Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 9 (có đáp án): Đa dạng của ngành Ruột khoang
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Ngành ruột khoang có khoảng bao nhiêu loài?
A. 5 nghìn loài
B. 10 nghìn loài
C. 15 nghìn loài
D. 20 nghìn loài
Loài ruột khoang nào sống ở môi trường nước ngọt
A. Sứa
B. San hô
C. Thủy tức
D. Hải quỳ
Sứa di chuyển bằng cách
A. Di chuyển lộn đầu
B. Di chuyển sâu đo
C. Co bóp dù
D. Không di chuyển
Loài ruột khoang nào không có khả năng di chuyển
A. Thủy tức
B. Sứa
C. San hô
D. Cả B, C đúng
Cơ thể sứa có dạng
A. Đối xứng tỏa tròn
B. Đối xứng hai bên
C. Dẹt 2 đầu
D. Không có hình dạng cố định
Sứa tự vệ nhờ?
A. Di chuyển bằng cách co bóp dù
B. Thân sứa có hình bán cầu, trong suốt
C. Xúc tu có nọc để làm tê liệt con mồi
D. Không có khả năng tự vệ.
Loài nào sống cộng sinh với tôm ở nhờ giúp di chuyển
A. San hô
B. Hải quỳ
C. Thủy tức
D. Sứa
Loài ruột khoang nào có lối sống tự dưỡng là:
A. Sứa
B. Thủy tức
C. San hô
D. Cả 3 đáp án đều sai
Hải quỳ và san hô đều sinh sản?
A. Sinh sản vô tính
B. Sinh sản hữu tính
C. Sinh sản vô tính và hữu tính
D. Tái sinh
Loài nào có khung xương đá vôi cứng chắc
A. Hải quỳ
B. San hô
C. Sứa
D. Thủy tức
Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa?
A. Miệng ở phía dưới.
B. Di chuyển bằng tua miệng.
C. Cơ thể dẹp hình lá.
D. Không có tế bào tự vệ.
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :
...(1)… của sứa dày lên làm cơ thể sứa …(2)… và khiến cho …(3)… bị thu hẹp lại, thông với lỗ miệng quay về phía dưới.
A. (1) : Khoang tiêu hóa ; (2) : dễ nổi ; (3) : tầng keo
B. (1) : Khoang tiêu hóa ; (2) : dễ chìm xuống ; (3) : tầng keo
C. (1) : Tầng keo ; (2) : dễ nổi ; (3) : khoang tiêu hóa
D. (1) : Tầng keo ; (2) : dễ chìm xuống ; (3) : khoang tiêu hóa
Loài ruột khoang nào có cơ thể hình trụ, kích thước khoảng từ 2 cm đến 5 cm, có nhiều tua miệng xếp đối xứng và có màu rực rỡ như cánh hoa ?
A. Thuỷ tức
B. Hải quỳ
C. San hô
D. Sứa.
Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau :
Ở san hô, khi sinh sản …(1)… thì cơ thể con không tách rời mà dính với cơ thể mẹ tạo nên …(2)… san hô có …(3)… thông với nhau.
A. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : khoang ruột
B. (1) : phân đôi ; (2) : cụm ; (3) : tầng keo
C. (1) : tiếp hợp ; (2) : cụm ; (3) : khoang ruột
D. (1) : mọc chồi ; (2) : tập đoàn ; (3) : tầng keo
Đặc điểm nào dưới đây có ở san hô ?
A. Cơ thể hình dù.
B. Là động vật ăn thịt, có các tế bào gai.
C. Luôn sống đơn độc.
D. Sinh sản vô tính bằng cách tiếp hợp.