Trắc nghiệm Mạch dao động có đáp án (Thông hiểu)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch

A. Tăng lên 4 lần

B. Tăng lên 2 lần

C. Giảm đi 4 lần

D. Giảm đi 2 lần

Câu 2:

Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i=0,02cos2000tA. Tụ điện trong mạch có điện dung 5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là:

A. L=50mH

B. L=50H

C. L=5.106H

D. L=5.108H

Câu 3:

Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ đi 2 lần thì tần số dao động của mạch

A. Không đổi

B. Tăng 2 lần

C. Giảm 2 lần

D. Tăng 4 lần

Câu 4:

Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=2mH và tụ điện có điện dung C=2pF, (lấy π2=10). Tần số dao động của mạch là:

A. f = 2,5Hz

B. f = 2,5MHz

C. f = 1Hz

D. f  = 1MHz

Câu 5:

Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động từ tự do. Biểu thức điện tích của một bản tụ điện trong mạch là q=62cos106πtμC (t tính bằng s). Ở thời điểm t=2,5.107s giá trị của q bằng

A. 62μC

B. 6μC

C. 62μC

D. 6μC

Câu 6:

Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luôn:

A. Cùng pha

B. Trễ pha hơn một góc π2

C. Sớm pha hơn một góc π4

D. Sớm pha hơn một góc π2

Câu 7:

Một mạch điện dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì T. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 108C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 62,8mA. Giá trị cả T là:

A. 1μs

B. 4μs

C. 3μs

D. 2μs

Câu 8:

Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động T. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Điện tích trên bản tụ này bằng 0 ở thời điểm đầu tiên ( kể từ t = 0) là:

A. T8

B. T2

C. T6

D. T4

Câu 9:

Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 18nF và một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L=6μH. Điện áp cực đại ở hai đầu tụ điện là 4V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:

A. 87,2 mA

B. 219 mA

C. 12 mA

D. 21,9 mA

Câu 10:

Trong mạch điện dao động điện từ LC, tại thời điểm năng lượng từ trường gấp n lần năng lượng điện trường, khi đó năng lượng từ trường bằng bao nhiêu lần năng lượng điện từ?

A. Wt=1n+1W

B. Wt=nn+1W

C. Wt=1nW

D. Wt=n+1nW

Câu 11:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 0,2μs. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 80pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là

A. 1,0μs

B. 8,0μs

C. 4,0μs

D. 0,5μs

Câu 12:

Trong mạch dao động điện từ LC, với cuộn dây có điện trở R. Sự tắt dần nhanh hay chậm phụ thuộc vào?

A. Độ tự cảm

B. Điện trở R của cuộn dây

C. Điện dung C

D. Tần số dao động riêng của mạch

Câu 13:

Mắc mạch dao động LC vào một nguồn điện ngoài, nguồn này có hiệu điện thế biến thiên theo thời gian u=U0cosωt. Nhận xét nào sau đây về dòng điện trong mạch LC là đúng:

A. Dòng điện trong mạch LC biến thiên theo tần số ω0=1LC

B. Biên độ dòng điện trong mạch chỉ phụ thuộc biên độ điện áp u và điện trở thuần của mạch.

C. Biên độ dòng điện trong mạch LC đạt cực đại nếu LC=1ω2

D. Dao động điện từ trong mạch LC là một dao động điện từ duy trì của một hệ tự dao động

Câu 14:

Công suất cần phải cung cấp thêm cho mạch để duy trì dao động có biểu thức:

A. P=U2r=U022r

B. P=I02r

C. P=I022r

D. P=I22r

Câu 15:

Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm đang thực hiện dao động tự do. Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0=2.106C và dòng điện cực đại trong mạch là I0=0,314A. Lấy π2=10. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch là:

A. 2,5 MHz

B. 50 kHz

C. 25 kHz

D. 3 MHz