Trắc nghiệm Lịch sử 8 CTST Bài 15: Trung Quốc có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Nội dung nào không phản ánh đúng nguyên nhân thúc đẩy các nước phương Tây xâm lược Trung Quốc?
A. Chế độ phong kiến Mãn Thanh lâm vào tình trạng khủng hoảng.
B. Trung Quốc giàu tài nguyên, dân số đông, thị trường tiêu thụ rộng.
C. Nhà Thanh đốt thuốc phiện của thương nhân các nước phương Tây.
D. Nhu cầu cao của các nước phương Tây về vốn, nhân công, thị trường.
Thực dân Anh dựa vào duyên cớ nào để tiến hành cuộc chiến tranh xâm lược Trung Quốc (1840 - 1842)?
A. Nhà Thanh không phép cho tàu thuyền của Anh vào tránh bão.
B. Nhà Thanh tịch thu và tiêu hủy thuốc phiện của thương nhân Anh.
C. Chính quyền Mãn Thanh thi hành chính sách cấm đạo Thiên Chúa.
D. Chính quyền Mãn Thanh vi phạm điều khoản trong Hiệp ước Nam Kinh.
Sau thất bại trong cuộc chiến tranh thuốc phiện, chính quyền Mãn Thanh đã buộc phải kí kết với Anh bản hiệp ước nào sau đây?
A. Hiệp ước Tân Sửu.
B. Hiệp ước Nam Kinh.
C. Hiệp ước Hoàng Phố.
D. Hiệp ước Nhâm Tuất.
Đến cuối thế kỉ XIX, thực dân Anh đã chiếm được vùng đất nào của Trung Quốc?
A. Sơn Đông.
B. Đông Bắc.
C. Châu thổ sông Trường Giang.
D. Vân Nam, Quảng Đông, Quảng Tây.
Đến cuối thế kỉ XIX, vùng Vân Nam, Quảng Đông, Quảng Tây của Trung Quốc đã trở thành khu vực ảnh hưởng của đế quốc nào?
A. Anh.
B. Pháp.
C. Đức.
D. Nga.
Đến cuối thế kỉ XIX, vùng Sơn Đông của Trung Quốc đã trở thành khu vực ảnh hưởng của đế quốc nào?
A. Anh.
B. Pháp.
C. Đức.
D. Nga.
Đến cuối thế kỉ XIX, đế quốc Nga và Nhật Bản đã chiếm được vùng đất nào của Trung Quốc?
A. Sơn Đông.
B. Đông Bắc.
C. Châu thổ sông Trường Giang.
D. Vân Nam, Quảng Đông, Quảng Tây.
Bản Hiệp ước nào dưới đây đánh dấu Trung Quốc chính thức trở thành một nước phong kiến, nửa thuộc địa?
A. Hiệp ước Tân Sửu.
B. Hiệp ước Nam Kinh.
C. Hiệp ước Hoàng Phố.
D. Hiệp ước Nhâm Tuất.
Tổ chức Trung Quốc Đồng minh hội (thành lập vào tháng 8/1905) là chính đảng của giai cấp
A. vô sản Trung Quốc.
B. nông dân Trung Quốc.
C. tư sản dân tộc Trung Quốc.
D. trí thức tiểu tư sản Trung Quốc.
Năm 1911, Trung Quốc Đồng minh hội đã lãnh đạo nhân dân Trung Quốc tiến hành cuộc cách mạng nào?
A. Cách mạng Tân Hợi.
B. Cách mạng tháng Mười.
C. Cách mạng tháng Tám.
D. Cách mạng nhung.
Cuộc cách mạng Tân Hợi (1911) ở Trung Quốc được châm ngòi bởi sự kiện nào dưới đây?
A. Viên Thế Khải ép vua Phổ Nghi phải thoái vị.
B. Liên quân 8 nước đế quốc tấn công kinh thành Bắc Kinh.
C. Chính quyền Mãn Thanh ra sắc lệnh “Quốc hữu hóa đường sắt”.
D. Nhà Thanh kí Điều ước Tân Sửu, đầu hàng đế quốc xâm lược.
Ngày 10/10/1911, Trung Quốc Đồng minh hội phát động cuộc khởi nghĩa ở đâu?
A. Vũ Xương.
B. Nam Kinh.
C. Tứ Xuyên.
D. Hà Bắc.
Sắp xếp các dữ kiện sau theo tiến trình của cuộc Cách mạng Tân Hợi (1911):
1. Trung Quốc Đồng minh hội phát động cuộc khởi nghĩa ở Vũ Xương. Phong trào đấu tranh nhanh chóng lan rộng ra các tỉnh miền Nam và miền Trung Trung Quốc.
2. Nhà nước Trung Hoa Dân quốc được thành lập do Tôn Trung Sơn làm tổng thống lâm thời.
3. Chính quyền Mãn Thanh ra sắc lệnh “Quốc hữu hóa đường sắt”.
4. Viên Thế Khải tuyên thệ nhậm chức Đại Tổng thống Trung Hoa Dân quốc.
A. 4 => 1 => 3 => 2.
B. 3 => 1 => 2 => 4.
C. 3 => 2 => 4 => 1.
D. 3 => 4 => 1 => 2.
Nội dung nào không phản ánh đúng ý nghĩa lịch sử của cuộc cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc năm 1911?
A. Cổ vũ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở một số nước châu Á.
B. Là một cuộc “thức tỉnh” về ý thức dân tộc, dân chủ của nhân dân Trung Quốc.
C. Lật đổ chế độ phong kiến, mở đường cho Trung Quốc tiến lên chủ nghĩa xã hội.
D. Lật đổ chế độ phong kiến chuyên chế, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
Nội dung nào không phản ánh đúng những hạn chế của cách mạng Tân Hợi ở Trung Quốc năm 1911?
A. Chưa thủ tiêu triệt để giai cấp phong kiến.
B. Chưa giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. Không đụng chạm đến các nước đế quốc xâm lược.
D. Không đưa đất nước đi theo con đường tư bản chủ nghĩa.