Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 51 (có đáp án): Saccarozơ

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cần bao nhiêu gam saccarozơ để pha thành 500ml dung dịch saccarozơ 1M?

A. 85,5 gam

B. 171 gam

C. 342 gam.

D. 684 gam

Câu 2:

Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ) ta thu được dung dịch A. Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac vào dung dịch A và đun nhẹ thu được bao nhiêu gam Ag?

A. 6,75 gam      

B. 13,5 gam

C. 7,65 gam    

D. 6,65 gam

Câu 3:

Tính chất vật lý của saccarozơ là

A. là chất rắn kết tinh, màu vàng nhạt, vị ngọt, dễ tan trong nước

B. là chất rắn kết tinh, không màu, vị ngọt, khó tan trong nước

C. là chất rắn kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước

D. là chất rắn kết tinh, không màu, vị ngọt, không tan trong nước lạnh

Câu 4:

Saccarozơ tham gia phản ứng hóa học nào sau đây

A. Phản ứng tráng gương

B. Phản ứng thủy phân

C. Phản ứng xà phòng hóa

D. Phản ứng trùng hợp

Câu 5:

Khi đun nóng dung dịch đường saccarozơ có axit vô cơ xúc tác ta được dung dịch chứa

A. glucozơ và mantozơ

B. glucozơ và glicozen

C. fructozơ và mantozơ

D. glucozơ và fructozơ

Câu 6:

Saccarozơ có những ứng dụng trong thực tế là

A. nguyên liệu trong công nghiệp thực phẩm, thức ăn cho người, pha chế thuốc

B. nguyên liệu sản xuất thuốc nhuộm, sản xuất giấy, là thức ăn cho người

C. làm thức ăn cho người, tráng gương , tráng ruột phích

D. làm thức ăn cho người, sản xuất gỗ, giấy, thuốc nhuộm

Câu 7:

Đường mía là loại đường nào sau đây

A. Mantozơ

B. Glucozơ

C. Fructozơ

D. Saccarozơ

Câu 8:

Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được dung dịch saccarozơ và glucozơ

A. Dung dch H2SO4 loãng

B. Dung dch NaOH

C. Dung dch AgNO3 /NH3

D. Na kim loi

Câu 9:

Các chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là

A. Glucozơ, saccarozơ

B. Chất béo, axit axetic

C. Saccarozơ, rượu etylic

D. Saccarozơ, chất béo

Câu 10:

Muốn có 90 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thủy phân là (giả sử hiệu suất của phản ứng là 100%)

A. 342 gam

B. 171 gam

C. 114 gam

D. 684 gam

Câu 11:

Thủy phân 513 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 100%, khối lượng sản phẩm thu được là

A. 220g glucozơ và 220g fructozơ

B. 340g glucozơ và 340g fructozơ

C. 270g glucozơ và 270g fructozơ

D. 170g glucozơ và 170g fructozơ

Câu 12:

Khi đốt cháy một loại gluxit có công thức CnH2Om, người ta thu được khối lượng H2OCO2 theo tỉ lệ 33 : 88. Vậy gluxit là

A. C6H12O6

B. C12H22O11

C. C6H10O5n

D. protein