Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 14 (có đáp án): Một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành Giun

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Loài nào sau đây không thuộc ngành giun tròn

A. Giun đũa

B. Giun kim

C. Giun rễ lúa

D. Giun đất

Câu 2:

Giun tròn chủ yếu sống

A. Tự do

B. Sống bám

C. Tự dưỡng như thực vật

D. Kí sinh

Câu 3:

Giun kim sống kí sinh ở đâu trong cơ thể

A. Ruột

B. Cơ bắp

C. Gan, mật

D. Máu

Câu 4:

Giun kim xâm nhập vào cơ thể người qua con đường

A. Đường tiêu hóa

B. Qua da

C. Đường hô hấp

D. Qua máu

Câu 5:

 Giun tròn có khoảng bao nhiêu loài

A. 300 loài

B. 3000 loài

C. 30000 loài

D. 300000 loài

Câu 6:

 Giun rễ lúa kí sinh ở

A. Ruột già

B. Tá tràng

C. Rễ lúa

D. Gan, mật

Câu 7:

Đặc điểm chung của ngành giun tròn là

A. Cơ thể hình trụ, có vỏ cuticun bao bọc

B. Khoang cơ thể chưa chính thức

C. Cơ quan tiêu hóa dạng ống

D. Tất cả đáp án trên đúng

Câu 8:

Đặc điểm của giun tròn khác với giun dẹp là

A. Cơ thể đa bào

B. Sống kí sinh

C. Ấu trùng phát triển qua nhiều vật trung gian

D. Có hậu môn

Câu 9:

 Giun móc câu xâm nhập vào cơ thể người qua

A. Da

B. Máu

C. Đường tiêu hóa

D. Đường hô hấp

Câu 10:

Tác hại của giun móc câu đối với cơ thể người

A. Hút máu, bám vào niêm mạc tá tràng

B. Làm người bệnh xanh xao, vàng vọt

C. Gây ngứa ở hậu môn

D. Cả A và B

Câu 11:

Giun kim đẻ trứng ở

A. Ruột

B. Máu

C. Hậu môn

D. Môi trường ngoài cơ thể

Câu 12:

Giun kim khép kín được vòng đời do thói quen nào ở trẻ em?

A. Đi chân đất.

B. Ngoáy mũi.

C. Cắn móng tay và mút ngón tay.

D. Xoắn và giật tóc.

Câu 13:

Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các giun tròn?

A. Phần lớn sống kí sinh.

B. Ruột phân nhánh.

C. Tiết diện ngang cơ thể tròn.

D. Bắt đầu có khoang cơ thể chính thức.

Câu 14:

Trong các đặc điểm sau, đâu là điểm khác nhau giữa sán lá gan và giun đũa?

A. Sự phát triển của các cơ quan cảm giác.

B. Tiết diện ngang cơ thể.

C. Đời sống.

D. Con đường lây nhiễm.

Câu 15:

Phát biểu nào sau đây về giun tròn là sai?

A. Bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức.

B. Phần lớn sống kí sinh.

C. Tiết diện ngang cơ thể tròn.

D. Ruột phân nhánh.