Trắc nghiệm GDCD 12: (có đáp án): Quyền bình đẳng của công dân trong một số lĩnh vực đời sống

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Bình đẳng về nghĩa vụ và quyền giữa vợ, chồng và giữa các thành viên trong gia đình trên cơ sở nguyên tắc dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử trong các mối quan hệ ở phạm vi gia đình và xã hội là nội dung của khái niệm nào sau đây?

ABình đẳng trong hôn nhân và gia đình.

BBình đẳng giữa các thành viên trong gia đình.

CBình đẳng trong kinh doanh.

DBình đẳng trong lao động.

Câu 2:

Nội dung nào sau đây không thuộc về quan hệ bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?

ABình đẳng giữa cha mẹ và con.

BBình đẳng giữa ông bà và cháu.

CBình đẳng giữa chú bác và cháu.

DBình đẳng giữa anh, chị, em.

Câu 3:

Quan hệ bình đẳng giữa vợ và chồng được thể hiện trong quan hệ 

A. tài sản và quan hệ nhân thân.

B. tài sản và quan hệ thừa kế.

C. nhân thân và quan hệ sở hữu.

D. sở hữu và quan hệ tài sản.

Câu 4:

Vợ, chồng bình đẳng trong sử dụng thời gian nghỉ chăm sóc con ốm theo quy định của pháp luật là nội dung của bình đẳng trong quan hệ

A. tài sản.

B. nhân thân.

C. lao động.

D. huyết thống.

Câu 5:

Vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong sở hữu tài sản chung, thể hiện ở các quyền nào dưới đây?

A. chiếm hữu, sử dụng, định đoạt.

BChiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản riêng.

CMua, bán, đổi, cho vay mượn tài sản chung.

DMua, bán, đổi, cho vay, mượn, đầu tư kinh doanh.

Câu 6:

Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung bình đẳng giữa cha mẹ và con?

AKhông phân biệt đối xử giữa các con.

BKhông ngược đãi, hành hạ, xúc phạm con.

CKhông xúi giục, ép buộc con làm những việc trái pháp luật.

DKhông chê bai con học kém hơn các bạn ở trường.

Câu 7:

Bình đẳng giữa ông bà và cháu được thể hiện qua nghĩa vụ và quyền giữa ông bà nội, ông bà ngoại và các cháu, là mối quan hệ mấy chiều?

A. một chiều.

BHai chiều.

CPhụ thuộc.

DRàng buộc.

Câu 8:

Hành vi nào sau đây không phải là nội dung của bình đẳng giữa anh, chị, em?

AYêu thương, chăm sóc, giúp đỡ lẫn nhau.

BĐùm bọc, nuôi dưỡng nhau khi không còn cha mẹ.

CDạy dỗ em học tập khi không còn cha mẹ nuôi dưỡng.

DSai em làm các công việc nặng nhọc để kiếm tiền.

Câu 9:

Quan hệ giữa các thành viên trong gia đình được thực hiện ở việc đối xử với nhau như thế nào?

ACông bằng, bình đẳng, tôn trọng.

BCông bằng, dân chủ, bình đẳng.

CCông bằng, dân chủ, tôn trọng.

DCông bằng, tôn trọng, yêu thương.

Câu 10:

Nội dung nào dưới đây không thuộc nội dung bình đẳng trong lao động?

ABình đẳng trong thực hiện quyền lao động.

BBình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

CBình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.

DBình đẳng về thu nhập trong lao động.

Câu 11:

Công dân bình đẳng trong thực hiện quyền lao động không bao gồm nội dung nào dưới đây?

AMọi người có quyền lựa chọn bất cứ nghề nghiệp nào mà bản thân thấy thích.

BMỗi người có quyền lựa chọn nơi để làm việc phù hợp với khả năng của bản thân.

CMỗi người đều có quyền làm việc phù hợp với khả năng của mình.

DMỗi người có quyền lựa chọn việc làm, nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình.

Câu 12:

Sự thỏa thuận giữa người lao động với người sử dụng lao động về việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động được gọi là

A. hợp đồng mua bán.

B. hồ sơ lao động.

Chợp đồng lao động.

D. hồ sơ mua bán.

Câu 13:

Việc giao kết hợp đồng lao động không phải tuân theo nguyên tắc nào sau đây?

ATự do, tự nguyện, bình đẳng.

BKhông trái pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.

CƯu tiên lao động nữ.

DGiao kết trực tiếp.

Câu 14:

Trong quan hệ lao động cụ thể, quyền bình đẳng của công dân được thực hiện thông qua yếu tố nào dưới đây?

A. đàm phán.

BThỏa thuận.

CHồ sơ lao động.

DHợp đồng lao động.

Câu 15:

Nhà nước và người sử dụng lao động sẽ có chính sách ưu đãi đối với những người lao động có điều kiện căn bản nào dưới đây?

A. có bằng tốt nghiệp đại học.

BCó thâm niên công tác trong nghề.

CHồ sơ lao động.

DHợp đồng lao động.

Câu 16:

Nội dung nào dưới đây vi phạm quyền bình đẳng giữa nam và nữ trong lao động?

ACó cơ hội tiếp cận việc làm như nhau.

BBình đẳng về tiêu chuẩn, độ tuổi khi tuyển dụng.

CLao động nữ được quan tâm đến chức năng làm mẹ trong lao động.

DLàm mọi công việc như nhau không phân biệt điều kiện lao động.

Câu 17:

Bình đẳng trong kinh doanh được thực hiện trong quan hệ nào dưới đây?

ACung – cầu.

BCạnh tranh.

CKinh tế.

DSản xuất.

Câu 18:

Các doanh nghiệp cần thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây trong kinh doanh?

ANộp thuế.

BChủ động mở rộng quy mô kinh doanh.

CTự chủ đăng kí kinh doanh.

DChủ động tìm kiếm thị trường và khách hàng.

Câu 19:

Theo quy định về quyền tự do kinh doanh, mỗi công dân đều được phép

A. thành lập doanh nghiệp tư nhân.

B. tự do kinh doanh mọi mặt hàng.

C. thay đổi mặt hàng kinh doanh tùy thích.

D. tự chủ đăng kí kinh doanh khi có đủ điều kiện.

Câu 20:

Nội dung nào dưới đây biểu hiện quan hệ nhân thân giữa vợ và chồng?

AVợ, chồng tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của nhau.

BVợ, chồng cùng đứng tên sở hữu chiếc ô tô hạng sang.

CChồng đứng tên một mình trong sổ gửi tiền tiết kiệm tại ngân hàng.

DChồng được thừa kế riêng một mảnh đất do cha mẹ để lại.

Câu 21:

Anh X là người ít nói, chăm chỉ làm việc, yêu thương vợ con nhưng mỗi lần uống rượu say anh lại mắng chửi, thậm chí đánh vợ. Trong trường hợp này, anh X đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào dưới đây?

AGia đình.

BNhân thân.

CTình cảm.

DTài sản.

Câu 22:

Mỗi lần con ốm, hai vợ chồng anh Y luôn thay nhau thức đêm để chăm con. Vợ chồng anh Y đã thể hiện bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây?

AVới con.

BTài sản.

CTình cảm.

DNhân thân.

Câu 23:

Do ham mê cờ bạc, anh Z đã mang sổ đỏ của gia đình đi cầm để lấy tiền cá độ bóng đá mà vợ anh Z không hề hay biết. Anh Z đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nào?

AKinh tế.

BNhân thân.

CTài sản.

DTiền bạc.

Câu 24:

Trường hợp nào sau đây thể hiện trái với bình đẳng trong quan hệ giữa cha mẹ và con cái?

ACha mẹ chỉ cho con trai có quyền thừa kế tài sản mà không cho con gái.

BCha mẹ yêu thương và chăm sóc con nuôi và con đẻ như nhau.

CMọi công việc lớn trong gia đình, cha mẹ đều họp các con lại cùng thảo luận trước khi quyết định.

DCon trai có nguyện vọng đi học nghề, con gái có nguyện vọng học đại học và đều được cha mẹ đáp ứng.

Câu 25:

Chị G bị chồng là anh D bắt theo tôn giáo của gia đình nhà chồng nhưng chị G không đồng ý. Bố mẹ anh D là ông bà S rất không hài lòng, muốn G nghỉ việc ở nhà để chăm lo cho gia đình. Hơn thế nữa, anh D lại tự ý bán chiếc xe máy riêng của chị G vốn đã có từ trước khi kết hôn khiến chị G vô cùng chán nản. Thương con gái bị gia đình nhà chồng đối xử tệ bạc, bố mẹ chị G đã đến chửi rủa anh D, nhờ chị Y đăng bài nói xấu để hạ uy tín của ông bà S trên mạng. Trong tình huống này, ai đã vi phạm nội dung bình đẳng trong quan hệ nhân thân giữa vợ và chồng?

AAnh D, chị G.

BAnh D và chị Y.

CÔng bà S.

DAnh D.

Câu 26:

Do nghi ngờ chị M tung tin nói xấu mình nên giám đốc X đã ra quyết định chuyển chị từ phòng kế toán sang làm nhân viên tạp vụ. Giám đốc X đã vi phạm nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong lao động?

AGiao kết hợp đồng lao động.

BXác lập quy trình quản lí.

CThay đổi cơ cấu tuyển dụng.

DÁp dụng chế độ ưu tiên.

Câu 27:

Chị T nộp hồ sơ xin việc trong công ty may mặc. Đến ngày hẹn, giám đốc đưa cho chị một bản hợp đồng và đề nghị chị kí. Chị T đọc thấy trong hợp đồng không có điều khoản quy định về tiền lương nên đề nghị bổ sung. Giám đốc cho rằng chị là người lao động thì không có quyền thỏa thuận về tiền lương nên không cần ghi trong hợp đồng. Theo em, giám đốc đã vi phạm nguyên tắc nào trong giao kết hợp đồng lao động?

ATrực tiếp.

BBình đẳng.

C. Tự do.

DTự nguyện.

Câu 28:

Công ty M quyết định sa thải và yêu cầu anh Y phải nộp bồi hường vì anh Y tự ý nghỉ việc để đi làm cho công ty khác trả lương cao hơn khi chưa hết hạn hợp đồng. Quyết định của công ty M không vi phạm quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào sau đây?

AGiao kết hợp đồng lao động.

BThực hiện quyền lao động.

CTổ chức lao động.

DTìm kiếm việc làm.

Câu 29:

Ngành, nghề kinh doanh nào dưới đây là ngành, nghề kinh doanh có điều kiện?

AKinh doanh vàng bạc, đá quý.

BDịch vụ thoát nước.

CSản xuất xe cho người tàn tật.

DBán thuốc tân dược.

Câu 30:

Ngành, nghề kinh doanh nào dưới đây là ngành, nghề kinh doanh có điều kiện?

ASản xuất nông sản sạch.

BTổ chức dạy thêm, học thêm.

CDịch vụ cưới hỏi.

DCắt tóc, gội đầu.

Câu 31:

Hành vi nào sau đây của doanh nghiệp đã thực hiện đúng nghĩa vụ trong quá trình kinh doanh?

AKinh doanh không đúng ngành, nghề đã đăng kí.

BKhông đóng bảo hiểm xã hội cho người lao động.

CThực hiện tiết kiệm điện, nước, bảo vệ môi trường.

DChỉnh sửa sổ sách kế toán để phải đóng mức thuế thấp hơn so với thực tế.

Câu 32:

Cửa hàng của anh A được cấp giấy phép bán đường, sữa, bánh kẹo. Nhận thấy nhu cầu về thức ăn nhanh trên thị trường tăng cao, anh đã đăng kí bán thêm mặt hàng này. Anh A đã thực hiện nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong kinh doanh?

ATự do tuyển dụng chuyên gia.

BTích cực nhập khẩu nguyên liệu.

CThay đổi loại hình doanh nghiệp.

DChủ động mở rộng quy mô.

Câu 33:

Chị N lãnh đạo cơ quan chức năng tiếp nhận hai bộ hồ sơ xin đăng kí kinh doanh của ông A và ông B. Do nhận của ông A năm mươi triệu đồng, chị N đã loại hồ sơ của ông B theo yêu cầu của ông A rồi cùng anh V là nhân viên dưới quyền làm giả thêm giấy tờ bổ sung vào hồ sơ và cấp phép cho ông A. Biết được anh V được chị N chia tiền để làm việc này, ông B đã tung tin bịa đặt chị N và anh V có quan hệ tình cảm khiến uy tín của chị N giảm sút. Những ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh?

AAnh V, chị N và ông A.

BÔng A, ông B, chị N và anh V.

CÔng A và chị N.

DÔng B, chị N và ông A.

Câu 34:

Để tăng lợi nhuận, công ty Y thường xuyên bí mật xả chất thải độc hại chưa qua xử lí ra ngoài môi trường, đồng thời thuê một số lao động dưới 14 tuổi vào làm việc. Công ty B đã vi phạm bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?

AKinh doanh và việc làm.

BKinh doanh và bảo vệ môi trường.

CKinh doanh và điều kiện làm việc.

DKinh doanh và lao động.