Trắc nghiệm Hoá 9 Bài 8 (có đáp án): Một số bazơ quan trọng (phần 2)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(O là
A. N
B. KCl
C. NaOH
D. NaN
Có 2 dung dịch không màu là Ca(OHvà NaOH. Để phân biệt 2 dung dịch này bằng phương pháp hoá học dùng
A. HCl
B. C
C. phenolphtalein
D. nhiệt phân
Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:
A. pH = 8
B. pH = 12
C. pH = 10
D. pH = 14
Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:
A. HCl, NaOH
B.
C. NaOH, Ca(OH
D. BaC, NaN
Để phân biệt hai dung dịch NaOH và Ba(OH đựng trong hai lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử:
A. Quỳ tím
B. HCl
C. NaCl
D.
Để nhận biết dd KOH và dd Ba(O ta dùng thuốc thử là:
A. Phenolphtalein
B. Quỳ tím
C. dd
D. dd HCl
NaOH có tính chất vật lý nào sau đây ?
A. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, ít tan trong nước
B. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa nhiệt
C. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, hút ẩm mạnh và không tỏa nhiệt
D. Natri hiđroxit là chất rắn không màu, không tan trong nước, không tỏa nhiệt
Cặp chất không thể tồn tại trong một dung dịch (tác dụng được với nhau) là
A. Ca(OH, N
B. Ca(OH, NaCl
C. Ca(OH, NaN
D. NaOH, KN
Phản ứng nào sau đây có sinh ra KOH?
A. tác dụng với dung dịch Ca(OH
B. tác dụng với dung dịch NaOH
C. tác dụng với dung dịch CaC
D. tác dụng với dung dịch NaN
Nếu rót 200 ml dung dịch NaOH 1M vào ống nghiệm đựng 100 ml dung dịch 1M thì dung dịch tạo thành sau phản ứng sẽ:
A. Làm quỳ tím chuyển đỏ
B. Làm quỳ tím chuyển xanh
C. Làm dung dịch phenolphtalein không màu chuyển đỏ
D. Không làm thay đổi màu quỳ tím
Cho 100ml dung dịch Ba(OH 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng:
A. Làm quỳ tím hoá xanh
B. Làm quỳ tím hoá đỏ
C. Phản ứng được với magie giải phóng khí hiđro
D. Không làm đổi màu quỳ tím
Dung dịch NaOH và dung dịch KOH không có tính chất nào sau đây?
A. Làm đổi màu quỳ tím và phenolphtalein
B. Bị nhiệt phân hủy tạo thành oxit bazơ và nước
C. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
D. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây?
A. Làm quỳ tím hoá xanh
B. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước
C. Tác dụng với axit tạo thành muối và nước
D. Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và nước
Cặp oxit phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch bazơ là:
A. O, F
B. A, CuO
C. NO, O
D. ZnO, MgO
Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:
A. Ca(OH, NaOH, Zn(OH, Fe(OH
B. Cu(OH, NaOH, Ca(OH, Mg(OH
C. Cu(OH, Mg(OH, Fe(OH, Zn(OH
D. Zn(OH, Ca(OH, KOH, NaOH
Bazơ nào sau đây không bị phân hủy bởi nhiệt?
A. Mg(OH
B. Cu(OH
C. NaOH
D. Fe(OH
Dung dịch NaOH phản ứng với tất cả các chất trong dãy:
A. Fe(OH, BaC, CuO, HN
B. , S, C, FeC
C. HN, HCl, CuS, KN
D. Al, MgO, , BaC
Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit:
A. C; S; ; F
B. F; S; S
C. ; C; A; S
D. P2O5; CO2; CuO
Dung dịch NaOH không tác dụng với dung dịch nào sau đây:
A. HCl
B. CuS
C. AlC
D. O
Dung dịch Ca(OH phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?
A. NaCl, HCl, N, KOH
B. , NaCl, KN, C
C. KN, HCl, KOH,
D. HCl, C, N,
Dung dịch KOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước ?
A. Ca(OH,C, CuC
B. ; , S
C. C; N, HN
D. NO; Fe(OH, FeC