Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 15 (có đáp án): ADN và GEN
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Tên gọi của phân tử ADN là
A. Axit đêôxiribônuclêic
B. Axit nuclêic
C. Axit ribônuclêic
D. Nuclêôtit
Các nguyên tố hoá học tham gia trong thành phần của phân tử ADN là
A. C, H, O, Na, S
B. C, H, O, N, P
C. C, H, O, P
D. C, H, N, P, Mg
Axit đêôxiribônuclêic (ADN) được cấu tạo từ những loại nguyên tố nào?
A. C, H, O, S
B. C, H, O, N, Cl
C. C, H, O, N, Br
D. C, H, O, N, P
Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của ADN là
A. Là một bào quan trong tế bào
B. Chỉ có ở động vật, không có ở thực vật
C. Đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn
D. Cả A, B, C đều đúng
ADN có đặc điểm là
A. Có kích thước lớn
B. Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
C. Thành phần chủ yếu là các nguyên tố : C, H, O, N, P
D. Cả A, B và C
Đơn vị cấu tạo nên ADN là
A. Axit ribônuclêic
B. Axit đêôxiribônuclêic
C. Axit amin
D. Nuclêôtit
Đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN là
A. glucôzơ
B. axit amin
C. nuclêôtit
D. cả A và B
Bốn loại đơn phân cấu tạo ADN có kí hiệu là
A. A, U, G, X
B. A, T, G, X
C. A, D, R, T
D. U, R, D, X
Đơn phân của ADN gồm những loại nucleotit nào?
A. A, T, U, X
B. A, U, G, X
C. A, T, G, X
D. U, T, G, X
Tính đa dạng và đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào sau đây qui định
A. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào
B. Số lượng các nuclêôtit
C. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp của các nucleotid trong phân tử ADN
D. Tỉ lệ (A+T)/(G+X) trong phân tử ADN
Tính đặc thù của ADN do yếu tố nào sau đây quy định?
A. Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong phân tử ADN
B. Khối lượng phân tử trong nhân tế bào
C. Tỉ lệ % các loại nucleotit trong phân tử ADN
D. A + G = T + X
Tính đặc thù của ADN không phải do yếu tố nào dưới đây quy định?
A. Số lượng nuclêôtit trong phân tử
B. Thành phần các loại nuclêôtit trong phân tử
C. Trình tự sắp xếp các loại nuclêôtit trong phân tử
D. Thành phần các phân tử phôtpho (P) trong phân tử
Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào qui định ?
A. Số lượng nuclêôtit
B. Thành phần các loại nưclêôtit
C. Trinh tự sấp xếp các loại nuclêôtit
D. Cả A, B và C
Người có công mô tả chính xác mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN lần đầu tiên là
A. Menđen
B. Oatxon và Crick
C. Moocgan
D. Menđen và Moocgan
Một trong những phát minh quan trọng nhất của thế ki XX là
A. Quy luật di truyền của Menden
B. Quy luật di truyền liên kết của Moocgan
C. Cấu trúc và chức năng NST
D. Mô hình ADN của Oatxon và F.Crick
Oatxon và F. Crick mô tả chiều xoắn của phân tử ADN là
A. Chiều từ trái sang phải
B. Chiều từ phải qua trái
C. Cùng với chiều di chuyển của kim đồng hồ
D. Xoắn theo mọi chiều khác nhau
Đường kính ADN và chiều dài của mỗi vòng xoắn của ADN lần lượt bằng
A. 20 Å và 34 Å
B. 34 Å và 10 Å
C. 3,4 Å và 34 Å
D. 3,4 Å và 10 Å
Đường kính vòng xoắn của phân tử ADN là
A. 20nm
B. 20μm
C. 20mm
D. 20 Å
Mỗi chu kì xoăn của ADN cao 34Å gôm 10 cặp nuclêôtit. Vậy chiều dài của mỗi nuclêôtit tương ứng với bao nhiêu Å?
A. 34 Å
B. 3,4 Å
C. 1,7 Å
D. 17 Å
Chiều dài mỗi chu kì xoắn trên phân tử ADN là bao nhiêu?
A. 20 Å
B. 34 Å
C. 10 Å
D. 3,4 Å
Đường kính vòng xoắn của chuỗi xoắn kép là
A. 5 Å
B. 10 Å
C. 15 Å
D. 20 Å
Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN có chứa
A. 20 cặp nuclêôtit
B. 20 nuclêôtit
C. 10 nuclêôtit
D. 30 nuclêôtit
Một phân tử ADN có 10 chu kì xoắn, thì tổng số nuclêôtit của phân tử là
A. 200
B. 100
C. 50
D. 20
Một đoạn phân tử ADN có 60 chu kì xoắn. Số nuclêôtit trên đoạn ADN đó là
A. 6000 nuclêôtit
B. 600 nuclêôtit
C. 1200 nuclêotit
D. 1200 cặp nuclêổtit
Một đoạn ADN có 40 chu kì xoắn. Sô nuclêôtit của nó là bao nhiêu?
A. 200
B. 400
C. 800
D. 1600
Một gen có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gen
A. 210
B. 119
C. 105
D. 238
Một gen có số lượng Nucleotit là 6800. Số chu kỳ xoắn của gen theo mô hình Watson-Cric là
A. 338
B. 340
C. 680
D. 200
Một phân tử ADN có 200 nuclêôtit loại Ađênin, 800 nuclêôtit loại Guanin. Số vòng xoắn trong phân tử ADN là
A. 100 vòng
B. 50 vòng
C. 25 vòng
D. 5 vòng
Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit. Hãy tính tỉ lệ số nuclêôtit loại T trong phân tử ADN này
A. 35%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
Một đoạn ADN có A = 18%. G của nó sẽ chiếm bao nhiêu %?
A. 82%
B. 32%
C. 41%
D. 64%
Phân từ ADN có % nuclêôtit loại A là 20%. Trường hợp nào sau đây đúng?
A. % X + % G = 60 %
B. %X + % A = 80 %
C. % A + % T =50 %
D. %X + % A = 30 %
Trong phân tử ADN có số nuclêôtit loại A chiếm 15% tổng số nuclêôtit của ADN. Tỉnh % nuclêôtit của mỗi loại còn lại?
A. %A = %T = 50% và %G = %X = 50%
B. %A = %T = 25% và %G = %X = 25%
C. %A = %T = 15% và %G = %X = 30%
D. %A = %T = 15% và %G = %X = 35%
Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
A. 1200 nuclêôtit
B. 2400 nuclêôtit
C. 3600 nuclêôtit
D. 3120 nuclêôtit
Một gen có 3800 liên kết hiđrô, có nuclêôtit loại A = 400. Số nuclêôtit loại G bằng
A. 400
B. 800
C. 1000
D. 1200
Một nuclêôtit được cấu tạo từ các thành phần nào?
A. Một nhóm photphat, một bazơ nitơ, và một hidrocacbon
B. Một nhóm photphat, một bazơ nitơ, và một đường 5C
C. Một glixerol, một bazơ nitơ, và một đường 5C
D. Một nhóm amin, một bazơ nitơ, và một đường 5C
Một đơn phân của ADN gồm
A. Đường C5H10O4, axit amin, Uraxin
B. Đường C5H10O4; axit H3PO4; bazơ Nitơ
C. Đường C5H10O5; Ađênin; axit H3PO4
D. Xitonin; Đường C5H10O5; bazơ Nito
Tính đa dạng và đặc thù của phân tử ADN có ý nghĩa sinh học như thế nào?
A. Là cơ sở cho tính đa dạng của Sinh giới
B. Là cơ sở cho tính đặc thù của loài
C. Là cơ sở cho việc chọn giống vật nuôi, cây trồng
D. Cả A và B
Trong cấu trúc của ADN, nguyên tắc bổ sung được thể hiện ở
A. A liên kết với G, T liên kết với X
B. A liên kết với T, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G
C. A liên kết U, G liên kết với X
D. A liên kết X, G liên kết với T
Trong cấu trúc của một đoạn ADN, liên kết hiđrô được hình thành giữa các nuclêôtit
A. A-T và T-A
B. G - X và G – U
C. X-G và X-A
D. A - T và G – X
Thế nào là nguyên tắc bổ sung ?
A. Là nguyên tắc mà bazơ có kích thước lớn liên kết với một bazo có kích thước bé, cụ thể A liên kết với T và G liên kết với X
B. Là nguyên tắc mà A của mạch này liên kết với X của mạch kia, G của mạch này liên kết với T của mạch kia và ngược lại
C. Là nguyên tắc mà A của mạch này liên kết với G của mạch kia, T của mạch này liên kết với X của mạch kia
D. Là nguyên tắc mà T liên kết với X, G liên kết với A
Các nuclêotit trên phân tử ADN liên kết theo NTBS là trường hợp nào sau đây là đúng
A. A – T, G – X
B. A – G, T – X
C. A – X, G – T
D. X – A, T – G
A liên kết với T bằng
A. 2 liên kết cộng hoá trị
B. 3 liên kết cộng hoá trị
C. 2 liên kết hidro
D. 3 liên kết hidro
X liên kết với G bằng
A. 2 liên kết cộng hoá trị
B. 3 liên kết cộng hoá trị
C. 2 liên kết hiđrô
D. 3 liên kết hiđrô
Hai mạch đơn pôlinuclêotit của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết
A. Cộng hóa trị giữa axit phosphoric của nuclêôtit mạch đơn này với nuclêotit của mạch đơn kia
B. Hiđro giữa axit phosphoric của nuclêôtit mạch đơn này với đường của nuclêotit mạch đơn kia
C. Hiđro giữa các bazơ nitric của mạch đơn này với bazơ nitric mạch đơn kia theo nguyên tắc bổ sung (A-G, T-X)
D. Hiđro giữa các bazơ nitric của mạch đơn này với bazơ nitric mạch đơn kia theo ngyên tắc bổ sung (A-T, G-X)
Liên kết hyđrô giữa các nuclêôtit đối diện trong 2 chuỗi của mạch phân tử ADN là
A. Liên kết giữa các bazơ nitơ đối diện
B. Liên kết giữa đường và axit phosphoric
C. Liên kết giữa đường và bazơ nitơ
D. Liên kết giữa bazơ nitơ và axit phosphoric
Theo NTBS, sự liên kết giữa các bazơ nitơ đối diện của A với T và G với X là liên kết?
A. Hóa trị
B. Phôtphodieste
C. Este
D. Hidro