Trắc nghiệm Sinh 9 Bài 2 (có đáp án): Lai một cặp tính trạng (P4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài. 

P : Lông ngắn thuần chủng x Lông dài, kết quả ở F1 như thế nào trong các trường hợp sau đây?

 

A.   3 lông ngắn : 1 lông dài    

B.   Toàn lông ngắn

C.   Toàn lông dài

D.   1 lông ngắn : 1 lông dài

Câu 2:

Ở cà chua, màu quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng. Khi lai cây quả đỏ thuần chủng với cây quả vàng, thế hệ con lai F1 có kiểu hình là:

A.   Toàn quả đỏ

B. Toàn quả vàng

C.   50% quả vàng : 50% quả đỏ

D.   25% quả đỏ : 25% quả vàng : 50% quả da cam

Câu 3:

Ở đậu Hà lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh được F1. Cây F1 có tỉ lệ kiểu hình như thế nào?

A.   5 hạt vàng : 3 hạt xanh

B.   3 hạt vàng : 1 hạt xanh

C.   100% hạt vàng

D.   1 hạt vàng : 1 hạt xanh.

Câu 4:

Ở thỏ, lông trăng là trội hoàn toàn số với lông xám.

P(t/c): Thỏ lông trắng × Thỏ lông xám.

Kết quả ở F1 có thể là các trường hợp nào trong các trường hợp sau:

A.   Toàn bộ lông xám

B.   Toàn bộ lông trắng

C.   1 lông xám : 1 lông trắng 

D.   3 lông trắng : 1 lông xám

Câu 5:

Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội hoàn toàn so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh thu được F1. cho cây F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu hình ở cây F2 sẽ như thế nào?

A.   2 hạt vàng : 1 hạt xanh.

B.   1 hạt vàng : 3 hạt xanh.

C.   3 hạt vàng : 1 hạt xanh.

D.   1 hạt vàng : 1 hạt xanh.

Câu 6:

Cơ thể mang 1 cặp gen gồm hai alen giống nhau là:

A.   Đồng hợp trội

B.   Thể dị hợp

C.   Thể đồng hợp

D.   A và B đều đúng

Câu 7:

Phép lai nào sau đây cho kết quả con lai 100% mang tính trạng lặn?

A.   AA × AA.

C.   AA × aa.

C.   aa × AA.

D.   aa × aa.

Câu 8:

Đem lai giữa các cây quả dài và cây quả ngắn, đời F1 xuất hiện toàn cây quả dài. Biết tính trạng do 1 gen quy định. Kiểu gen của 2 cây ở P là:

A.   P: aa × aa

B.   P: Aa × aa

C.   P: AA × aa

D.   P: Aa × Aa

Câu 9:

Phép lai nào dưới đây làm xuất hiện tỉ lệ đồng hợp lặn ở F1:

A.   AA x Aa

B.   Aa x AA

C.   Aa x aa

D.   AA x AA

Câu 10:

Để chắc chắn con lai đồng tính thì cơ thể bố mẹ có kiểu hình

A.   Bố mang kiểu hình lặn X mẹ mang kiểu hình lặn.

B.   Bố mang kiểu hình trội X mẹ mang kiểu hình trội

C.   Bố mang kiểu hình trội X mẹ mang kiểu hình lặn.

D.   Bố mang kiểu hình lặn X mẹ mang kiểu hình trội.

Câu 11:

Ở người gen A quy định mắt đen, gen a quy định mắt xanh. Mắt đen là trội hoàn toàn so với mắt xanh. Mẹ và bố phải có kiểu gen như thế nào để chắc chắn con sinh ra toàn mắt đen?

A.   Mẹ mắt đen (AA) x Bố mắt xanh (aa); 

B.   Mẹ mắt xanh (aa) x Bố mắt đen (Aa) 

C.   Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt xanh (aa);

D.   Mẹ mắt đen (Aa) x Bố mắt đen (Aa).

Câu 12:

Nội dung cơ bản về thuyết giao tử thuần khiết của Menđen là:

A.   Các giao tử không chịu áp lực của đột biến

B.   Giao tử chỉ mang 1 gen đối với mỗi cặp alen

C.   Trong cơ thể lai, các nhân tố di truyền không có sự pha trộn mà vẫn giữ nguyên bản chất như ở thế hệ P

D.   Câu A, B đúng.

Câu 13:

Ở cà chua tính trạng màu quả do 1 cặp gen quy định, tiến hành lai 2 thứ cà chua thuần chủng quả đỏ và quả vàng được F1 toàn quả đỏ. Khi lai phân tích các cây quả đỏ F1, F2 sẽ xuất hiện các quả:

A.   Toàn quả đỏ

B.   1 quả đỏ, 1 quả vàng

C.   3 quả vàng, 1 quả đỏ

D.   Toàn vàng

Câu 14:

Trội không hoàn toàn là hiện tượng di truyền:

A.   Trong đó kiểu hình của cơ thể F2 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ

B.   Trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ

C.   Trong đó kiểu hình của cơ thể lai F1 biểu hiện tính trạng của cả bố và mẹ

D.   Trong đó kiểu hình của cơ thể F2 biểu hiện tính trạng của cả bố và mẹ

Câu 15:

Khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng và khác nhau về một cặp tính trạng tương phản thì đời con lai F1 biểu hiện tính trạng trung gian giữa bố và mẹ vì

A.   tính trạng trội át tính trạng lặn.

B.   gen trội át hoàn toàn gen lặn.

C.   gen trội át không hoàn toàn gen lặn.

D.   cả A và B.

Câu 16:

Hiện tượng tỉnh trạng trung gian xuất hiện là do:

A.   Gen trội át hoàn toàn gen lặn

B.   Gen trội át không hoàn toàn gen lặn

C.   Gen trội và gen lặn cùng biểu hiện riêng rẽ

D.   Gen lặn lấn át gen trội

Câu 17:

Trong trường hợp tính trội không hoàn toàn, kiểu gen dưới đây sẽ biểu hiện kiểu hình trung gian là:

A.   Aa  

B.   Aa và aa 

C.   AA và Aa  

D.   AA, Aa và aa

Câu 18:

Kiểu gen của cá chép kính là Aa, cá chép vảy là aa, kiểu gen đồng hợp tử AA làm trứng không nở. Phép lai giữa cá chép kính sẽ làm xuất hiện kiểu hình:

A.   Toàn cá chép kính

B.   3 cá chép kính : 1 cá chép vảy

C.   1 cá chép kính : 1 cá chép vảy

D.   2 cá chép kính : 1 cá chép vảy

Câu 19:

Kiểu gen của cá chép kính là Aa, cá chép vảy là aa, kiểu gen đồng hợp tử AA làm trứng không nở. Để có sản lượng cá cao nhất phải chọn cặp bố mẹ như thế nào?

A.   Cá chép kính x cá chép kính

B.   Cá chép kính x cá chép vảy

C.   Cá chép vảy x cá chép vảy

D.   B, C đúng

Câu 20:

Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA, IB, IO quy định, nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen IAIA, IAIO, nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen IBIB, IBIO, nhóm máu O được quy định bởi kiểu gen IOIO, nhóm máu AB được quy định bơi kiểu gen  IAIB. Người con có nhóm máu A, bố mẹ người này sẽ có:

A.   Bố nhóm máu A, mẹ nhóm máu B

B.   Bố nhóm máu AB, mẹ nhóm máu O

C.   Bố nhóm máu O, mẹ nhóm máu AB

D.   Tất cả đều đúng

Câu 21:

Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA, IB ,IO  quy định, nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen IAIA, IAIO  , nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen IBIB, IBIO, nhóm máu O được quy định bởi kiểu gen IOIO , nhóm máu AB được quy định bơi kiểu genIAIB. Mẹ có nhóm máu AB, sinh con có nhóm máu AB. Nhóm máu nào dưới đây chắc chắn không phải của người bố?

A.   Nhóm máu AB

B.   Nhóm máu O

C.   Nhóm máu B

D.   Nhóm máu A

Câu 22:

Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA,IB,IO  quy định, nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen IAIA,IAIO , nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen IBIB, IBIO , nhóm máu O được quy định bởi kiểu gen IOIO, nhóm máu AB được quy định bơi kiểu gen IAIB. Mẹ có nhóm máu A sinh con có nhóm máu O, bố phải có nhóm máu:

A. Nhóm máu A      

B.   Nhóm máu O

C.   Nhóm máu B                     

D.   Tất cả đều có thể

Câu 23:

Ở người nhóm máu ABO do 3 gen alen IA,IB,IO  quy định, nhóm máu A được quy định bởi các kiểu gen IAIA,IAIO , nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen IBIB, IBIO , nhóm máu O được quy định bởi kiểu gen IOIO, nhóm máu AB được quy định bơi kiểu gen IAIB. Mẹ có nhóm máu B, con có nhóm máu O, người có nhóm máu nào dưới đây không thể là bố đứa bé?

 

A.   Nhóm máu A      

B.   Nhóm máu B

C.   Nhóm máu AB

D.   Nhóm máu O

Câu 24:

Các con có đủ 4 nhóm máu thì bố mẹ có kiểu gen là

A.   IAIB × IOIO   

B.   IAIO × IBIO

C.   IBIB × IAIO   

D.   IAIO × IOIO