Trắc nghiệm Hóa 9 Bài 9 (có đáp án): Tính chất hóa học của muối

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho a gam Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Giá trị của a là

A. 15,9 gam

B. 10,5 gam

C. 34,8 gam

D. 18,2 gam

Câu 2:

Cho 0,1 mol Ba(OH)2 vào dung dịch NH4NO3 dư thì thể tích thoát ra ở đktc là 

A. 2,24 lít

B. 4,48 lít

C. 22,4 lít

D. 44,8 lít

Câu 3:

Trộn dung dịch có chứa 0,1 mol CuSO4 và một dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, lọc kết tủa, rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. Giá trị m là

A. 8 gam

B. 4 gam

C. 6 gam

D. 12 gam

Câu 4:

Khi phân hủy bằng nhiệt 14,2 gam CaCO3 và MgCO3 ta thu được 3,36 lít CO2 ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu lần lượt là:

A. 29,58% và 70,42%

B. 70,42% và 29,58%

C. 65% và 35%

D. 35% và 65%

Câu 5:

Cho các muối A, B, C, D là các muối (không theo tự) CaCO3, CaSO4, Pb(NO3)2, NaCl. Biết rằng A không được phép có trong nước ăn vì tính độc hại của nó, B không độc nhưng cũng không được có trong nước ăn vì vị mặn của nó; C không tan trong nước nhưng bị  phân hủy ở nhiệt ; D rất ít tan trong nước và khó bị phân hủy ở nhiệt độ cao. A, B, C và D lần lượt là

A. Pb(NO3)2, NaCl, CaCO3, CaSO4

B. NaCl, CaSO4, CaCO3, Pb(NO3)2

C. CaSO4, NaCl, Pb(NO3)2, CaCO3

D. CaCO3, Pb(NO3)2, NaCl, CaSO4

Câu 6:

Cho dãy các dung dịch: MgCl2, NaOH, H2SO4, CuSO4, Fe(NO3)3. Khi cho dung dịch trên tác dụng với nhau từng đôi một thì số phản ứng không xảy ra là

A. 6

B. 4

C. 5

D. 7

Câu 7:

Dãy A gồm các dung dịch : NaOH, HCl, H2SO4; Dãy B gồm các dung dịch: CuSO4, BaCl2, AgNO3. Cho lần lượt các chất ở dãy A phản ứng đôi một với các chất ở dãy B. Số phản ứng thu xảy ra thu được kết tủa là:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 8:

Trong các dung dịch sau, chất nào phản ứng được với dung dịch BaCl2 ?

A. AgNO3

B. NaCl

C. HNO3

D. HCl

Câu 9:

Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch BaCl2?

A. Na2SO4

B. H2SO4

C.  AgNO3

D. HNO3

Câu 10:

Cho 1,84g hỗn hợp 2 muối ACO3 và BCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,672 lít CO2 ở đktc và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là:

A. 1,17(g)

B.  3,17(g)

C. 2,17(g)

D. 4,17(g)

Câu 11:

Cho dãy chuyển hóa sau:

Cho dãy chuyển hóa sau: Na2O->  NaOh-> NaCl->  NaNO3 Các chất A, B, C trong dãy trên lần lượt là: (ảnh 1)

Các chất A, B, C trong dãy trên lần lượt là:

AH2O, HCl, KNO3

BH2O, HCl, HNO3

C. H2O, HCl, AgNO3

D. H2O, HCl, Ba(NO3)2

Câu 12:

Cho sơ đồ sau: 

Cho sơ đồ sau:   P-> P2O5->H3PO4 Các chất X1 và X2 trong sơ đồ trên là  A. O2, H2O  B. O2, H2  C. O2, NaOH (ảnh 1)

Các chất X1X2 trong sơ đồ trên là:

A. O2, H2

B. O2, H2

C. O2, NaOH

D. O2, H2SO4

Câu 13:

Cho PTHH: NaOH + X → Fe(OH)3 + Y. Chất X và Y trong PTHH trên là:

A. FeCl2 và NaCl

B. FeSO4và NaSO4

C.  FeCl3 và NaCl

D.  FeCl3 và Na2SO4

Câu 14:

Có dãy chuyển đổi sau: Mg +O2+HCl B +NaOH C. 

Chất C có thể là

A. MgSO4

B. MgO

C. Mg(OH)2

D. H2

Câu 15:

Có 3 phản ứng hóa học xảy ra theo sơ đồ

A + HCl  B + H2

B + KOH  C  + KCl

C t  ZnO + H2O

Trong sơ đồ trên, A là chất nào trong số 4 chất sau

A. ZnO

B. Zn

C. Zn(OH)2

D. ZnS

Câu 16:

Fe(OH)3tA+B. A và B là

A. Fe(OH)2H2O

B. Fe2O3 và  H2O

C. FeO và H2O

D. Phản ứng không xảy ra

Câu 17:

Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit (Na2SO3). Chất khí nào sinh ra ?

A. Khí hiđro

B. Khí oxi

C. Khí lưu huỳnh đioxit

D. Khí hiđro sunfua

Câu 18:

Cho 50 g  CaCO3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO2 thu được ở đktc là:

A. 11,2 lít

B. 1,12 lít

C. 2,24 lít

D. 22,4 lít

Câu 19:

Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là

A. Có kết tủa trắng xanh

B. Có khí thoát ra

C. Có kết tủa đỏ nâu

D. Kết tủa màu trắng

Câu 20:

Hãy cho biết muối nào có thể điều chế bằng phản ứng của kim loại với dung dịch axit H2SO4 loãng

A. ZnSO4

B. Na2SO3

C. CuSO4

D. MgSO3

Câu 21:

Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (do có phản ứng với nhau)

A. NaOH, MgSO4

B. KCl, Na2SO4

C. CaCl2, NaNO3

D. ZnSO4, H2SO4

Câu 22:

Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:

A. Na2SO4 và Fe2(SO4)3

B. Na2SO4 và K2SO4

C. Na2SO4 và BaCl2

D. Na2CO3 và K3PO4

Câu 23:

Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đển khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Thu được chất rắn nào sau đây:

A. Cu

B. CuO

C. Cu2O

D. Cu(OH)2

Câu 24:

Cho 200g dung dịch KOH 5,6% vào dung dịch CuCl2 dư, sau phản ứng thu được chất kết tủa có khối lượng là

A. 19,6 g

B. 9,8 g

C. 4,9 g

D. 17,4 g

Câu 25:

Trộn dung dịch có chứa 0,1mol CuSO4 và một dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, lọc kết tủa, rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. Giá trị m là

A. 8 g

B. 4 g

C. 6 g

D. 12 g

Câu 26:

Trộn 2 dung dịch nào sau đây sẽ không xuất hiện kết tủa ?

A. BaCl2, Na2SO4

B. Na2CO3, Ba(OH)2

C. BaCl2, AgNO3

D. NaCl, K2SO4