Trắc nghiệm Hoá 9 Bài 7 (có đáp án ): Tính chất hóa học của bazơ (phần 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Từ những chất có sẵn là Na2O, CaO, MgO, CuO, Fe2O3, K2O và H2O, có thể điều chế được bao nhiêu dung dịch bazơ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2:

Cần bao nhiêu lít dung dịch NaOH 0,5M để trung hoà 400 ml hỗn hợp dung dịch axit gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M?

A. 1,5 lít

B. 0,5 lít

C. 1,6 lít

D. 1,0 lít

Câu 3:

Để trung hòa 112 gam dung dịch KOH 25% thì cần dùng bao nhiêu gam dung dịch axit sunfuric 4,9%:

A. 400 g

B. 500 g

C. 420 g

D. 570 g

Câu 4:

Có 3 lọ mất nhãn đựng các hóa chất sau : HCl, H2SO4, NaOH. Hãy chọn thuốc thử nào sau đây để nhận biết dung dịch trong mỗi lọ ?

A. Dùng quì tím 

B. Dùng dung dịch BaCl2

C. Dùng quì tím và dung dịch BaCl2

D. Dùng quì tím và dung dịch phenol phtalein 

Câu 5:

Có 4 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu sau: NaCl, Ba(OH)2, NaOH, Na2SO4. Chỉ cần dùng thêm 1 hóa chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?

A. quỳ tím

B. dung dịch BaCl2

C. dung dịch KCl

D. dung dịch KOH

Câu 6:

Cho 18,8 gam kali oxit K2O tác dụng với nước, thu được 0,5 lít dung dịch bazơ. Thể tích dung dịch H2SO4 20% có khối lượng riêng 1,14 g/ml cần dùng để trung hòa dung dịch bazơ nói trên là

A. 85,96 ml

B. 171,92 ml

C. 128,95 ml

D. 214,91 ml

Câu 7:

Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO41M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:

A. 100 g 

B. 80 g  

C. 90 g

D. 150 g

Câu 8:

Hòa tan 6,2 gam Na2O vào nước dư thu được dung dịch X. Cho X vào 200 gam dung dịch CuSO4 16% thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 4,9 gam

B. 7,4 gam

C. 9,8 gam

D. 11,8 gam

Câu 9:

Trung hòa 300 ml dung dịch H2SO4 1,5M bằng dung dịch NaOH 40%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là

A. 90 gam

B. 100 gam

C. 180 gam

D. 117 gam

Câu 10:

Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ?

A. Cho dd Ca(OH)2dư phản ứng với SO2

B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4

C. Cho Cu(OH)2 phản ứng với HCl

D. Nung nóng Cu(OH)2

Câu 11:

Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:

A. Màu xanh vẫn không thay đổi

B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn

C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ

D. Màu xanh đậm thêm dần

Câu 12:

Cho vài giọt dd Phenolphtalein không màu vào dung dịch NaOH. Hiện tượng xảy ra là:

A. dd không màu

B. dd màu xanh

C. kết tủa trắng

D. dd màu hồng

Câu 13:

Cho 100ml dung  dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng

A. Làm quỳ tím hoá xanh

B. Làm quỳ tím hoá đỏ

C. Phản ứng được với magie giải phóng khí hiđro

D. Không làm đổi màu quỳ tím

Câu 14:

Nhiệt phân hoàn toàn 19,6 gam Cu(OH)2 thu được một chất rắn màu đen, dùng khí H2dư khử chất rắn màu đen đó thu được một chất rắn màu đỏ có khối lượng là:

A. 6,4 gam

B. 9,6 gam 

C. 12,8 gam

D. 16 gam

Câu 15:

Cho 200ml dung dịch Ba(OH)20,4M vào 250ml dung dịch H2SO40,3M. Khối lượng kết tủa thu được là:

A. 17,645 gam

B. 16,475 gam 

C. 17,475 gam

D. 18,645 gam

Câu 16:

Trộn 400 gam dung dịch KOH 5,6% với 300 gam dung dịch CuSO416%. Khối lượng kết tủa thu được là:

A. 9,8 gam 

B. 14,7 gam 

C. 19,6 gam 

D. 29,4 gam

Câu 17:

Cho 200g dung dịch KOH 5,6% vào dung dịch CuCl2 dư, sau phản ứng thu được lượng chất kết tủa là:  

A. 19,6 g

B. 9,8 g

C. 4,9 g  

D. 17,4 g

Câu 18:

Cho 200 ml dung dịch CuCl2 0,15M với dung dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 1,2 gam

B.  2,4 gam

C.  4 gam 

D. 8 gam

Câu 19:

Nhiệt phân hoàn toàn x gam Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi thu được 24 gam chất rắn. Giá trị bằng số của x là:

A. 16,05 gam 

B. 32,10 gam

C. 48,15 gam

D. 72,25 gam

Câu 20:

Nhiệt phân hoàn toàn 19,6g Cu(OH)2 thu được một chất rắn màu  đen, dùng khí H2 dư khử chất rắn màu đen đó thu được một chất rắn màu  đỏ có khối lượng là:

A. 6,4 g

B. 9,6 g

C. 12, 8 g

D. 16 g

Câu 21:

Cho dung dịch chứa 0,9 mol NaOH vào dung dịch có chứa a mol H3PO4. Sau phản ứng chỉ thu được muối Na3PO4 và H2O. Giá trị của a là :

A. 0,3 mol 

B. 0,4 mol 

C. 0,6 mol

D. 0,9 mol

Câu 22:

Hòa tan hết 4,6 gam Na vào H2O được dung dịch X. Thể tích dung dịch HCl 1M cần để phản ứng hết với dung dịch X là:

A. 100 ml  

B. 200 ml   

C. 300 ml

D. 400 ml

Câu 23:

Trung hoà hoàn toàn 200 ml dung dịch KOH 0,5M bằng 200 gam dung dịch HCl a%. Nồng độ phần trăm của dung dịch (a%) là:

A. 1,825% 

B. 3,650% 

C. 18,25%

D. 36,50%

Câu 24:

Khi cho 500ml dung dịch NaOH 1M tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 2M tạo thành muối trung hòa. Thể tích dung dịch H2SO4  2M là:

A. 250 ml

B. 400 ml

C. 500 ml 

D. 125 ml