Trắc nghiệm Hóa 8 Bài 16 (có đáp án): Phương trình hóa học

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chọn đáp án đúng

A. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học

B. Có 2 bước để lập phương trình hóa học

C. Chỉ duy nhất 2 chất tham gia phản ứng tạo thành 1 chất sản phẩm mới gọi là phương trình hóa học

D. Quỳ tím dùng để xác định chất không là phản ứng hóa học

Câu 2:

Chọn đáp án sai

A. Có 3 bước lập phương trình hóa học

B. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học

C. Muối ăn có công thức hóa học là NaCl

D.Ý nghĩa của phương trình hóa học là cho biết nguyên tố nguyên tử

Câu 3:

Viết phương trình hóa học của kim loại sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng biết sản phẩm là sắt (II) sunfat và có khí bay lên

A. Fe + H2SO4  FeSO4 + H2

B. Fe + H2SO4  Fe2SO4 + H2

C. Fe + H2SO4  FeSO4 + S2

D. Fe + H2SO4  FeSO4 + H2S

Câu 4:

CaCO3 + X  CaCl2 + CO2 + H2O. X là?

A. HCl

B. Cl2

C. H2

D. HO

Câu 5:

Phương trình đúng của photpho cháy trong không khí, biết sản phẩm tạo thành là P2O5

A. P + O2  P2O5

B. 4P + 5O2  2P2O5

C. P + 2O2  P2O5

D. P + O2  P2O3

Câu 6:

Tỉ lệ hệ số tương ứng của chất tham gia và chất tạo thành của phương trình sau: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2

A. 1:2:1:2

B. 1:2:2:1

C. 2:1:1:1

D. 1:2:1:1

Câu 7:

Nhìn vào phương trình hóa  học sau và cho biết tỉ lệ số phân tử NaOH : số phân tử CuSO4

2NaOH + CuSO4  CuOH2 + Na2SO4

A. 1:1

B. 1:2

C. 2:1

D. 2:3

Câu 8:

CaHCO32 to CaCO3 + CO2 + A

A là?

A. H2O

B. H2

C. HCO3

D. CO

Câu 9:

Xác định chất X và tỉ lệ các chất trong phản ứng?

FeO + CO  X + CO2

A. Fe2O3 & 1:2:3:1

B. Fe & 1:1:1:1

C. Fe3O4 & 1:2:1:1

D. FeC & 1:1:1:1

Câu 10:

Al + CuSO4  AlxSO4y + Cu. Tìm x, y

A. x=2, y=3

B. x=3,y=4

C. x=1, y=2

D. x=y=1