Trắc nghiệm Luyện tập chung về số thập phân có đáp án ( Nhận biết )

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Số thập phân 325,98 đọc là ba trăm hai mươi lăm phẩy chín mươi tám. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 2:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Phần nguyên của số thập phân 135,28 là 

A. 1   

B. 135

C. 28

D. 13528

Câu 3:

Chuyển phân số 2018100 thành số thập phân.

A. 0,2018

B. 2,018

C. 20,18

D. 201,8

Câu 4:

Số nào dưới đây bằng với số 69,080?

A. 69,08

B. 69,0800

C. 69,08000

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 5:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của chữ số 8 trong số thập phân 315,682 là ab . Khi đó: a= , b= 

Các số cần điền theo thứ tự là:

A. 8; 10

B. 8; 100

C. 8; 1000

D. 8; 10000

Câu 6:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Số thập phân gồm sáu chục, chín đơn vị, không phần mười, một phần trăm, ba phần nghìn viết là 

A. 69,13

B. 69,310

C. 69,013

D. 130,96

Câu 7:

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

75,168 … 75,98

A. >

 

B. <

C. =

Câu 8:

Số nào dưới đây bằng với số 73,0500:

A. 73,05 

B. 73,050 

C. 73,05000 

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 9:

Số thập phân có phần nguyên là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, phần thập phân là số tròn chục lớn nhất có 4 chữ số đọc là:

A. Chín trăm chín mươi phẩy chín trăm chín mươi chín

B. Chín mươi chín phẩy chín nghìn chín trăm chín mươi chín

C. Chín mươi phẩy chín nghìn chín trăm chín mươi 

D. Chín chín phẩy chín nghìn chín trăm chín mươi chín

Câu 10:

Cho số thập phân 12,65. Dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân đó sang bên trái một hàng rồi đọc số thập phân đó.

A. Mười hai phẩy sáu mươi lăm 

B. Một phẩy hai trăm sáu mươi lăm 

C. Một trăm hai mươi sáu phẩy lăm 

D. Một nghìn hai trăm sáu mươi lăm