Trắc nghiệm Sinh Học 7 Bài 17: (có đáp án) Một số giun đốt khác và đặc điểm chung của ngành (phần 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Rươi di chuyển bằng

A. giác bám.

B. hệ cơ thành cơ thể.

C. chi bên.

D. tơ chi bên.

Câu 2:

Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt?

A. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ.

B. Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa.

C. Rươi, giun đất, sá sùng, vắt, giun đỏ.

D. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt.

Câu 3:

 Đặc điểm nào ở đỉa giúp chúng thích nghi với lối sống bán kí sinh ?

A. Các sợi tơ tiêu giảm.

B. Ống tiêu hóa phát triển các manh tràng để chứa máu.

C. Giác bám phát triển để bám vào vật chủ.

D. Cả A, B và C đều đúng.

Câu 4:

 Sá sùng sống trong môi trường

A. nước ngọt

B. nước mặn

C. nước lợ

D. đất ẩm

Câu 5:

 Trong số các đặc điểm sau, đặc điểm có ở các đại diện của ngành Giun đốt là

1. Cơ thể phân đốt.

2. Có xoang cơ thể.

3. Bắt đầu có hệ tuần hoàn.

4. Hô hấp qua da hoặc mang.

Số phương án đúng là

 

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6:

 Giun đốt có khoảng trên

A. 9000 loài

B. 10000 loài.

C. 11000 loài.

D. 12000 loài.

Câu 7:

Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt?

A. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ.

B. Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa.

C. Rươi, giun đất, sá sùng, vắt, giun đỏ.

D. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt

Câu 8:

Phát biểu nào sau đây về đỉa là sai?

A. Ruột tịt cực kì phát triển.

B. Bơi kiểu lượn sóng.

C. Sống trong môi trường nước lợ.

D. Có đời sống kí sinh ngoài

Câu 9:

Đặc điểm nào ở đỉa giúp chúng thích nghi với lối sống bán kí sinh ?

A. Các sợi tơ tiêu giảm.

B. Ống tiêu hóa phát triển các manh tràng để chứa máu.

C. Giác bám phát triển để bám vào vật chủ.

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 10:

Sá sùng sống trong môi trường nào?

A. Nước ngọt.

B. Nước mặn.

C. Nước lợ.

D. Đất ẩm

Câu 11:

Phát biểu nào sau đây về rươi là đúng?

A. Cơ thể phân đốt và chi bên có tơ.

B. Sống trong môi trường nước mặn.

C. Cơ quan  cảm giác kém phát triển.

D. Có đời sống bán kí sinh gây hại cho người và động vật

Câu 12:

Rươi di chuyển bằng?

A. Giác bám.

B. Hệ cơ thành cơ thể.

C. Chi bên.

D. Tơ chi bên

Câu 13:

Đặc điểm nhận dạng đơn giản nhất của các đại diện ngành Giun đốt là?

A. Hô hấp qua mang.

B. Cơ thể thuôn dài và phân đốt.

C. Hệ thần kinh và giác quan kém phát triển.

D. Di chuyển bằng chi bên

Câu 14:

Trong số các đặc điểm sau, đặc điểm có ở các đại diện của ngành Giun đốt là?

1. Cơ thể phân đốt.

2. Có xoang cơ thể.

3. Bắt đầu có hệ tuần hoàn.

4. Hô hấp qua da hoặc mang.

Số phương án đúng là?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4