cả về vật chất lẫn tinh thần.

D. Vợ, chồng yêu thương chăm sóc lẫn nhau.