Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 7 (có đáp án): Tính chất hóa học của bazơ

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho 200 gam dung dịch KOH 8,4% hoà tan 14,2 gam P2O5. Sản phẩm thu được sau phản ứng chứa các chất tan là

A. K3PO4K2HPO4

B. KH2PO4K2HPO4

C. K3PO4 và KOH 

D. K3PO4 và H3PO4

Câu 2:

Sục 2,24 lít khí CO2vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa:

A. NaHCO3

B. Na2CO3

C. Na2CO3 và NaOH   

D. NaHCO3 và NaOH

Câu 3:

Cho các chất dưới đây, dãy chất nào toàn là dung dịch kiềm?

A. KOH, Mg(OH)2, Ba(OH)2­, NaOH

B. KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, NaOH

C. KOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Ca(OH)2

D. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Ba(OH)2, NaOH

Câu 4:

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. HCl

B. Ca(OH)2

C. MgCl2

D.H2SO4

Câu 5:

Dung dịch  nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. HCl 

B. KOH

C. NaCl

DH2SO4

Câu 6:

Nhiệt phân sắt (III) hiđroxit thu được sản phẩm là:

A. Fe2O3

B. Fe

C. Fe2O3H2O

D. Fe và H2O

Câu 7:

Hiện tượng khi nhúng quỳ tím vào dung dịch NaOH là

A. Quỳ chuyển đỏ

B. Quỳ chuyển xanh

C. Quỳ chuyển đen

D. Quỳ không chuyển màu

Câu 8:

Cho giấy quỳ tím vào cốc đựng dung dịch Ca(OH)2 thì quỳ tím:

A. Chuyển sang màu đỏ

B. Chuyển sang màu xanh

C. Chuyển sang màu vàng

D. Quỳ không chuyển màu

Câu 9:

Bazơ nào bị nhiệt phân hủy ?

A. Ba(OH)2

B. Ca(OH)2

C. NaOH

D. Cu(OH)2

Câu 10:

Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là:

A. Làm quỳ tím hoá xanh

B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối  và nước

C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước

D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước

Câu 11:

Cho các bazơ sau: Fe(OH)3, Al(OH)3, Cu(OH)2, Zn(OH)2. Khi  nung  nóng các bazơ trên tạo ra dãy oxit bazơ tương ứng là:

A. FeO, Al2O3, CuO, ZnO 

B. Fe2O3, Al2O3,CuO, ZnO

C. Fe3O4, Al2O3, CuO, ZnO

D. Fe2O3, Al2O3,Cu2O, ZnO

Câu 12:

Trong các bazơ sau: NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3 các bazơ bị phân hủy bởi nhiệt là?

A. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2

B. NaOH,Ca(OH)2, Mg(OH)2

C. Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3

D. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3

Câu 13:

Hòa tan 80 g NaOH vào nước thu được dung dịch có nồng độ 1M. Thể tích dung dịch NaOH là:

A. 1 lít

B. 2 lít

C. 1,5 lít

D. 3 lít

Câu 14:

Hòa tan 30 g NaOH vào 170 g nước thì thu được dung dịch NaOH  có nồng độ là:

A. 18%

B. 16 %

C. 15 % 

D. 17 %

Câu 15:

Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit nào sau đây

A. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3

B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO

C. P2O5; CO2; SO2 ; SO3

D. P2O5; CO2; CuO; SO3

Câu 16:

Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước là

A. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2

B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH

C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2

D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2

Câu 17:

Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây?

A. Làm quỳ tím hoá xanh

B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước

C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước

D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước

Câu 18:

Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:

A. Phenolphtalein

B. Qu tím

C. dd H2SO4

D. dd HCl

Câu 19:

Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho:

A. BaO tác dng vi dung dch HCl

B. BaCl2 tác dng vi dung dch Na2CO3

C. BaO tác dng vi dung dch H2O

D. Ba(NO3)2 tác dng vi dung dch Na2SO4

Câu 20:

Cặp chất không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau) là

A. CuSO4 và KOH

B. CuSO4 và NaCl

C. MgCl2 và Ba(NO3)2

D. AlCl3 và Mg(NO3)2

Câu 21:

Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng

A. Làm quỳ tím hoá xanh

B. Làm quỳ tím hoá đỏ

C. Phản ứng được với magie giải phóng khí hiđro

D. Không làm đổi màu quỳ tím

Câu 22:

Nhiệt phân hoàn toàn x gam Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi thu được 24g chất rắn. Giá trị của x

A. 16,05g

B. 32,10g

C. 48,15g

D. 72,25g

Câu 23:

Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì

A. Màu xanh vẫn không thay đổi

B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn

C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ

D. Màu xanh đậm thêm dần

Câu 24:

Sục 2,24 lít khí CO2 vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Dung dịch thu được sau phản ứng chứa:

A. NaHCO3

B. Na2CO3

C. Na2CO3 và NaOH

D. NaHCO3 và NaOH