Trắc nghiệm Hoá 9 Bài 9 (có đáp án): Tính chất hóa học của muối (phần 2)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natrisunfit (N). Chất khí nào sinh ra ?
A. Khí hiđro
B. Khí oxi
C. Khí lưu huỳnh đioxit
D. Khí hiđro sunfua
Cho dung dịch NaOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeC, hiện tượng quan sát được là:
A. Có kết tủa trắng xanh
B. Có khí thoát ra
C. Có kết tủa đỏ nâu
D. Kết tủa màu trắng
Nhỏ dd natri hidroxit vào ống nghiệm chứa dd đồng(II) clorua. Xuất hiện:
A. Kết tủa nâu đỏ
B. Kết tủa trắng
C. Kết tủa xanh
D. Kết tủa nâu vàng
Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeC, hiện tượng quan sát được là
A. Có kết tủa trắng
B. Có khí thoát ra
C. Có kết tủa nâu đỏ
D. Kết tủa màu xanh
Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là:
A. N, N, NaCl
B. CaC, N, BaC
C. CaC, BaC, MgC
D. BaC, N, Cu(N
Phản ứng biểu diễn đúng sự nhiệt phân của muối canxi cacbonat:
A. 2CaC 2CaO + CO +
B. 2CaC 3CaO + C
C. CaC CaO + C
D. 2CaC 2Ca + C +
Có thể dùng dung dịch HCl để nhận biết các dung dịch không màu sau đây:
A. NaOH, N, AgN
B. N, N, KN
C. KOH, AgN, NaCl
D. NaOH, N, NaCl
Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối nào trong mỗi cặp chất sau:
A. N và
B. N và
C. N và BaC
D. N và
Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. NaOH, MgSO4
B. KCl, Na2SO4
C. CaCl2, NaNO3
D. ZnSO4, H2SO4
Các cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?
1. CuSvà HCl
2. và N
3. KOH và NaCl
4. MgSvà BaC
A. (1; 2)
B. (3; 4)
C. (2; 4)
D. (1; 3)
Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. KCl, NaOH
B. , KOH
C.
D. NaCl, AgN
Dung dịch chất X có pH > 7 và khi cho tác dụng với dung dịch kali sunfat () tạo ra kết tủa. Chất X là:
A. BaC
B. NaOH
C. Ba(OH
D.
Dung dịch tác dụng được với các dung dịch ,
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch HCl
C. dung dịch
D. dung dịch BaC
Cho các chất có công thức: Ba(OH, MgS, N, CaC, . Số chất tác dụng được với dung dịch là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Để làm sạch dung dịch đồng (II) nitrat Cu(N có lẫn tạp chất bạc nitrat AgN. Ta dùng kim loại
A. Mg
B. Cu
C. Fe
D. Au
Dung dịch ZnS bị lẫn tạp chất CuS Kim loại nào sau đây làm sạch dung dịch
A. Zn
B. Fe
C. Al
D. Cu
Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuC, FeC, MgC ta dùng:
A. Quỳ tím
B. Dung dịch Ba(N
C. Dung dịch AgN
D. Dung dịch KOH
Để nhận biết 3 dung dịch bị mất nhãn : N , HCl , loãng , người ta dùng
A. Qùi tím
B. Qùi tím và dd BaC
C. Qùi tím và Fe
D. dd BaC và dd AgN
Để phân biệt hai dung dịch N và NaCl ta có thể dùng chất có công thức
A. CaC
B. HCl
C. Mg(OH
D. CuO
Cho các dung dịch sau: . Có mấy dung dịch được sử dụng để phân biệt và ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Cho 50 gam CaC vào dung dịch HCl dư thu được bao nhiêu lít khí C ở đktc ?
A. 11,2 lít
B. 1,12 lít
C. 2,24 lít
D. 22,4 lít
Khi cho 200 gam dung dịch N 10,6% vào dung dịch HCl dư, khối lượng khí sinh ra là
A. 4,6 gam
B. 8 gam
C. 8,8 gam
D. 10 gam
Cho 20 gam CaC vào 200 ml dung dịch HCl 3M. Số mol chất còn dư sau phản ứng là
A. 0,4 mol
B. 0,2 mol
C. 0,3 mol
D. 0,25 mol
Dung dịch muối đồng (II) sunfat (CuS) có thể phản ứng với dãy chất
A. C, NaOH, , Fe
B. , AgN, Ca(OH, Al
C. NaOH, BaC, Fe,
D. NaOH, BaC, Fe, Al
CaC có thể tham gia phản ứng với
A. HCl
B. NaOH
C. KN
D. Mg