Trắc nghiệm Hình tròn. Đường tròn có đáp án (Vận dụng)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đường kính của bánh xe là 7dm. Hỏi bánh xe lăn trên mặt đất được bao nhiêu vòng để đi được quãng đường dài 439,6m?

A. 20 vòng

B. 100 vòng

C. 150 vòng

D. 200 vòng

Câu 2:

Cho nửa hình tròn H như hình vẽ, đường kính hình tròn là 12cm.

Chu vi hình H là:

A. 18,84cm

B. 30,84cm

C. 37,68cm

D. 49,68cm

Câu 3:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Cho hình tròn nhỏ có bán kính bằng 2cm, hình tròn lớn có bán kính là 5cm.

Vậy hiệu giữa chu vi hình tròn lớn và chu vi hình tròn nhỏ là ..... cm.

A. 1,884

B. 14,88 

C. 18,84 

D. 9,42

Câu 4:

Vân đi một vòng xung quanh một cái hồ hình tròn và đếm hết 942 bước. Mỗi bước chân của Vân dài 4dm. Hỏi đường kính của hồ bằng bao nhiêu mét? Biết Vân đi sát mép hồ.

A. 12m

B. 60m

C. 120m

D. 600m

Câu 5:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Bánh xe bé của một máy kéo có bán kính 0,6m. Bánh xe lớn của máy kéo đó có bán kính 1,2m. Vậy khi bánh xe bé lăn được 20 vòng thì bánh xe lớn lăn được ... vòng.

A. 10

B. 20

C. 30

D. 40

Câu 6:

Cho hình tròn nhỏ có bán kính bằng 14 bán kính hình tròn lớn. Hỏi chu vi hình tròn lớn gấp bao nhiêu lần chu vi tròn nhỏ?

A. 2 lần

B. 4 lần

C. 8 lần

D. 16 lần

Câu 7:

Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Cho hai hình tròn có tổng chu vi là 52,8dm. Bán kính hình tròn nhỏ bằng 15 bán kính hình tròn lớn.

Vậy chu vi của hình tròn lớn là ... dm, chu vi của hình tròn nhỏ là ... dm.

Các số cần điền theo thứ tự từ trái qua phải là:

A. 8,8; 44

B. 44; 8,8

C. 4,4; 88

D. 88; 4,4