Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 11 (có đáp án): Phân bón hóa học

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Để đánh giá chất lượng phân đạm, người ta dựa vào chỉ số

A. % khối lượng NO có trong phân

B. % khối lượng HNO3 có trong phân

C. % khối lượng N có trong phân

D. % khối lượng NH3 có trong phân

Câu 2:

Khối lượng của nguyên tố N có trong 200 gam (NH4)2SO4

A. 42,42 g

B. 21,21 g

C. 24,56 g

D. 49,12 g

Câu 3:

Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là :

A. 32,33%

B. 31,81%

C. 46,67%

D. 63,64%

Câu 4:

Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất ?

A. NH4NO3 

BNH4Cl

C. (NH4)2SO4

D. (NH2)2CO

Câu 5:

Một loại phân dùng để bón cho cây được một người sử dụng với khối lượng là 500 gam, phân này có thành phần hóa học là (NH4)2SO4. Cho các phát biểu sau về loại phân bón trên:

(1) Loại phân này được người đó sử dụng nhằm cung cấp đạm và lân cho cây.

(2) Thành phần phần trăm nguyên tố dinh dưỡng có trong 200 gam phân bón trên là 21,21%

(3) Khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng có trong 500 gam phân bón trên là 106,06 gam.

(4) Loại phân này khi hòa tan vào nước thì chỉ thấy một phần nhỏ phân bị tan ra, phần còn lại ở dạng rắn dẻo.

(5) Nếu thay 500 gam phân urê bằng 500 gam phân bón trên thì sẽ có lợi hơn. Số phát biểu đúng là

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 6:

Trong các hợp chất sau hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hoá học là

A. CaCO3

B. Ca3PO42

C. Ca(OH)2

D. CaCl2

Câu 7:

Trong các loại phân bón sau, phân bón hoá học kép là:

A. NH42SO4

B. CaH2PO42

C. NaCl

D. KNO3

Câu 8:

Trong các loại phân bón hoá học sau loại nào là phân đạm

A. KCl

B. K2SO4

C. Ca3(PO4)

D. NH22CO

Câu 9:

Trong các loại phân bón sau, loại phân bón nào có lượng đạm cao nhất ?

A. NH4NO3

B. NH4Cl

C. NH4Cl

D. NH22CO

Câu 10:

Để nhận biết 2 loại phân bón hoá học là: NH4NO3 và NH4Cl. Ta dùng dung dịch

A. KOH

B. Ca(OH)2

C. AgNO3

D. BaCl2

Câu 11:

Để phân biết dung dịch NH4NO3, KCl người ta dùng dung dịch

A. KCl

B. Ba(OH)2

C. LiCl

D. Na2CO3

Câu 12:

Cho 0,2 mol NaOH vào dung dịch NH4NO3 dư thì thể tích thoát ra ở đktc là

A. 2,24 lít

B. 4,48 lít

C. 22,4 lít

D. 44,8 lít

Câu 13:

Khối lượng của nguyên tố N có trong 100 gam (NH4)2SO4 là

A. 42,42 g

B. 21,21 g

C. 24,56 g

D. 49,12 g

Câu 14:

Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong NH22CO  là

A. 32,33%

B. 31,81%

C. 46,67%

D. 63,64%