Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 4 (có đáp án): Trùng roi

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trùng roi di chuyển như thế nào?

A. Thẳng tiến

B. Xoay tròn

C. Vừa tiến vừa xoay

D. Cách khác

Câu 2:

 Trùng roi nhận biết được ánh sáng là nhờ

A. Có không bào co bóp

B. Có điểm mắt

C. Có lông, roi

D. Có hạt diệp lục

Câu 3:

Cơ quan bài tiết của trùng roi là

A. Không bào co bóp

B. Nhân

C. Màng tế bào

D. Điểm mắt

Câu 4:

Sinh sản của trùng roi là

A. Vô tính

B. Hữu tính

C. Vừa vô tính vừa hữu tính

D. Không sinh sản

Câu 5:

Hình thức sinh sản của tập đoàn trùng roi là

A. Vô tính

B. Hữu tính

C. Vừa vô tính vừa hữu tính

D. Không sinh sản

Câu 6:

Trùng roi thường tìm thấy ở đâu?

A. Trong không khí.

B. Trong đất khô.

C. Trong cơ thể người.

D. Trong nước.

Câu 7:

Vai trò của điểm mắt ở trùng roi là?

A. Bắt mồi.

B. Định hướng.

C. Kéo dài roi.

D. Điều khiển roi.

Câu 8:

 Phương thức dinh dưỡng chủ yếu của trùng roi xanh là

A. Quang tự dưỡng.

B. Hoá tự dưỡng.

C. Quang dị dưỡng.

D. Hoá dị dưỡng.

Câu 9:

Vị trí của điểm mắt trùng roi là?

A. Trên các hạt dự trữ

B. Gần gốc roi

C. Trong nhân

D. Trên các hạt diệp lục

Câu 10:

Khi trùng roi xanh sinh sản thì bộ phận phân đôi trước là?

A. Nhân tế bào

B. Không bào co bóp

C. Điểm mắt

D. Roi

Câu 11:

 Phương thức sinh sản chủ yếu của trùng roi là?

A. Mọc chồi

B. Phân đôi.

C. Tạo bào tử.

D. Đẻ con.

Câu 12:

 Trùng roi di chuyển như thế nào?

A. Đầu đi trước.

B. Đuôi đi trước.

C. Đi ngang.

D. Vừa tiến vừa xoay.

Câu 13:

 Nhờ hoạt động của điểm mắt mà trùng roi có tính?

A. Hướng đất.

B. Hướng nước.

C. Hướng hoá.

D. Hướng sáng.

Câu 14:

 Bào quan nào của trùng roi có vai trò bài tiết và điều chỉnh áp suất thẩm thấu?

A. Màng cơ thể.

B. Không bào co bóp.

C. Các hạt dự trữ.

D. Nhân.

Câu 15:

Hình thức sinh sản chủ yếu của trùng roi xanh là?

A. Mọc chồi.

B. Phân đôi

C. Đẻ con.

D. Tạo bào tử.