Trắc nghiệm Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích có đáp án (Nhận biết)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Mi-li-mét vuông là:

A. diện tích của một hình vuông có cạnh dài 1mm 

B. độ dài của 1 đoạn thẳng 

C. diện tích của một hình chữ nhật có cạnh dài 1mm 

D. chiều dài một cạnh của hình vuông 

Câu 2:

1cm2 gấp 1mm2 bao nhiêu lần?

A. 110 lần 

B. 10 lần

C. 100 lần 

D. 1000 lần

Câu 3:

78mm2 được đọc là: 

A. Bảy mươi tám mét 

B. Bảy mươi tám mi-li-mét 

C. Bảy tám mét vuông 

D. Bảy mươi tám mi-li-mét vuông 

Câu 4:

Cho

4dam2=...dm2

Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 

A. 40 

B. 400 

C. 4000 

D. 40000 

Câu 5:

Trong bảng đơn vị đo diện tích, đơn vị bé bằng mấy phần đơn vị lớn?

A. 110

B. 1100

C. 11000

D. 110000 

Câu 6:

Các đơn vị đo diện tích được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. mm2;cm2;dm2;m2;dam2;hm2;km2

B. mm2;cm2;dam2;m2;dm2;hm2;km2

C. hm2;km2;dm2;m2;cm2;dam2;mm2 

D. km2;hm2;dam2;m2;dm2;cm2;mm2 

Câu 7:

1dm2 gấp 1mm2 bao nhiêu lần? 

A. 10 lần 

B. 5 lần 

C. 100 lần 

D. 10000 lần 

Câu 8:

39mm2  đọc là:

A. Mi-li-mét vuông ba mươi chín 

B. Ba chín mi-li-mét vuông 

C. Ba mươi chín mi-li-mét vuông 

D. Ba mươi chín mi-li-mét 

Câu 9:

Bốn mươi lăm héc-tô-mét vuông viết là:

A. 45hm2

B. 54hm2 

C. 45hecm2  

D. 54km2 

Câu 10:

Một trăm ba mươi tư mi-li-mét vuông viết là: 

A. 1334m2 

B. 1304mm2 

C. 134mm2 

D. 134m2