Trắc nghiệm Hóa 8 Bài 31 (có đáp án): Tính chất - Ứng dụng của hiđro

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tính chất nào sau đây không có ở hiđro

A. Nặng hơn không khí

B. Nhẹ nhất trong các chất khí

C. Không màu

D. Tan rất ít trong nước

Câu 2:

Ứng dụng của hiđro là

A. Oxi hóa kim loại

B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, axit, chất hữu cơ

C. Tạo hiệu ứng nhà kính

D. Tạo mưa axit

Câu 3:

Trong các khí sau: H2, N2, O2, CO2, khí nhẹ nhất là

A. H2

B. N2

C. O2

D. CO2

Câu 4:

Công thức hóa học của khí hiđro là:

A. H2O

B. H

C. H2

D. H3

Câu 5:

Cho 8g CuO tác dụng hết với H2 ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thấy có m (g) chất rắn. Xác định công thức hóa học của chất rắn sau phản ứng và tính m.

A. Cu, m = 0,64g

B. Cu, m = 6,4g

C. CuO dư, m = 4g

D. Không xác định được

Câu 6:

Trong những oxit sau: CuO, MgO, Fe2O3, CaO, Na2O oxit nào không bị hiđro khử:

A. CuO, MgO

B. Fe2O3, Na2O

C. Fe2O3, CaO

D. CaO, Na2O, MgO

Câu 7:

Tỉ lệ mol của hiđro và oxi sẽ gây nổ mạnh là:

A. 2:1

B. 1:3

C. 1:1

D. 1:2

Câu 8:

Trong những oxit sau: CuO, MgO, Al2O3, FeO, Na2O, PbO. Có bao nhiêu oxit phản ứng với hiđro ở nhiệt độ cao?

A. 4

B. 5

C. 3

D. 1

Câu 9:

Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì:

A. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam

B. Sau phản ứng, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ

C. Có chất khí bay lên

D. Không có hiện tượng

Câu 10:

Dẫn lượng dư H2 qua chì (II) oxit nung nóng thu được sản phẩm rắn là

A. Pb

B. H2

C. PbO

D. Không phản ứng