Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 19 (có đáp án) Sắt (phần 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Có thể phân biệt Fe và Al bằng dung dịch:

A. NaOH.

B. HCl.

C. H2SO4 (loãng).

D. CuSO4.

Câu 2:

Hòa tan hết 2,8 gam kim loại Fe vào cốc đựng 60 gam dung dịch HCl 7,3% thu được khí H2 và dung dịch X. Nồng độ phần trăm của muối sắt (II) clorua trong dung dịch sau phản ứng là

A. 9,11%.

B. 10,03%.

C. 10,13%.

D. 12,13%.

Câu 3:

Để khử hoàn toàn 8 gam Fe2O3 bằng bột nhôm ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí thì khối lượng bột nhôm cần dùng là

A. 2,7 gam.

B. 4,05 gam.

C. 5,40 gam.

D. 6,75 gam.

Câu 4:

Hòa tan 8,4 gam Fe bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 2,24

B. 4,48

C. 3,36

D. 1,12

Câu 5:

Hoà tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl (vừa đủ). Các sản phẩm thu được sau phản ứng là

A. FeCl2 và khí H2

B. FeCl2, Cu và khí H2

C. Cu và khí H2

D. FeCl2 và Cu

Câu 6:

Hòa tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl vừa đủ. Các chất thu được sau phản ứng là

A. FeCl2 và H2.

B. FeCl2, Cu và H2.

C. Cu và khí H2.

D. FeCl2 và Cu.

Câu 7:

Nhúng 1 lá Fe nhỏ vào dung dịch dư chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, NaCl, AgNO3, HNO3 loãng, H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II) là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8:

Kim loại nào sau đây đẩy được Fe ra khỏi dung dịch muối FeCl2?

A. Mg

B.  Cu

C. Ag

D.  Ni

Câu 9:

Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không thay đổi, chất rắn thu được sau phản ứng là:

A. Fe3O4

B. Fe2O3

C. FeO

D. Fe

Câu 10:

Để chuyển FeCl3 thành Fe(OH)3, người ta dùng dung dịch:

A. HCl

B. H2SO4

C. NaOH

D. AgNO3

Câu 11:

Thí nghiệm tạo ra muối sắt (III) sunfat là

A. sắt phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng.

B. sắt phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng.

C. sắt phản ứng với dung dịch CuSO4.

D. sắt phản ứng với dung dịch Al2SO43

Câu 12:

Ở nhiệt độ cao sắt phản ứng với lưu huỳnh cho:

A. FeS2

B. FeS

C. Fe2S2

D. FeS hoặc FeS2

Câu 13:

Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, để làm sạch tấm kim loại vàng ta dùng:

A. Dung dịch CuSO4

B. Dung dịch FeSO4

C. Dung dịch ZnSO4

D. Dung dịch H2SO4 loãng dư

Câu 14:

Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. FeCl3.

B. CuSO4.

C. AgNO3.

D. MgCl2.

Câu 15:

Đốt cháy 1 mol sắt trong oxi, thu được 1 mol sắt oxit. Công thức oxit sắt này là:

A. FeO

B. Fe2O3

C. Fe3O4

D. Fe3O2

Câu 16:

Sắt vừa thể hiện hóa trị II, vừa thể hiện hóa trị III khi tác dụng với

A. Cl2.

B. dung dịch HCl.

C. O2.

D. S.