Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 15 (có đáp án): Giun đất

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

 Giun đất sống

A. Tự do

B. Kí sinh

C. Có giai đoạn tự do, có giai đoạn kí sinh

D. Sống bám

Câu 2:

Hệ thần kinh của giun đất

A. Chưa có

B. Kiểu mạng lưới

C. Kiểu chuỗi hạch thần kinh

D. Đã có não và các hệ thống thần kinh

Câu 3:

 Các bước di chuyển:

1. Giun chuẩn bị bò

2. Dùng toàn thân và vòng tơ làm chỗ dựa, vươn đầu về phía trước.

3. Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn

4. Thu mình làm phồng đoạn đầu, thun đoạn đuôi

Các bước di chuyển của giun đất theo thứ tự nào

A. 1-3-2-4

B. 1-4-2-3

C. 3-2-4-1

D. 2-3-1-4

Câu 4:

 Cơ quan hô hấp của giun đất

A. Mang

B. Da

C. Phổi

D. Da và phổi

Câu 5:

 Giun đất

A. Phân tính

B. Lưỡng tính

C. Vô tính

Câu 6:

 Vì sao mưa nhiều, giun đất lại chui lên mặt đất?

A. Hô hấp

B. Tiêu hóa

C. Lấy thức ăn

D. Tìm nhau giao phối

Câu 7:

 Đặc điểm của giun đất thích nghi với đời sống đời sống chui rúc trong đất ẩm

A. Hệ tuần hoàn kín

B. Cơ thể lưỡng tính

C. Cơ thể phân đốt, có vòng tơ ở mỗi đốt

D. Hô hấp qua da

Câu 8:

Giun đất có vai trò

A. Làm đất mất dinh dưỡng

B. Làm chua đất

C. Làm đất tơi xốp, màu mỡ

D. Làm đất có nhiều hang hốc

Câu 9:

Đặc điểm nào KHÔNG phải là tiến hóa của giun đất so với giun tròn

A. Hô hấp qua da

B. Xuất hiện hệ tuần hoàn

C. Hệ thần kinh tập trung thành chuỗi hạch

D. Hệ tiêu hóa phân hóa rõ

Câu 10:

Cơ thể giun đất phân hóa, có các hệ cơ quan

A. Hệ tiêu hóa, hệ hô hấp

B. Hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, hệ thần kinh

C. Hệ hô hấp, hệ thần kinh

D. Hệ tuần hoàn, hệ tiêu hóa

Câu 11:

 Giun đất không có răng, bộ phận nào trong ống tiêu hoá giúp giun đất nghiền nhỏ thức ăn?

A. Hầu

B. Diều

C. Dạ dày cơ

D. Ruột tịt.

Câu 12:

Quá trình tiêu hoá hoá học diễn ra ở cơ quan nào của ống tiêu hoá của giun đất?

A. Ruột tịt

B. Dạ dày cơ

C. Diều

D. Hầu

Câu 13:

Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:

Khi sinh sản, hai con giun đất chập …(1)… vào nhau và trao đổi …(2)….

A. (1): phần đầu; (2): tinh dịch

B. (1): phần đuôi; (2): trứng

C. (1): phần đuôi; (2): tinh dịch

D. (1): đai sinh dục; (2): trứng

Câu 14:

 Giun đất chưa có tim chính thức, cơ quan nào đóng vai trò như tim ở giun đất?

A. Mạch vòng giữa thân.

B. Mạch vòng vùng hầu.

C. Mạch lưng.

D. Mạch bụng.

Câu 15:

 Vì sao khi mưa nhiều, trên mặt đất lại có nhiều giun?

A. Vì giun đất chỉ sống được trong điều kiện độ ẩm đất thấp.

B. Vì nước ngập cơ thể nên chúng bị ngạt thở.

C. Vì nước mưa gây sập lún các hang giun trong đất.

D. Vì nước mưa làm trôi lớp đất xung quanh giun.