Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 1 (có đáp án): Tính chất hóa học, Khái quát về sự phân loại của oxit.(phần 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Oxit bazơ không có tính chất hóa học nào sau đây?

A. Một số oxit bazơ tác dụng được với nước ở điều kiện thường.

B. Oxit bazơ tác dụng được với dung dịch axit.

C. Oxit bazơ tác dụng được với tất cả kim loại.

D. Một số oxit bazơ tác dụng được với oxit axit.

Câu 2:

Dãy các chất tác dụng được với oxit bazơ Na2O là:

AH2O, SO2, HCl

B. H2O, CO, HCl

C. H2O, NO, H2SO4

D. H2O, CO, H2SO4

Câu 3:

Tính chất hóa học của oxit axit là

A. tác dụng với nước

B. tác dụng với dung dịch bazơ

C. tác dụng với một số oxit bazơ

D. cả 3 đáp án trên

Câu 4:

Oxit axit có thể tác dụng được với

A. oxit bazơ 

B. nước 

C. dung dịch bazơ 

D. cả 3 loại hợp chất trên 

Câu 5:

Cho các oxit bazơ sau: Na2O, FeO, CuO, Fe2O3, BaO. Số oxit bazơ tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là

 

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 6:

Oxit nào sau đây phản ứng với nước ở điều kiện thường?

A. Al2O3

B. CuO

C. Na2O

D. MgO

Câu 7:

Trong những dãy oxit sau, dãy gồm những chất tác dụng được với nước để tạo ra dung dịch kiềm là:

A. CuO, CaO, Na2O, K2O

B. CaO, Na2O, K2O, BaO

C. CuO, Na2O, BaO, Fe2O3

D. PbO, ZnO, MgO, Fe2O3

Câu 8:

Dãy các chất nào tác dụng được với nước?

A. SO2, CO2, Na2O, CaO

B. NO, CO, Na2O, CaO

C. SO2, CO2, FeO, CaO

D. NO, CO, Na2O, FeO

Câu 9:

Khí cacbon monooxit (CO) có lẫn tạp chất là khí cacbon đioxit (CO2) và lưu huỳnh đioxit (SO2). Dùng dung dịch nào sau đây để tách được những tạp chất ra khỏi CO?

A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch Ca(OH)2

C. Dung dịch H2SO4

D. Dung dịch NaCl

Câu 10:

Cho 15,3 gam oxit của kim loại hóa trị II vào nước thu được 200 gam dung dịch bazơ với nồng độ 8,55%. Công thức của oxit trên là

A. Na2O

B. CaO

C. BaO

D. K2O

Câu 11:

Hòa tan hoàn toàn 10 gam MgO cần dùng vừa đủ 400 ml dung dịch HCl aM thu được dung dịch X. Giá trị của a là

A. 1,50M

B. 1,25M

C. 1,35M

D. 1,20M

Câu 12:

0,05 mol FeO  tác dụng vừa đủ với:

A. 0,02mol HCl

B. 0,1mol HCl

C. 0,05mol HCl

D. 0,01mol HCl

Câu 13:

Hòa tan 4,88 gam hỗn hợp A gồm MgO và FeO trong 200 ml dung dịch H2SO4 0,45M loãng thì phản ứng vừa đủ, thu được dung dịch B. Phần trăm khối lượng của MgO trong A là

A. 59,02%

B. 61,34%

C. 40,98%

D. 38,66%

Câu 14:

Cho 20 gam hỗn hợp Na2O và CuO tác dụng vừa hết với 3,36 lít SO2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Na2O và CuO trong hỗn hợp lần lượt là

A. 46,5% và 53,5%

B. 53,5% và 46,5%

C. 23,25% và 76,75%

D. 76,75% và 23,25%

Câu 15:

Hòa tan hoàn toàn 53,6 gam hỗn hợp A gồm (FeO, CuO) cần dùng vừa đủ 500 ml dung dịch H2SO4 1,4M (D = 1,2g/ml) thu được dung dịch X. Giả thiết thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể. Nồng độ phần trăm của muối FeSO4 trong dung dịch X là

A. 7,04%

B. 6,06%

C. 9,30%

D. 6,98%

Câu 16:

Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3  tác dụng vừa đủ với 0,2 lít dung dịch HCl có nồng độ 3,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và Fe2O3  trong hỗn hợp X lần lượt là :

A. 25% và 75%

B. 20% và 80%

C. 22% và 78%

D. 30% và 70%

Câu 17:

Khí nào sau đây không phản ứng với H2O và dung dịch NaOH?

A. Cl2.

B. SO2.

C. CO.

D. CO2.

Câu 18:

Hòa tan hết 12,4 gam natri oxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là 

A. 0,8M  

B. 0,6M 

C. 0,4M 

D. 0,2M

Câu 19:

Hòa tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được là:

A. 0,1M 

B. 0,2 M

C. 0,3M   

D. 0,4M

Câu 20:

Biết rằng 1,12 lít khí cacbon đioxit (đktc) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH tạo ra muối trung hòa. Nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng là

A. 1M

B. 2M

C. 0,1M

D. 0,2M

Câu 21:

Cho 38,4 gam một oxit axit của phi kim X có hóa trị IV tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 400 gam dung dịch muối trung hòa có nồng độ 18,9%. Công thức của oxit là

A. CO2

B. SO3

C. NO2

D. SO2

Câu 22:

Trong những cặp chất sau, cặp chất nào phản ứng được với nhau?

A. CO và Na2O

B. K2OCO2

C. CO2P2O5

D. NO và K2O

Câu 23:

Hai oxit tác dụng với nhau tạo thành muối là:

A. CO2 và BaO

B. K2O và NO

C. Fe2O3SO3

D. MgO và CO

Câu 24:

Các oxit nào sau đây phản ứng với nhau từng đôi một: CaO(1); K2O(2); CuO(3); FeO(4); CO2(5); SO2(6)

A. (1) và (5); (1) và (6); (2) và (5); (2) và (4)

B.  (1) và (5); (1) và (6); (2) và (5); (2) và (3)

C. (2) và (5); (2) và (6); (3) và (5); (3) và (6)

D. (1) và (5); (1) và (6); (2) và (5); (2) và (6)

Câu 25:

Oxit bazơ K2O có thể tác dụng được với oxit axit là:

A. CO

B. NO

C. SO2

D.  CaO

Câu 26:

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. CO2

B. Na2O

C. SO2

D. CuO

Câu 27:

Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. K2O

B. CuO

C. CO

D. SO2

Câu 28:

Oxit tan trong nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là:

A. CuO

B. BaO   

C. CO

D. SO3

Câu 29:

Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các oxit?

A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl

B. MgO, CaO, CuO, FeO

C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4

D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO

Câu 30:

Dãy chất gồm các oxit axit là:

A. CO2, SO2, NO, P2O5

B. CO2, SO3, Na2O, NO2

C. SO2, P2O5,CO2, SO3

D. H2O, CO, NO, Al2O3

Câu 31:

Dãy chất gồm các oxit bazơ:

A. CuO, NO, MgO, CaO

B. CuO, CaO, MgO, Na2O

C. CaO, CO2, K2O, Na2O

D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7

Câu 32:

Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là:

A. CO2

B. SO3

C. SO2

D. K2O

Câu 33:

Chất nào sau đây khi phản ứng với nước tạo thành dung dịch mang tính axit?

A. CaO 

B. Ba 

C.SO3

D. Na2O